Chuyên đề 5: Hàm số
-
2433 lượt thi
-
82 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho parabol (P) :và đường thẳng (d) : .
1.Vẽ đồ thị (P).
2.Viết phương trình đường thẳng (d)biết () song song với (d) và () tiếp xúc với (P).
1. Vẽ đồ thị (P). (P) :.
2. Phương trình đường thẳng (): ().
· , , suy ra đường thẳng (): .
· Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (P) và ()là:
(*)
Ta có: .
Để đường thẳng () tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép.
Vậy phương trình đường thẳng ():.
Câu 2:
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và đi qua điểm A(-1;2)
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d có dạng y=x+b
đi qua điểm A(-1;2) nên ta có: -1+b=2 :
Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị là (P)
1. Vẽ đồ thị (P) .
1. Lập bảng giá trị:
Vẽ đồ thị
Câu 4:
2. Cho điểm A thuộc (P) có hoành độ bằng 4. Tìm tham số m để đường thẳng (d): y=x-m đi qua A.
Đường thẳng (d): y=x-m qua A(4;4)
Vậy m=0 thì (d): y=x-m đi qua A(4;4).
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=2x-m+3 và parabol (P): .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=2x-m+3 và parabol .
1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0)
Thay x==2 và y=0 vào phương trình đường thẳng (d): y=2x-m+3, ta có:
Vậy: với m=7 thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0).
Câu 6:
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là thỏa mãn .
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
Ta có:
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
Theo hệ thức Vi-et, ta có:
Thay vào biểu thức: ta có:
Thay vào biểu thức: ta được:
(tm)
Vậy: m=-12.
Câu 7:
Biết rằng với x=4 thì hàm số y=2x+b có giá trị bằng 5. Tìm B.
Thay x=4 vào ta có: y=2x+b=2.4+b=8+b.
Mà .
Câu 8:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P): và đường thẳng (d): .
a) Vẽ đồ thị của (P)
a) Vẽ đồ thị của (P).
Ta có:
Vậy đồ thị hàm số đi qua các điểm .
Câu 9:
b) Gọi và lần lượt là các giao điểm của (P) với đường thẳng (d). Tính giá trị của biểu thức .
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
Vì nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
Suy ra đường thẳng (d) cắt (P) tạo thành hai điểm phân biệt , .
Khi đó:
Vậy .
Câu 10:
Cho hàm số có đồ thị là parabol (P).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đã choCâu 12:
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
(P) và (d) có điểm chung duy nhất (*) có nghiệm duy nhất
Câu 13:
Tìm m để đồ thị hàm số y=2x+m đi qua điểm K(2;3).
Để đồ thị hàm số y=2x+m đi qua điểm K(2;3)
Câu 15:
Cho hàm số bậc nhất (m là tham số và )
a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.
a) Hàm số nghịch biến trên R
Câu 16:
b) Tìm m đề đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -6.
b) Hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -6 (TM)
Câu 17:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d): y=2x-4
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
a) Đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ:
Câu 18:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
+) Với x=-2 thay vào (P): ta được y=-8. Ta có giao điểm A(-2;-8).
+) Với x=1 thay vào (P): ta được y=-2 . Ta có giao điểm B(1;-2).
Vậy (P) và (d) giao nhau tại hai điểm A(-2;-8) và B(1; -2).
Câu 19:
Biết rằng với x=4 thì hàm số y=2x+b có giá trị bằng 5. Tìm b
Thay x=4 vào ta có: .
MàCâu 20:
Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác -1 sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y=(m+2)x và có tọa độ là các số nguyên.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: (với ).
Do đó .
+) Với m=0: (Thỏa mãn).
+) Với m=-2: (Thỏa mãn).
+) Với m=-4: (Thỏa mãn).
+) Với m=2: (Thỏa mãn).
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toánCâu 21:
Cho hàm số có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh là gốc tọa độ, bề lõm hướng xuống và đi qua các điểm .
Đồ thị :
Câu 22:
b) Cho đường thẳng . Tìm m, n để đường thẳng song song với đường thẳng và có duy nhất một điểm chung với đồ thị (P)..
song song với y=-2x+5 suy ra
Phương trình hoành độ giao điểm của và (P):
(*)
Để và (P) có một điểm chung duy nhất thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì (thỏa mãn)
Vậy
Câu 23:
Cho parabol và đường thẳng .
1/ Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
1/ Vẽ đồ thị: (như hình vẽ bên)
Tọa độ giao điểm của (P) và (d)
PT hoành độ giao điểm:
có hai nghiệm ; 1
suy ra tọa độ hai giao điểm là: và B(1;2)
Câu 24:
2/ Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
2/ Tính độ dài AB
(đ.v.đ.d)
Câu 25:
Cho hai hàm số: và y=x-4 có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
1) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
1) * Hàm số xác định với
Bảng giá trị:
* Hàm số y=x-4 là đường thẳng đi qua các điểm có tọa độ (1;-3);(2;-2)
Đồ thị:
Câu 26:
2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d)
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol: và đường thẳng y=x-4
phương trình bậc hai có nên có hai nghiệm
hoặc
Với
Với
Vậy có tọa độ giao điểm là (2;-2) và (-4;-8).Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên R
Ta có .
Do đó hàm số đồng biến trên R với .
Đ/s:
Câu 28:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và đường thẳng (d): y=x+m
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol (P) biết điểm M có tung độ bằng -8.
a) Với
Vậy tìm được hai điểm
Câu 29:
b) Tìm m để đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với sao cho
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
.
Để đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
Theo định lý Viet ta có .
Lại có .
Từ
.
VậyCâu 30:
Cho đường thẳng (d): và đường thẳng . Tìm giá trị m để đường thẳng (d) và song song với nhau.
Đường thẳng (d) song song với khi và chỉ khi
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0;5) với mọi giá trị của m.
a) Thay tọa độ A=(0;5) vào y=mx+5 ta có:
5=m.0+5 ( luôn đúng với mọi m)
Vậy (d) luôn đi qua A=(0;5) với mọi m
Câu 33:
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là (với ) sao cho .
b) PT hoành độ giao điểm:
(1)
Lập luận PT (1) có hai nghiệm phân biệt , với
Lập luận có: nên
Áp dụng định lí viet, thay
Ta có:
Câu 34:
Cho hàm số và có đồ thị lần lượt là (d) và (P).
1. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
(d) có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm (0;2) và (-2;0).
(P) có đồ thị là một parabol đi qua năm cặp điểm (0;0); (1;1); (1;-1); (2;4); (-2;4)Câu 35:
2. Bằng phép toán tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
Phương trình có dạng a-b+c=0 nên phương trình có nghiệm và
Thay
Thay
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-1;1) và (2;4)
Câu 36:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol . Vẽ đồ thị parabol (P).
Câu 37:
Tìm các giá trị của m để cả hai đường thẳng và cùng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ .
Do đường thẳng y=2x-m cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1 nên ;
Mặt khác đường thẳng y=(m+1)x-1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1 nên ;
Từ (1) và (2) suy ra m=-2 thì cả hai đường thẳng trên cùng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1.
Câu 38:
Tìm m để đường thẳng đi qua điểm M(1;3). Khi đó hãy vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Thay tọa độ điểm M(1;3) vào phương trình đường thẳng (d): y=mx+2 ta được:
.
Vậy đường thẳng (d) là: y=x+2.
Câu 39:
Cho phương trình: (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .
Phương trình: (m là tham số)
= 2-m.
Để phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi .
Khi đó: .
Từ ta có .
Thay vào .
Vậy với m=-2 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .Câu 40:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số:
Bảng giá trị
Câu 41:
b) Cho đường thẳng(D): đi qua điểm C(6;7). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P).
Thay tọa độ C(6;7) vào (D) ta được:
. Tìm được m=-2
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P):
Giảiphươngtrình ta được
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (P) là (2;1);(4;4).
Câu 42:
Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
a)
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 43:
Tìm m để hai nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn:
b) Theo hệ thứcVi-ét ta có :
Theo đề :
Từ (a) và (c), ta được : .
Thay vào (b):
.
Vậy có hai giá trị cần tìm của m : , .
Câu 44:
Cho phương trình (m là tham số)
1. Giải phương trình với m =3
1. Giải phương trình với m=3.
Thay m=3 ta có phương trình .
Ta thấy nên phương trình đã cho có hai nghiệm ; .
Câu 45:
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi . (*)
Khi đó, theo định lý Vi-et, ta có: . (1)
Thay (1) vào đề bài ta được:
.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m=3.
Câu 46:
Thay x=3; y=0 vào hàm số ta được: .
Vậy với m=-1 thì đồ thị hàm số y=mx+3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Câu 47:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol và hai điểm A(-1;-3) và B(2;3).
a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc parabol (P).
a) Thay A(-1;-3) vào (P) ta được: -3=-3(-1)2 (đúng).
Vậy .
Câu 48:
a) Để hàm số nghịch biến trên R thì:
Câu 49:
b) Cho ba điểm (0;0), (-1;1) và (1;1) thuộc parabol (P)
và hai điểm (2;0), (0;2) thuộc đường thẳng (d)Câu 50:
Tìm các giá trị của m để phương trình (m là tham số) luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức
Đặt
Theo yêu cầu bài toán ta có:
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
Ta có:
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
Mặt khác,
Đối chiếu với điều kiện ta có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 51:
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3, nghĩa là 3a+b=0 (1).
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ x=3, nghĩa là 0.a+b=-2 (2).
Từ (1) và (2) ta có: .
Khi đó hàm số là .
Câu 52:
Cho pt (1) , (m là tham số)
1) Giải pt với m=-4.
1) Với m=-4 thì phương trình .
Tính .
Hai nghiệm phương trình .
Câu 53:
2) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm thỏa mãn
2) Ta có hệ thức Viet và .
Từ (1) và (3), ta có , khi đó
Câu 55:
Để (d) không đi qua A thì tọa độ điểm A không thỏa mãn phương trình của (d), tức là:
Câu 56:
Xét phương trình hđgđ của và :
Vậy giao điểm I của và có tọa độ I(2;-4).
Để để parabol (P) đi qua I(2; -4) thì tọa độ I phải thỏa mãn phương trình của (P), tức là:
Câu 57:
Đồ thị hàm số y=2x-1 đi qua hai điểm và B(0;-1), nên ta có đồ thị dạng như sau:
Câu 59:
Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y=x+3
Phương trình hoành độ giao điểm hoặc hoặc A(-1;2). Vậy tọa độ giao điểm là A(-1;2) và B(1,5;4,5)
Câu 60:
Bảng giá trị
Câu 61:
Đường thẳng (d): y=ax+b, đi qua A(-1;10) và B(3;-2) nên ta có:
Vậy (d): y=-3x+7.
Câu 62:
Cho parabol và đường thẳng và đường thẳng Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: .
.
Điều kiện để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là .
Gọi là hai nghiệm của phương trình (*), khi đó
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương cần thêm điều kiện .
Vậy điều kiện để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ đều dương là: 5<m<6 .
Câu 63:
Câu 64:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là .
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B
Vậy tọa độ điểm
Câu 65:
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B
Giả sử phương trình đường thẳng (d) là y=ax+b
Vì (d) đi qua nên (1)
Vì (d) đi qua B(2;2) nên 2=2a+b. (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
.
Vậy phương trình đường thẳng (d) là
Câu 66:
Cho hai hàm số y=3x và y=-x+4
1. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
1. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
Bảng giá trị
Đồ thị
Câu 67:
2. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm tọa độ của điểm M bằng phương pháp đại số.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y=3x và y=-x+4:
3x=-x+4
Với x=1, y=3 nên M(1;3).
Câu 68:
Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số y= -x+2 có đồ thị là (d)
a) Vẽ đồ thị:
Câu 69:
Phương trình hđgđ của (P) và (d) : .
.
+
+
Vậy A(-2;4), B(1;1).
ABCD là hình thang vuông có hai đáy Đường cao
Vậy (đvdt).
Câu 70:
Đồ thị hàm số y=ã+6 đi qua A(1;2) khi và chỉ khi: a+6a=-4
Câu 71:
Câu 72:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (d): y=-2x-3 trên cùng một hệ trục toạ độ.
a) Đồ thị (P) đi qua các điểm O(0;0), (1;-1); (-1;-1); (2;-4); (-2;-4)
Đồ thị (d) đi qua các điểm (-1;-1); (0;-3)
Câu 73:
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Û x2 – 2x – 3 = 0
(vì a-b+c=0)
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là (-1;-1); (3;-9).
Câu 74:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ
a) Đồ thị
Đồ thị (P) đi qua các điểm O(0;0), (1;1); (-1;1);
(2;4); (-2;4)
Đồ thị (d) đi qua các điểm (1;1); (0;2)Câu 75:
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là (-2;4); (1;1)
Câu 76:
(d): y=(2m-1)x +3 song song đường thẳng
Vậy m=3 thì (d)//(d')
Câu 79:
Tìm m để (P) cắt tại 2 điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và là:
Để (P) cắt tại hai điểm phân biệt
Vậy thì (P) cắt (d1 )tại hai điểm phân biệt.Câu 81:
b) Phương trình hoành độ giao điểm
Với
Với
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-2;2) và (4;8)