IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 7)

  • 4907 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3 -4i là:

Xem đáp án

Đáp án C

Tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3 -4i là: M3;4


Câu 2:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x13 là:

Xem đáp án

Đáp án B

x13dx=x144+C


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào BBT ta thấy xCD=0,yCD=5


Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị hàm số nghịch biến trên ;2 và 0;2


Câu 9:

Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số có TCN y = -2 nên loại đáp án A, C và D.


Câu 10:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét đáp án B ta có 3x210x+3=0x=3x=13, cả hai nghiệm này đều không là nghiệm của phương trình x - 1 = 0 nên đồ thị hàm số y=x13x210x+3 có 2 đường TCĐ.


Câu 11:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi chiều cao của hình trụ là h ta có Sxq=2πrh3πa2=2πa.hh=32a


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;-3;2) và mặt phẳng P:x2y3z4=0. Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án D

dPud=nP=1;2;3

Vậy phương trình đường thẳng (d) là: x+11=y+32=z23


Câu 14:

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thích lãi kép, với lãi suất 1,85%/quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được ít nhất 72 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử sau n quý người đó nhận được ít nhất 72 triệu đồng, ta có:

501+1,85%n72n19,9

Vậy sau ít nhất 20 quý người đó nhận được ít nhất 72 triệu đồng.


Câu 19:

Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

loga3=loga13=13loga


Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình loge32x<loge39x là:
Xem đáp án

Đáp án C

loge32x<loge39x2x>9x>03x>9x<93<x<9

Vậy tập nghiệm của phương trình là (3;9)


Câu 21:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x46x21 trên đoạn [-1;3] bằng :

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f'x=4x312x=0x=0x=3x=31;3

f1=6,f3=26,f0=1,f3=10


Câu 22:

limx3x+22x4bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

limx3x+22x4=limx3+2x24x=32


Câu 28:

Tích phân 0π4cosπ2xdx bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

0π4cosπ2xdx=0π4sinxdx=cosx0π4=12+1=212


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;2;3). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz).
Xem đáp án

Đáp án A

Điểm B đối xứng với A(-1;2;3) qua mặt phẳng (Oyz) là B(1;2;3)


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;0;2) và đường thẳng d:x12=y1=z1. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Bán kính của (S) bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Đường thẳng d có 1 VTCP ud=2;1;1 và đi qua điểm M(1;0;0)

Ta có: IM=0;0;2MI;ud=2;4;0

Mặt cầu (S) có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d.

R=dI;d=MI;udud=22+42+0222+12+12=303


Câu 31:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z=5 và z2+i12i là số thực. Tính P=a+b.

Xem đáp án

Đáp án D

z=5a2+b2=25

Ta có: z2+i12i=a+bi43i=4a+3b+3a+4bi là số thực 3a+4b=0.

Từ đó ta có hệ phương trình a2+b2=253a+4b=0a2+916a2=25b=3a42516a2=25b=3a4

a2=16b=3a4a=4,b=3a=4;b=3P=a+b=4+3=7


Câu 34:

Biết 133x+1dx3x2+xlnx=lna+lnbc với a, b, c là các số nguyên dương và c4. Tổng a +b +c bằng :

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt t=lnxx=etdx=etdt. Đổi cận x=1t=0x=3t=ln3.

133x+1dx3x2+xlnx=0ln33et+1etdt3e2t+ett=0ln33et+1dt3et+t=0ln3d3et+t3et+t

=ln3et+t0ln3=ln9+ln3ln3=ln9+ln33=ln3+ln33a=3b=3c=3tma+b+c=9


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z2. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ?

Xem đáp án

Đáp án B

112=121=22=1M1;1;2d


Câu 38:

Cho hàm số f(x) xác định trên \1;1 thỏa mãn f'x=1x21. Biết f3+f3=4 và f13+f13=2. Giá trị của biểu thức f5+f0+f2 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

fx=f'xdx=dxx21=dxx1x+1=12lnx1x+1+C

=12lnx1x+1+C1khix1x112ln1xx+1+C2khi1x1

f3+f3=4f13+f13=212ln12+C1+12ln2+C1=412ln12+C2+12ln2+C2=2C1=2C2=1

fx=12lnx1x+1+2khix1x112ln1xx+1+1khi1x1

f5+f0+f2=12ln32+2+12ln1+1+12ln13+2=12ln12+5=512ln2


Câu 39:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z26z+11=0. Giá trị của biểu thức 3z1z2 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

z26z+11=0z1=3+2iz2=32i

z1=z2=9+2=11

3z1z2=03z1z2=31111=211


Câu 40:

Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f2x3x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án A

y=f2x3x2y'=26xf'2x3x2

Lấy x=0y'=2f'0>0 Loại đáp án B và C.

Lấy x=3y'=20f'33>0 Loại đáp án D.


Câu 49:

Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh khác nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Xếp ngẫu nhiên 6 quả cầu vào 7 ô trống nΩ=A76=5040

Buộc 3 quả cầu đỏ thành 1 buộc và 3 quả cầu xanh thành 1 buộc.

Gọi A  là biến cố: “3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau”

nA=3!.3!.A32=216.

Vậy PA=2165040=370


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương