Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 4)
-
4881 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
Hàm số bậc nhất có dạng nên câu A đúng
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 8:
Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?
ta thử các đáp án có B không tương đương
Chọn đáp án B
Câu 10:
Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :
Đồ thị hàm số đi qua
Chọn đáp án C
Câu 11:
Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số đi qua điểm
đồ thị hàm số đi qua điểm
Chọn đáp án A
Câu 14:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?
Hệ thức sai là . Chọn đáp án B
Câu 17:
Cho đường tròn nằm trong và tiếp xúc với đường tròn Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
Hai đường tròn có một tiếp tuyến chung. Chọn câu A
Câu 18:
Cho hình tròn và điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến đến đường tròn là hai tiếp điểm). Biết tính độ dài
Gọi H là giao điểm của BC và OA là trung điểm BC nên
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chọn đáp án B
Câu 20:
Cho tứ giác nội tiếp đường tròn, cắt nhau tại I, Tính góc
Áp dụng tính chất góc có đỉnh trong đường tròn
Chọn đáp án A
Câu 21:
Chọn đáp án A
Câu 22:
Gọi lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ?
Chọn đáp án B
Câu 23:
Cho tam giác đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó .
Chọn đáp án C
Câu 24:
Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Đẳng thức đúng là
Chọn đáp án D
Câu 28:
Cho tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác và tam giác
đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác là
.Chọn đáp án C
Câu 29:
Cho là các số nguyên dương, là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Đẳng thức sai là .Chọn đáp án A
Câu 32:
Cho có Các đường trung trực của cắt nhau tại D. Tính số đo
Vì D là giao của hai đường trung trực của nên là tâm đường tròn ngoại tiếp
Ta có :
Lại có
Chọn đáp án A
Câu 33:
Cho số tự nhiên . Tìm tất cả các chữ số thích hợp để số đã cho chia hết cho 5
Chọn đáp án A
Câu 34:
Tập hợp có bao nhiêu tập con có 2 phần tử :
Các tập con có 2 phần tử : . 6 tập hợp
Chọn đáp án C
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức có nghĩa
biểu thức có nghĩa .Chọn đáp án A
Câu 39:
Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ba đường thẳng và . Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng với và Tính diện tích S của tam giác (biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)
Vì A là giao điểm của và nên A là nghiệm hệ
B là giao điểm của và nên B là nghiệm hệ
Áp dụng hệ thức Hê rông với p là nửa chu vi
Chọn đáp án B
Câu 40:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng và cùng đi qua một điểm
Gọi M là điểm 3 đường thẳng cùng đi qua,M là nghiệm hệ :
Để qua
Chọn đáp án D
Câu 41:
Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai loại hàng nói trên
Gọi x,y (triệu đồng) là số tiền mua 2 mặt hàng trên
Theo bài ra ta có hệ :
Số tiền mua hai loại hàng trên là : (triệu đồng)
Chọn đáp án A
Câu 42:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
Đặt , phương trình thành :
Chọn đáp án B
Câu 43:
Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (hình vẽ), người ta đặt giác kế ở vị trí HK, (giác kế H, chiều cao của giác kế bằng Đo được góc Sau đó dời giác ké trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng đo được góc bằng . Tính chiều cao của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 44:
Cho hình vẽ (hình 2), trong đó là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính là nửa đường tròn đường kính Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ.
Đường kính đường tròn AEB là :
Diện tích đường tròn AEB là :
Diện tích đường tròn
Diện tích
Diện tích
Diện tích cần tìm là :
Chọn đáp án B
Câu 45:
Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (như hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)
Thể tích của chai bằng tổng các thể tích của hình trụ chứa nước ở hình a có chiều cao 10cm và hình trụ không chứa nước ở hình b có chiều cao 8cm, do đó
Chọn đáp án B
Câu 47:
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết Diện tích tam giác chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác
Ta có :AD là đường phân giác
AD là phân giác,AM là trung tuyến nên AD nằm giữa AB và AM (do
Chọn đáp án B
Câu 48:
Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với và tổng độ dài cạnh lớn nhất với độ dài cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó
Gọi là các cạnh của tứ giác . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Chọn đáp án A
Câu 50:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
Đặt . Phương trình thành:
Vậy phương trình có 1 nghiệm. Chọn đáp án B