IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 9)

  • 5048 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Bất phương trình log122x1log125x có tập nghiệm là
Xem đáp án

Đáp án A

ĐK: 2x1>05x>012<x<5

Ta có log122x1log125x2x15xx2 kết hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình 12<x2.


Câu 3:

Nếu modun của số phức z là r r>0 thì môdun của số phức 1i3z bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 1i3z=1+iz

1i3z=1+iz=1+i.z=2r


Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình 18+17x2<11817 là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 18+17x2<1181718+17x2<18+17x2<11<x<1

Vậy tập nghiệm bất phương trình S=1;1.


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x23=y+12=z44 có phương trình tham số là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có d:x23=y+12=z44 nên (d) có VTCP là u=3;2;4 và đi qua điểm M(2;-1;4) nên có phương trình tham số x=23ty=1+2tz=44t,t


Câu 11:

Hàm số F(x) nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x+3x2+4x+3?

Xem đáp án

Đáp án B

fxdx=x+3x2+4x+3dx=1x+1dx=lnx+1+C


Câu 13:

Cho số phức z = 2 +3i, khi đó zz¯ bằng

Xem đáp án

Đáp án C

zz¯=2+3i23i=2+3i22232i2=5+12i13.


Câu 14:

Cho số phức z=a+a5ivới a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

Xem đáp án

Đáp án B

Đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư là (d):y = -x.

Gọi M(a,a -5) là điểm biểu diễn của z.

Ta có: Mda5=aa=52.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A4;3;5,B2;1;3 là

Xem đáp án

Đáp án B

AB=22+42+22=26 suy ra bán kính R=6.

Trung điểm của AB là I(3;-1;4).

Vậy phương trình mặt cầu là S:x32+y+12+x42=6x2+y2+z26x+2y8z+20=0


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ u=i3+k,v=j3+k. Khi đó tích vô hướng của u.v bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có u=i3+ku=3;0;1 và v=j3+kv=0;3;1

Suy ra u.v=3.0+0.3+1.1=1


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x71=y32=z91 và d2:x31=y12=z13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Đáp án D

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d1): x -7/ 1 = y -3/2 = z -9/-1  và d2: x -3/-1= y -1/2= z -1/3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  (ảnh 1)

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B0;1;3,C1;2;1. Mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với AC có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có AC=1;1;2=1;1;2.

Phương trình mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với AC là:

1x01y+12z3=0xy2z+5=0.


Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;2;1,B1;1;2. Tìm điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB.

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi M(x,y), vì M  thuộc đoạn thẳng thẳng AB sao cho MA =2MB. Suy ra AM=2MB.

Ta có AM=x;y+2;z+1;2MB=21x;1y;2z=22x;22y;42z

x=22xy+2=22yz+1=42zx=23y=43z=1.

Vậy M23;43;1


Câu 26:

Cho hai hàm số y =f(x), y = g(x) liên tục trên a;ba<b và có đồ thị lần lượt là C1,C2. Khi đó, công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C1,C2 và hai đường thẳng x =a,x =b là

Xem đáp án

Đáp án C

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=fx;y=gx và các đường thẳng x =a,x =b là S=abfxgxdx


Câu 28:

Cho hình phẳng (H) như hình vẽ (phần tô đậm). Diện tích hình phẳng (H) là

Xem đáp án

Đáp án D

Từ hình vẽ suy ra: Diện tích hình phẳng (H) là S=13xlnxdx.

Đặt u=lnxxdx=dvdu=1xdxv=x22

Suy ra S=x22lnx1313x2dx=92ln3x2413=92ln32.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x2y+6z5=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+3=0. Gọi M là tiếp điểm của (S) và mặt phẳng (Q) di động vuông góc với mặt phẳng (P). Tập hợp các điểm M là

Xem đáp án
Đáp án A
Media VietJack

Câu 30:

Tổng phần thực phần ảo của số phức z = 3 -i là

Xem đáp án

Đáp án A

Số phức z = 3 -i có phần thực bằng 3, phần ảo bằng −1 nên tổng phần thực phần ảo là 3 +(-1) = 2.


Câu 31:

Cho 0<a<π2 và 0axtanxdx=m. Tính I=0axcosx2dx theo a và m.

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt u=x2du=2xdx;dv=1cos2xdxv=tanx.

I=0axcosx2dx=x2tanx0a0a2xtanxdx=a2tana2m.


Câu 32:

Tìm số phức liên hợp của số phức z =i(3i-1).

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z=i3i1=3i2i=3iz¯=3+i.


Câu 33:

Biết 0πxsinxdx=aπ+ba,b. Tổng a +b là

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt u=xdv=sinxdxdu=dxv=cosx.

Suy ra 0πxsinxdx=xcosx0π+0πcosxdx=π+sinx0π=π. Do đó a=1b=0a+b=1.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2+y2+z22mx+4y+2mz+m2+5m=0 là phương trình mặt cầu.

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình x2+y2+z22mx+4y+2mz+m2+5m=0 có a=m;b=2;c=m;d=m2+5m.

Phương trình trên là phương trình mặt cầu khi a2+b2+c2d>0.

m2+4+m2m2+5m>0m25m+4>0m>4m<1


Câu 35:

Số nào trong các số sau là số thuần ảo?
Xem đáp án

Đáp án D

3+3i2=32+18i+9i2=18i là một số thuần ảo nên chọn đáp án D.


Câu 37:

Tích phân 01xx2+1dx bằng

Xem đáp án

Đáp án A

01xx2+1dx=1201x2+1dx2+1=13x2+1301=13221.


Câu 38:

Cho số phức z=1+1+i+1+i2+...+1+i2018. Mệnh đề nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án C

Tổng trên là tổng của một cấp số nhân với u1=1q=1+i.

Vậy z=1+1+i+1+i2+...+1+i2018z=S2019=u11q20191qz=11+i2019i.

z=11+i2019iz=14504.2+2iiz=14504.2+2ii.

z=21009+1+21009i.


Câu 40:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=lnx,y=0,x=1 và x=kk>1. Kí hiệu Vk là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox. Biết rằng Vk=π. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Đáp án C

Từ đề bài, ta có: Vk=ππ1klnxdx=π1klnxdx=1.

Đặt lnx=udx=dvdu=1xdxv=x.

Nên 1klnxdx=1xlnx1k1kdx=1.

klnkk+1=1klnkk=0klnk1=0k=0lk=e.

Vậy 2<k<3.


Câu 43:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục liên tục trên đoạn [a,b]. Biết f(a)=5 và abf'xdx=25, tính f(b).

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: abf'xdx=fbfafbfa=25.

fb5=25fb=5+25=55+2.


Câu 44:

Cho 06fxdx=1. Tình 02f3xdx
Xem đáp án

Đáp án D

Xét 02f3xdx

Đặt 3x=tdx=dt3.

Đổi cận x=0t=0;x=2t=6.

Ta có 02f3xdx=06ft13dt=1306ftdt=1306fxdx=13.


Câu 45:

Cho hai số phức z = 3 +2i và w = 3 -2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có : z=3+2iz=32+22=13 và w=32iw=32+22=13.

Do đó z=w nên A sai, B đúng.


Câu 46:

Cho I=022x2xmdx và J=01x22mxdx. Tìm điều kiện của tham số m để IJ.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: I=022x2xmdx=2x33x22mx02=1032m.

J=01x22mxdx=x33mx201=13m.

Để IJ1032m13mm3.


Câu 47:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>133x2 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 32x+1>133x232x+1>133x22x+1>3x23x2+2x+1>013<x<1.

Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=13;1.


Câu 49:

Bất phương trình log22xlog24x<0 có số nghiệm nguyên là:
Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện: x>0.

Ta có: log22xlog24x<0log22xlog2x2<0log22xlog2x2<012<x<4.

Mà x nguyên nên x1;2;3.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương