Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 19)
-
5126 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Xác định hàm số biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng và đi qua điểm
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng nên . Đồ thị hàm số đi qua điểm
. Vậy đường thẳng cần tìm :
Chọn đáp án A
Câu 7:
Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng Tính độ dài MN
đều có
Vì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng
Chọn đáp án B
Câu 8:
Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
Đồ thị hàm số đi qua
Chọn đáp án C
Câu 11:
Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc người ta đo được bóng của một cột cờ là 15m.Hỏi chiều cao h của cột cờ là bao nhiêu (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Chọn đáp án A
Câu 12:
Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính chiều cao h của hình nón đó.
Chọn đáp án D
Câu 13:
Phương trình bậc hai có biệt thức Khẳng định nào sau đây đúng ?
Vì nên phương trình có nghiệm kép
Chọn đáp án B
Câu 14:
Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến
hàm số luôn nghịch biến khi
Chọn đáp án B
Câu 15:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
Ta thay lần lượt các điểm có điểm không thỏa mãn
Chọn đáp án A
Câu 16:
Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao
Chọn đáp án B
Câu 18:
Khẳng định đúng là .Chọn đáp án A
Câu 22:
Cho tứ giác ABCD có Khẳng định nào sau đây đúng ?
tứ giác ABCD có: nên 2 góc kề 1 đáy bằng nhau nên là hình thang cân . Chọn đáp án D
Câu 25:
Chia đa thức cho đa thức ta được kết quả nào sau đây ?
Thực hiện phép chia ta có thương là .Chọn đáp án D
Câu 27:
Cho hai điểm B,C thuộc đường tròn (O). Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết Tính
Chọn đáp án D
Câu 29:
Gọi
Vì BC là đường trung trực của
Áp dung định lý Pytago vào các tam giác vuông, ta có:
Chọn đáp án D
Câu 31:
Cho tam giác cân ABC biết AB=4cm và chu vi của tam giác bằng 22(cm). Tính độ dài cạnh BC
Nếu là cạnh bên thì
(trái với bất đẳng thức tam giác) là cạnh đáy
Chọn đáp án C
Câu 32:
Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ là 27 đơn vị
Đặt , theo bài ta có hệ phương trình :
. Vậy số cần tìm là 74
Chọn đáp án C
Câu 35:
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2cm
Ta có: (cm)
Chọn đáp án C
Câu 38:
Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm một ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên 1 dãy)
Gọi x(dãy) là số dãy ghế ban đầu (
y (ghế) là số ghế mỗi dãy ban đầu (
Lúc đầu tổng số ghế là xy (ghế) nên
Số dãy mới là (dãy), số ghế mới là (ghế)
Thực tế tổng số ghế là (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Thay vào (1) ta có:
Vậy có 15 dãy ghế. Chọn đáp án B
Câu 39:
Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi Tính diện tích của thửa ruộng ban đầu.
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là y(m)
Thì diện tích của hình chữ nhật là
Nếu tăng chiều dài thêm 2m, tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích hình chữ nhật mới là . Vì diện tích hình chữ nhật tăng thêm nên ta có phương trình :
Nếu giảm cả chiều dì lẫn chiều rộng di 2m thì diện tích hình chữ nhật mới là
Vì diện tích giảm nên ta có phương trình
Từ (1) và (2) ta có hệ
Chọn đáp án A
Câu 40:
Cho tam giác ABC có Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)
Theo bất đẳng thức tam giác ta có:
Nửa chu vi tam giác: . Áp dụng công thức Hệ rông
.Chọn đáp án D
Câu 41:
Ta có:
Để phương trình có nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý Vi – et ta có: . Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 42:
Kết quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 9A, thầy giáo lập được bảng tần số sau :
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số |
6 |
4 |
11 |
|
|
5 |
2 |
|
Biết điểm trung bình cộng bằng . Tính
Ta có :
Và
Từ (1) và (2) .Chọn đáp án B
Câu 43:
Cho đường tròn . Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax trên đó lấy điểm B sao cho cắt đường tròn tại C .Tính góc ở tâm tạo bởi hai bán kính
Ta có : vuông tại A có vuông cân tại A . Chọn đáp án C
Câu 44:
Cho đường tròn và dây , vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng Tính độ dài dây CD
Gọi tại H do đó , áp dụng định lý Pytago ta có :
nên
Suy ra
Chọn đáp án B
Câu 45:
Một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Hỏi số chia cho 91 thì dư bao nhiêu ?
Theo đề ta có: và
Cộng thêm vào a ta được :
Và
Mà nên hay
Hay
Do đó a chia 91 dư 82. Chọn đáp án B
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức chia hết cho đơn thức
n có 2 giá trị
Chọn đáp án B
Câu 47:
Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng đi qua tâm ta được mặt cắt là hình tròn có chu vi bằng Tính thể tích V của hình cầu (S).
Chọn đáp án C
Câu 48:
Gọi (O) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của đường cao AH và đường tròn (O)
Tam giác ABC cân tại A nên là đường cao AH đồng thời là đường trung trực, đường trung tuyến của cạnh BC nên AD là đường trun trực của cạnh BC
Nên AD là đường kính của (O) ,
nội tiêp đường tròn có AD là đường kính nên vuông tại C
Xét vuông tại C có :
Chọn đáp án D