IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)

  • 4904 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x+5y+4x+3yi=5+2i.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có : 2x+5y+4x+3yi=5+2i2x+5y=54x+3y=2x=514y=87


Câu 2:

Cho hai hàm số f(x),g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và a<c<b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Dễ  thấy A, B, D đúng.

C sai: abfxgxdxabfxdxabgxdx


Câu 3:

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =f(x),y= g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và các đường thẳng x =a, x = b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =f(x),y =g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và các đường thẳng x =a, x =b được tính theo công thức S=abfxgxdx.


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vecto a=3;1;2 và b=1;1;1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có cosφ=a.ba.b=3.1+1.1+2.132+12+22.12+12+12=0φ=90


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y11=z+53. Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d.d.

Xem đáp án

Đáp án A

Đường thẳng d:x32=y11=z+53 có 1 VTCP là a=2;1;3.


Câu 7:

Biết 13fxdx=9,13gxdx=5. Tính K=132fx3gxdx.
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có : K=132fx3gxdx=213fxdx313gxdx=2.93.5=33

Vậy K =33


Câu 8:

Biết ftdt=t2+3t+C. Tính fsin2xcos2xdx

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt sin2x=t2cos2xdx=dtdx=12cos2xdt

Ta có

fsin2xcos2xdx=ft.cos2x.12cos2xdt=12ftdx=12t2+32t+C=12sin22x+32sin2x+C


Câu 9:

Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án D

Điểm M(3;-2) biểu diễn số phức z =3-2i.


Câu 10:

Tìm số phức z¯, biết 25iz3+2i=5+7i.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

25iz3+2i=5+7i25iz=8+5iz=8+5i25i=8+5i2+5i25i2+5i=929+5029i

Suy ra z¯=9295029i.


Câu 11:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+3=0. Tính P=2z1+5z2.

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình z2+2z+3=0 có hai nghiệm z1,2=1±2iz1=z2=1+2=3

Vậy P=2z1+5z2=2.3+5.3=73


Câu 12:

Cho hai số phức z1=34i và z2=2+i. Tìm số phức liên hợp của z1+z2.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z1+z2=34i+2+i=13i nên z1+z2¯=1+3i.


Câu 13:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 và F(0) = 0. Tính F(2).

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có : Fx=12x+3dx=12ln2x+3+C

Do F(0)= 0 nên 12ln3+C=0C=12ln3Fx=12ln2x+312ln3

F2=12ln712ln3=12ln73


Câu 15:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a,b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Do F(x) là một nguyên hàm của f(x) nên abfxdx=FbFa.


Câu 16:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y =f(x), y= g(x) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án A

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

S=30fxgxdx=30fxgxdx (vì fx>gx với x3;0)


Câu 17:

Tìm phần thực aa và phần ảo bb của số phức z=52i.
Xem đáp án

Đáp án C

Số phức z=52i có phần thực a=5 và phần ảo b = -2.


Câu 18:

Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [a,b] trục hoành và hai đường thẳng x =a, x =b Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục hoành và hai đường thẳng x =a, x =b xung quanh trục Ox được tính theo công thức V=πabf2xdx.


Câu 19:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: Fx=sin2xdx=12cos2x+C

Do Fπ4=1 nên 12cosπ2+C=1C=1Fx=12cos2x1.

Vậy Fπ6=12cosπ31=12.121=54.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z=7.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi số phức z=x+yix;yz=x2+y2=7x2+y2=7

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R=7.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi Aa;b;0Oxy,B0;0;cOz

Do G(2;5;8) là trọng tâm tam giác ABCABC nên 2=a+0+135=b+0+138=0+c+13a=5b=14c=23A5;14;0,B0;0;23

Câu 22:

Cho số phức z1=12i và z2=3+4i.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có z1.z2=12i3+4i=3+4i6i8i2=112i

Điểm biểu diễn z1.z2 là M(11;-2).


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ a biết a=3i5k.
Xem đáp án

Đáp án D

Do a=3i5k=3i+0j5k nên a=3;0;5.


Câu 24:

Tính 32018xdx

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 32018xdx=32018x2018ln3+C.


Câu 26:

Biết Fx=1x2 là một nguyên hàm của hàm số y=fxx. Tính f'xlnxdx.

Xem đáp án
Đáp án B
Media VietJack

Câu 27:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx +2, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π4.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: S=0π4cosx+2dx=0π4cosx+2dx=sinx+2x0π4=22+π2


Câu 28:

Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z=3+4i1i trên mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có z=3+4i1i=3+4i1+i1i1+i=12+72i

Điểm biểu diễn số phức z là P12;72


Câu 29:

Biết 01x2+4.xdx=1ab3c. Tính Q = abc.

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=x2+4x2+4=t2xdx=tdt. Đổi cận x=0t=2x=1t=5.

Khi đó 01x2+4.xdx=25t2dt=t3325=13538

Do đó a=3,b=5,c=8abc=120


Câu 30:

Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Dễ thấy A, C, D đúng.

fx.gxdxfxdx.gxdx nên B sai.


Câu 31:

Tìm một căn bậc hai của −5.

Xem đáp án

Đáp án A

Căn bậc hai của số −5 là ±i5.


Câu 33:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+5=0, trong đó z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức w=z1iz2+2i2018.

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình z22z+5=0 có hai nghiệm z1,2=1±2i.

Do z2 có phần ảo âm nên z1=1+2i,z2=12i.

Khi đó

w=z1iz2+2i2018=1+2ii12i+2i2018=1+i2018=1+i21009=2i1009=21009.i1009=21009.i4252.i=21009i

Vậy phần ảo của w là b=21009.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;-1) và có véc tơ pháp tuyến n=2;2;5?

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;-1) và có véc tơ pháp tuyến n=2;2;5 là

2x22y3+5z+1=02x2y+5z+7=0


Câu 35:

Biết 3x3+5x4dx=A.xα+B.xβ+C. Tính P=A.α+B.β

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có : 3x3+5x4dx=3.x44+5.x55+C=34x4+x5+C.

Do đó A=34,α=4,B=1,β=5P=A.α+B.β=34.4+1.5=8


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB?
Xem đáp án

Đáp án B

Trung điểm II của ABAB có tọa độ xI=xA+xB2=7+12=4yI=yA+yB2=2+22=0zI=zA+zB2=2+42=3

=> I(4;0;3)

AB=172+2+22+422=214

Mặt cầu đường kính ABAB nhận trung điểm I(4;0;3) của AB làm tâm và bán kính R=AB2=14

Phương trình mặt cầu là x42+y2+z32=14.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:5x+3y2z+1=0. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án A

mặt phẳng P:5x+3y2z+1=0 có 1 VTPT là u=5;3;2.


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0;0,B0;0;3 và C(0;5;0). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình mặt phẳng (ABC) là x2+y5+z3=1

Câu 41:

Tính I=134x3+3xdx.
Xem đáp án

Đáp án A

I=134x3+3xdx=x4+32x213=34+32.32132=92.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba điểm A1;2;3,B3;5;4 và C(3;0;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?

Xem đáp án

Đáp án D

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3),B(3;5;4)  và C(3;0;5) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?  (ảnh 1)

Câu 43:

Cho số phức z = 7 -i. Tìm số phức w=1z.

Xem đáp án

Đáp án D

w=1z=17i=7+i7i7+i=7+i50=750+150i


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=33ty=1+2tz=5t. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng Δ?

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A : thay tọa độ NN ta được 0=33t3=1+2t5=5tt=1t=1t=1t=1NΔ.


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;-3;2) và có véc tơ chỉ phương u=3;2;1?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;-3;2) và có véc tơ chỉ phương u=3;2;1 là

x=3ty=32tz=2+t


Câu 49:

Biết 119x37x2dx=aln3bln2. Tính giá trị P=a2+b2.
Xem đáp án

Đáp án B

119x37x2dx=9lnx37lnx211

=9ln27ln19ln4+7ln3=9ln218ln2+7ln3=7ln39ln2

Do đó a=7,b=9P=72+92=130.


Câu 50:

Trog mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+4iz4i là một số thực dương.

Xem đáp án

Đáp án C

Trog mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z +4i/ z -4i  là một số thực dương.  (ảnh 1)

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương