Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)

  • 4878 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 4x2+4y2+4z22x+4y2z11=0x2+y2+z212x+y12z114=0

a2+b2+c2d=142+122+142+114>0.

4x2+4y2+4z22x+4y2z11=0 là phương trình một mặt cầu.


Câu 2:

Cho hàm số y =f(x) liên tục và luôn âm trên đoạn [a,b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), hai đường thẳng x =a,x =b và trục hoành được tính bởi công thức:

Xem đáp án

Đáp án D

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), hai đường thẳng x =a,x =b và trục hoành được tính bởi công thức: S=abfxdx=abfxdx, do y =f(x) liên tục và luôn âm trên đoạn [a,b].


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;2;4,B3;1;2. Tọa độ vectơ BA là:

Xem đáp án

Đáp án C

A3;2;4,B3;1;2BA=0;3;2.


Câu 4:

Công thức nào sau đây là sai?
Xem đáp án

Đáp án A

Công thức sai là: xαdx=xα+1α+1+C (thiếu điều kiện α1).


Câu 5:

Nguyên hàm của hàm số fx=sinx+π là:

Xem đáp án

Đáp án A

fxdx=sinx+πdx=sinxdx=cosx+C.


Câu 6:

Nguyên hàm của hàm số fx=x23x+1x là:

Xem đáp án

Đáp án C

fxdx=x23x+1xdx=x333x22+lnx+C.


Câu 7:

Cho số phức z=a+bi,a,b. Số phức z2 có phần thực là:
Xem đáp án

Đáp án D

z=a+bi,a,bz2=a2b2+2abi: có phần thực là: a2b2.


Câu 9:

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z216z+17=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz0?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 4z216z+17=0z=2±i2

z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên z0=2+i2

w=iz0=i2+i2=2i12: có điểm biểu diễn là  M212;2.


Câu 10:

Cho số phức z=a+bi,a,b,z0, số phức 1z có phần ảo là:
Xem đáp án

Đáp án A

z=a+bi,a,b,z01z=1a+bi=abia2+b2, có phần ảo là: ba2+b2


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;4). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Hình chiếu vuông góc của A(1;-2;4) trên trục Oy là N(0;-2;0).


Câu 12:

Cặp số thực (x,y) thỏa mãn 2+5yi=x1+5i, (i là đơn vị ảo) là:
Xem đáp án

Đáp án C

2+5yi=x1+5i2=x15y=5x=3y=0.


Câu 13:

Cho z1,z2 là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Khẳng định sai là: z1+z2=z1+z2.


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;5) và đường thẳng d:x=1+2ty=3tz=4+t. Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với d có phương trình là: x22=y+31=z51.


Câu 16:

Tích phân I=0112x+1dx bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

I=0112x+1dx=12ln2x+101=12ln3.


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A4;0;2,B0;2;0, M là điểm thỏa mãn MA+MB=0, tọa độ của điểm M là:

Xem đáp án

Đáp án D

MA+MB=0M là trung điểm của AB ⇔ M(2;1;1)


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) là mặt cầu có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc mặt phẳng α:2x2yz+3=0. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng α là

Xem đáp án

Đáp án D

(S) là mặt cầu có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc mặt phẳng α:2x2yz+3=0

dI;α=R 2.22.11+322+22+12=RR=2.


Câu 19:

Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt z=a+biz¯=abiz+z¯=a+bi+abi=2a. z là số thuần ảo a=0z+z¯=0.


Câu 20:

Môđun của số phức z=bi,b là:

Xem đáp án

Đáp án A

Môđun của số phức z=bi,b là: b.


Câu 21:

Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3i +1?

Xem đáp án

Đáp án B

Số phức liên hợp của số phức z = 3i+1 là: z¯=3i+1


Câu 22:

Nguyên hàm của hàm số fx=e3x.3x là:

Xem đáp án

Đáp án D

fxdx=e3x.3xdx=3e3xdx=3e3xln3e3+C=3xe3xln3+3+C.


Câu 24:

Tích phân 022019x+12018dx bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

022019x+12018dx=x+1201902=320191.


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;-3). Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxz) là:

Xem đáp án

Đáp án A

Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M(1; −2; −3) qua mặt phẳng (Oxz) là: M′(1; 2; −3).


Câu 26:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y=lnx,y=1 được tính bởi công thức :

Xem đáp án

Đáp án D

Giải phương trình : lnx=1lnx=1lnx=1x=ex=1e

Diện tích cần tìm là: S=1eelnx1dx=1ee1lnxdx.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+m2y+mz+1=0 và đường thẳng d:x12=y+13=z11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d song song với (α).

Xem đáp án

Đáp án D

d song song với αud.nα=0MαMd1.2+m2.3+m.1=01+m2.1+m.1+10M1;1;1d

3m2m2=0m2+m0m=0m=23m0m1m=23


Câu 29:

Cho 08fxdx=16. Tính I=02f4xdx?

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt 4x=t4dx=dt

Đổi cận: x=0t=0x=2t=8

I=02f4xdx=1408ftdt=1408fxdx=14.16=4.


Câu 41:

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f'x.e2x.

Xem đáp án

Đáp án A

Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.e2xx2'=fx.e2x2x=fx.e2x

Ta có:

f'x.e2xdx=e2xdfx=e2xfxfxde2x

=e2xfx2fxe2xdx=2x2x2+C


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+z+2i=22 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử M,F1,F2 lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z,z1=1,z2=2i

Khi đó z1+z+2i=22MF1+MF2=22

⇒ Tập hợp những điểm biểu diễn số phức z là Một đường Elip.


Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn z1=2 và số phức w=iz+1, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w trên hệ tọa độ Oxy là một đường tròn (C), khi đó tâm và bán kính của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: w=iz+1wi1=iziwi1=iz1

wi1=iz1wi1=iz1wi1=1.2=2Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là một đường tròn (C) có tâm I(1;1) và bán kính R = 2.


Câu 47:

Cho hàm số f(x) liên tục trên \0 và fx+2f1x=3x,x0. Tính I=12fxdx?

Xem đáp án

Đáp án C

Với mọi x0, ta có: fx+2f1x=3xf1x+2fx=3x

fx+2f1x2f1x+2fx=3x6x3fx=3x6x

fx=2xx

Khi đó: I=12fxdx=122xxdx=2lnx12x212=2ln232.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương