Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 13)

  • 3828 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho f1=1,fm+n=fm+fn+mn với mọi m,nN. Tính giá trị của biểu thức:T=logf2019f20091452.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

f2019=f2018+1=f2018+f1+2018=f2018+1+2018=f2018+2019

=f2017+2018+2019=....=f1+2+...+2019=1+2+...+2019=2019+1.20192=2039190

Tương tự ta có

f2009=2009+1.20092=2019045

Từ đó T=logf2019f20091452=log203919020190451452=log10000=4


Câu 2:

Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó.

Xem đáp án

Đáp án A

Media VietJack

Xét hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a và khối bát diện đều nội tiếp MNPQEF.

Ta có: ME là đường trung bình của tam giác CAD′ nên ME=12AD'=a22.

Vậy thể tích VMNPQEF=a223.23=a36


Câu 3:

Cho un là một cấp số cộng thỏa mãn: u50+u51=100. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng un bằng:
Xem đáp án

Đáp án B

Gọi un có số hạng đầu u1 và công sai d.

Ta có u50+u51=100u1+49d+u1+50d=100u1+u1+99d=100u1+u100=100.

Tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy là S100=u1+u100.1002=100.50=5000


Câu 4:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vecto chỉ phương u=1;3;2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP u=1;3;2 là x=ty=3tz=2t,t


Câu 6:

Cho f(x)+4xf(x2)=3x. Tính tích phân I=01f(x)dx.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho f(x) + 4xf(x^2) = 3x.  Tính tích phân I = tích phân từ 0 đến 1 của f(x) dx (ảnh 1)

Câu 8:

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3.

Xem đáp án

Đáp án A

Đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a3 là a3.3=3a.


Câu 9:

Với các số thực a,b>0 thỏa mãn a2+b2=6ab, biểu thức log2(a+b) bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Với các số thực a,b lớn hơn 0 thỏa mãn a^2 +b^2 = 6ab , biểu thức  log 2 ( a+b) bằng:  (ảnh 1)

Câu 10:

Cho hàm số y =f(x) xác định trên \1;1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y = f(x)  xác định trên R\{ -1;1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau (ảnh 1)

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hàm số y = f(x)  xác định trên R\{ -1;1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau (ảnh 2)

Câu 14:

Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 1ex3lnxdx=3ea+1b?

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt u=lnxdv=x3dx du=1xdxv=x44

Khi đó 1ex3lnxdx=lnx.x441e141ex3dx=e4414.14x41e=e44116e41=3e4+116

Do đó a=4,b=16ab=64.


Câu 16:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: ln2019a=ln2019+lna nên A, C sai.

lna2019=2019lna nên D đúng, B sai.


Câu 18:

Tập xác định của hàm số y=log332x là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=log332x xác định nếu 32x>0x<32.

Vậy tập xác định D=;32.


Câu 20:

Cho hàm số y=x3x1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là:
Xem đáp án

Đáp án B

(C) giao Ox tại điểm M(0;-1). Ta có : y'=3x21y'0=1

Tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) có phương trình : y=y'0x01 hay y = -x -1.


Câu 21:

Phương trình mặt cầu tâm I(3;-2;4) và tiếp xúc với P:2xy+2z+4=0 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có bán kính mặt cầu R=dI;P=2.32+2.4+422+12+22=203.

Phương trình mặt cầu là x32+y+22+z42=4009


Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án B

Quan sát bảng biến thiên ta thấy,

Tại x = -1 thì đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm nên x = -1 là điểm cực đại của hàm số.

Tại x = 1 thì đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm nên x = 1 là điểm cực đại của hàm số.

Tại x = 0 mặc dù đạo hàm đổi dấu nhưng x = 0 không thuộc TXĐ nên nó không phải cực trị.

Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.


Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng (P) là: x + 2z = 0. Tìm khẳng định SAI.
Xem đáp án

Đáp án A

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng (P) là: x + 2z = 0. Tìm khẳng định SAI. (ảnh 1)

Câu 25:

Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đồ thị hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông

m.1<0m3+8.1=0m<0m=2m=2.


Câu 28:

Tìm m để phương trình x45x2+4=log2m có 8 nghiệm phân biệt:

Xem đáp án
Đáp án D
Media VietJack
Media VietJack

Câu 29:

Số hạng không chứa x trong khai triển x21x12(x0) bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có x21x12=k=012C12kx212k.1xk=k=012C12kx242k.1kxk=k=012C12k1kx243k

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 243k=0k=8

Vậy số hạng cần tìm là C128.18=495..


Câu 30:

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Các mặt của hình bát diện đều cạnh a đều là các tam giác đều có diện tích S1=a234.

Vậy tổng diện tích 8 mặt là S=8S1=8.a234=2a23.


Câu 31:

Cho hàm số y =f(x) xác định liên tục trên Rcó bảng biến thiên.

 Media VietJack

Khi đó hàm số y=1fx+3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=f'xfx+32

Hàm số đồng biến khi y'>0f'xfx+32>0f'x<0fx33<x<0x>3xx1x1>3

Từ đáp án ta thấy có C thỏa mãn.


Câu 32:

Với các số thực a,b>0,a1 tùy ý, biểu thức loga2ab2 bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có : loga2ab2=12logaab2=12logaa+logab2

=121+2logab=12+logab


Câu 39:

dx23xbằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có dx23x=13ln23x+C=13ln3x2+C


Câu 48:

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2+5x+4=4 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có : 22x2+5x+4=42x2+5x+4=22x2+5x+2=0x=12x=2.

Vậy tích hai nghiệm của phương trình là 12.2=1.


Câu 49:

Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là:

Xem đáp án

Đáp án A

Số cách chọn 2 bạn sao cho có cả nam và nữ là C121.C101=12.10=120 cách.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương