Chủ nhật, 17/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 28)

  • 4898 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A. 

cosB=kehuyen=ABBC


Câu 2:

Giá trị của biểu thức là :644981
Xem đáp án

Đáp án đúng là D

644981=879=8


Câu 3:

Số phần tử của tập hợp A=30;31;32;....;46
Xem đáp án

Số phần tử của tập hợp A  là :4630+1=17 (phần tử)

Chọn đáp án B


Câu 4:

Cho M=a+22. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức a2=aM=a+22=a+2 .

Chọn đáp án A


Câu 5:

Điều kiện của x để biểu thức 75x xác định là 
Xem đáp án

biểu thức 75x xác định khi 75x0x75

Chọn đáp án A


Câu 6:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Số đo góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung đều bằng nửa số đo cung bị chắn. Câu đúng là câu A

Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

Theo công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AHAH.BC=AB.AC . Chọn đáp án B


Câu 8:

Điều kiện của x để giá trị phân thức 20x+6x+2020 được xác định là :

Xem đáp án

Phân thức 20x+6x+2020  xác định khi x+20200x2020

Chọn đáp án D


Câu 9:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5?

Xem đáp án

Thay tọa độ điểm N ta có:3.1+5=5 (vô lý). Vậy điểm N không thuộc đồ thị hàm số y=3x+5. Chọn đáp án C


Câu 10:

Đồ thị hàm số y=4x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -5 thì :

Xem đáp án

Đồ thị y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ là bb=5

Chọn đáp án D


Câu 11:

Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng ?

Xem đáp án

Hình vuông có 4 trục đối xứng, hình thang cân có 1 trục đối xứng, hình bình hành không có trục đối xứng, hình chữ nhật có hai trục đối xứng.

Chọn đáp án C


Câu 12:

Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

Xem đáp án

Stp=Sxq+2Sday=2πrh+2.πr2

Chọn đáp án D


Câu 13:

Nghiệm của hệ phương trình 2x+3y=23x2y=3 

Xem đáp án

Dùng máy tính cầm tay, ta có 2x+3y=23x2y=3x=1y=0 .Chọn đáp án B


Câu 14:

Số nghiệm của phương trình 2x27x2=0 là :

Xem đáp án

Sử dụng máy tính cầm tay, ta có: 2x27x2=0x=7±572

Chọn đáp án A


Câu 15:

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?

Xem đáp án

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm 3 đường trung trực.

Chọn đáp án C


Câu 16:

Nghiệm của phương trình 5x+20=0
Xem đáp án

5x+20=0x=4

Chọn đáp án A


Câu 18:

Trong các số 3;936;1260;3665 , số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

Xem đáp án

A.1260=0,2  B.3665=0,5538461  C.3=3   D.936=0,25

Chọn đáp án B


Câu 19:

Hàm số nào sau đây không  là hàm số bậc nhất ?
Xem đáp án
Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0 . Chọn đáp án C

Câu 20:

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 5cm.Vẽ đường tròn A;5cm , số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;5cm là :

Xem đáp án

Ta có:dA;xy=R=5cmxy là tiếp tuyến của đường tròn A;5cm

Nên đường tròn A;5cm  và đường thẳng xy có 1 điểm chung

Chọn đáp án C


Câu 21:

Tổng các nghiệm của phương trình x23x+4x+8=0 là :

Xem đáp án

x23x+4x+8=03x22x8x+8=03x23x=0x1=0x2=1x1+x2=0+1=1

Chọn đáp án A


Câu 22:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC=20cm,B=700. Độ dài đoạn thẳng BC bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc BC=ACsinB=20sin70°21,28(cm)

Chọn đáp án D


Câu 24:

Cho biểu thức E=aba.abab2 với 0<b<a. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

E=aba.abab2=aba.abab2=ab.bab=abbab=b(do  a>b)

Chọn đáp án C


Câu 25:

Gọi x0;y0 là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3. Giá trị của biểu thức A=2x0+y0 là :

Xem đáp án

3x+2y=72x+3y=39x+6y=214x6y=65x=15y=73x2x=3y=12x0+y0=2.31=5

Chọn đáp án D


Câu 26:

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (O;3cm)  là :
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có ΔABC đều, O là giao ba đường trung trực ΔABCO  đồng thời là trong tâm ΔABC . Kéo dài AO  cắt BC tại H

AOBC,H là trung điểm BC AH=32AO=32.3=92cm

Đặt AB=xBC=xBH=x2

x24+922=x2x2=27x=33(cm)

Chọn đáp án C


Câu 27:

Để số a67b¯ chia hết cho cả 2;3;5;9 thì:

Xem đáp án

Để a67b¯2,5b=0

Để a670¯913+a9a=5

Vậy a=5,b=0 .Chọn đáp án C


Câu 28:

Biết 6x=5y yx=7 . Khi đó :

Xem đáp án

6x=5yy6=x5=yx65=71=7y=6.7=42x=5.7=35

Chọn đáp án B


Câu 29:

Giá trị của biểu thức a24ab+4b2  khi a=1,b=3 là :

Xem đáp án

a24ab+4b2=a2b2=a2b=123=231

Chọn đáp án D


Câu 30:

Điều kiện của tham số m để hàm số y=3m2x+m+1 luôn đồng biến là :

Xem đáp án

Để hàm số y=3m2x+m+1 luôn đồng biến khi 3m2>0m>23

Chọn đáp án A


Câu 31:

Cho tam giác ABC vuông tại đường cao AH.Biết ABAC=37,AH=126cm. Độ dài đoạn thẳng BH bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

ABAC=37AB=3kAC=7k1AH2=13k2+17k21126=19k2+149k2

1k219+149=11262k=658AB=1858

BH=AB2AH2=185821262=54(cm)

Chọn đáp án B


Câu 32:

Cho đại lượng y  tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x=3y=9 . Hãy biểu diễn y theo x

Xem đáp án

Vì x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận mà x=3y=9y=3x

Chọn đáp án C


Câu 33:

Cho hình vuông ABCD có diện tích Chu vi của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng:

Xem đáp án

S=36cm2cạnh hình vuông là 6cm đường chéo là 62(cm)

Mà đường chéo là bằng đường kính đường tròn ngoại tiếp

R=32P=2πR=2.π.32=6π2(cm)

Chọn đáp án A


Câu 34:

Phương trình x+1=9x có tập nghiệm là :

Xem đáp án

x+1=9x1x9x+1=9x2x=8x=4(tm)

Chọn đáp án C


Câu 35:

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=3x,y=x+2,y=m3x+2m+1 cùng đi qua một điểm là :

Xem đáp án

Gọi M là điểm 3 đường thẳng cùng đi qua, tọa độ M là nghiệm hệ

y=3xy=x+2x=1y=3M1;3

M1;3y=m3x+2m+1m3.1+2m+1=3m=53

Chọn đáp án B


Câu 36:

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng y=25x+3 và đi qua điểm A0;3  là :

Xem đáp án

Đường thẳng cần tìm có dạng d:y=ax+b

Vì dy=25x+3a.25=1a=52

d đi qua A0;3 nên có tung độ gốc là 3b=3

Vậy đường thẳng cần tìm là y=52x+3

Chọn đáp án C


Câu 37:

Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC,DB là tia phân giác của D. Nếu DC=8cm thì chu vi của hình thang ABCD là :

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có: 12D+C=90°D=30°

BC=DC.sinBDC=8.sin30°=4(cm)AD=BC=4cm

 ΔADB có: ADB=ABD=BCDΔADB cân tại AAD=AB=4(cm)

PABCD=4+4+4+8=20(cm)

Chọn đáp án C


Câu 38:

Cho P=3aa26a+9 với a<3. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

P=3aa26a+9=3aa32=3aa3=3a3aa<3=4a3

Chọn đáp án C


Câu 39:

Đường thẳng đi qua điểm A2;1 và song song với đường thẳng y=2x+3 có phương trình là :

Xem đáp án

Đường thẳng có dạng d:y=ax+b song song với đường thẳng y=2x+3a=2,b3

d:y=2x+b đi qua A2;11=2.2+bb=3(tm)

Vậy đường thẳng cần tìm y=2x3

Chọn đáp án B


Câu 40:

Giá trị của biểu thức y39xy2+27x2y27x3 tại x=8,y=25 bằng:

Xem đáp án

y39xy2+27x2y27x3=y3x3=253.83=1

Chọn đáp án C


Câu 41:

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi của bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy năm nay, Mai bao nhiêu tuổi ?

Xem đáp án

Gọi x (tuổi) là tuổi Mai năm nay x*

Tuổi bố Mai bây giờ : 3x. Theo bài ta có phương trình :

3x+14=2x+14x=14(tm)

Chọn đáp án D


Câu 42:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Một đường thẳng d bất kỳ luôn đi qua A.Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d, biết BC=6. Khi đó BH2+CK2 bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABC vuông cân có BC=6AB=62=32

Ta có: A2=BAC=90°A1+A3=90° mà A1+HBA=90°A3=HBA

Xét ΔHBAΔKCA có: HBA=A3,BHA=AKC=90°,AB=AC

ΔHBA=ΔKAC(chgn)HB=KA

ΔAKC vuông tại KKA2+KC2=KC2+HB2=AB2=322=18

Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho biểu thức M=x212x2.x+1x1x1x+1,  khi x>0,x1. Kết quả rút gọn biểu thức là
Xem đáp án

M=x212x2.x+1x1x1x+1=x12x2.x+12x12x1x1x+1+x1x+1x+14x=x1.2x.24x=x1x

Chọn đáp án A


Câu 45:

Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Độ dài đoạn thẳng OB bằng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi D,E,F là hình chiếu của O trên BC,BA,AC

Khi đó BD=BE,CD=CF,AE=AF

Do EAF=AEF=AFE=90° AO là phân giác EAF

AEOF là hình vuông OD=OE=AE=AF

BC=AB2+AC2=52+122=13. Mà

AE=AF=AB+ACBC2=2,OD=2;BD=BA+BCAC2=3OB=OD2+BD2=22+32=133,61

Chọn đáp án B


Câu 47:

Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+.....+20048011 là :

Xem đáp án

Mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 3 (các lũy thừa đều có dạng n4n2+3,n2,3,.....,2004

Theo tính chất 3 thì 23 có chữ số tận cùng là 8;37 có chữ số tận cùng là 7; 411 có chữ số tận cùng là 4; …..

Như vậy, tổng T có chữ số tận cùng bằng chữ số tận cùng của tổng

8+7+4+5+6+3+2+9+199.1+8+7+4+5+6+3+2+9+1+8+7+4=200.1+8+7+4+5+6+3+2+9+8+7+4=9019

Vậy chữ số tận cùng của tổng S là 9. Chọn đáp án C


Câu 49:

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+6n+5 không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020

Xem đáp án

A=n2+6n+5=n+5n5+31n+5

A rút gọn được31 n+5 có ước chung khác ±1n+531

Giải bất phương trình 1<31k5<2020631<k<202531, Do k* nên k nhận 1;2;3;....;64;65

Vậy có 65 số tự nhiên n.Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay