IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án

Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án

Chuyên đề 7: Phương trình (có đáp án)

  • 2426 lượt thi

  • 117 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải các phương trình sau:

a) 3x+12x=27

Xem đáp án

a)3x+12x=273x+23x=3333x=33x=1

Vậy S={1}


Câu 2:

b) x2+x20=0

Xem đáp án

b) x2+x20=0

Δ=124.1.(20)=81>0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=1+812=4x2=1812=5

Vậy S={-5;4}


Câu 3:

Cho phương trình bậc hai ẩn x:x2+(4m+1)x+2m8=0 (m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi tham số m.

Xem đáp án

a) Ta có Δ=(4m+1)24.1.(2m8)=16m2+33>0 với mọi giá trị của m.

Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi tham số m.


Câu 4:

b) Tìm m để hai nghiệm x1; x2 của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện |x1-x2|=17.

Xem đáp án

b) Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi tham số m nên theo định lí Vi-et:

x1+x2=ba=4m1x1.x2=ca=2m8 

Ta có: x1x2=17(x1x2)2=289x12+x222x1x2=289(x1+x2)24x1x2=289

(4m1)24(2m8)=28916m2256=0m=4m=4

Vậy m=±4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 5:

Giải phương trình: x2-3x+2=0.

Xem đáp án

Cách 1: Do 1+(-3)+2=0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm x1=1; x2=2.

Cách 2: Δ=(-3)2-4.2=1Δ=1.

Phương trình đã cho có hai nghiệm x1=-(-3)-12=1;x2=-(-3)+12=2.


Câu 6:

Giải phương trình: 6.x-xx+22+x2-12x-12x+1=0.

Xem đáp án

Điều kiện x1

Phương trình 6x2x+12+x2x+112=0

Đặt: t=x2x+1

Phương trình trở thành  6t2+t-12=0t1=43t1=-32

Với t=43 ta được x2x+1=433x24x4=0x=2x=23

Với t=32 ta được x2x+1=322x2+3x+3=0 (vô nghiệm).

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S=2;23.


Câu 7:

Cho phương trình x2(2m+5)x+2m+1=0  (1) với x là ẩn số, m là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m=12.
Xem đáp án

Phương trình x2(2m+5)x+2m+1=0 (1) với xlà ẩn, m là tham số.

a) Khi m=12, phương trình trên trở thành x24x=0x=0x=4.


Câu 8:

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  sao cho biểu thức P=|x1x2| đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

b) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì Δ=(2m+5)24(2m+1)>0

4m2+12m+21>0(2m+3)2+12>0. Bất đẳng thức sau cùng luôn đúng với mọi giá trị của m. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.

Để P=  |x1x2| có nghĩa thì x1 và x2  phải dương 2m+502m+10m12.

Khi đó theo định lý Vi-et ta có x1+x2=2m+5x1x2=2m+1( với x1 và x2 là hai nghiệm của (1)).

Do đó P2=x1+x22x1x2=2m+522m+1

 =2m+112+33P3.  

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi 2m+1=1m=0.


Câu 9:

Cho phương trình x2m1xm2+m1=0 (1).

a) Giải phương trình với m=-1.

Xem đáp án

a) Thay m=-1 vào phương trình (1) ta được: x2+2x3=0

a+b+c=1+23=0 nên phương trình có hai nghiệm x1 =1x2=ca=3.


Câu 10:

b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Giả sử hai nghiệm là x1, x2 (x1<x2), khi đó tìm m để x2x1=2.

Xem đáp án

b) Δ=m124.1.m2+m1=5m26m+5=5m352+1625>0, với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .

Theo định lí Vi – ét: x1+x2=m1 x1x2=m2+m1=m122+34<0, với mọi .

Theo đề:  x2x1=2 x2>x1 suy ra:

x2x12=4x12+x222x1x2=4x1+x222x1x2+2x1x2=4x1+x22=4m12=4.

Vậy m=-1, m=3 là giá trị cần tìm.


Câu 11:

Cho phương trình 2x2+3x1=0. Gọi x1,  x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình.

Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: P=2x1x2+x2x1

Xem đáp án

Phương trình: 2x2+3x1=0. Ta thấy a,c trái dấu nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt.

Theo định lí Vi-ét ta có: x1+x2=32x1x2=12

P=2x1x2+x2x1=2x12+x22x1x2=2x12+2x1x2+x222x1x2x1x2=2(x1+x2)24x1x2x1x2

 =2.3224.1212=92+212=292+2=13


Câu 12:

Cho phương trình x22mx+m21=0  1, với m là tham số.

1) Giải phương trình (1) khi m=2 

Xem đáp án

1) Với m=2 PT trở thành x24x+3=0

Giải phương trình tìm được các nghiệm x=1 ;x=3


Câu 13:

2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình (1) lập phương trình bậc hai nhận x132mx12+m2x12 và  x232mx22+m2x22 là nghiệm.

Xem đáp án

2) Ta có Δ'=m2m2+1=1>0,m. 

Do đó, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.

Từ giả thiết ta có xi22mxi+m21=0,i=1;2. 

xi32mxi2+m2xi2=xixi22mxi+m21+xi2=xi2,i=1;2.

Áp dụng định lí Viét cho phương trình (1) ta có x1+x2=2mx1.x2=m21

Ta có

 x12+x22=2m4;x12x22=x1x22x1+x2+4=m214m+4=m24m+3. 

Vậy phương trình bậc hai nhận  x132mx12+m2x12, x232mx22+m2x22

là nghiệm là  x22m4x+m24m+3=0.


Câu 14:

Giải phương trình (x2-x+1)(x2+4x+1)=6x2

Xem đáp án

Dễ thấy x=0 không là nghiệm của phương trình nên

 PTx+1x1x+1x+4=6.

Đặt t=x+1x ta được t1t+4=6t2+3t10=0t=2t=5. 

Với t=2x+1x=2x22x+1=0x=1. 

Với t=5x+1x=5x2+5x+1=0x=5212x=5+212. 


Câu 15:

Cho phương trình: x22(m1)x(2m+1)=0                     (1)     (m là tham số)

a) Giải phương trình (1) với m=2.

Xem đáp án

a) Thay m=2 vào ta có phương trình:  x22x5=0

Δ'=121.5=6>0 

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x1=b'+Δ'ax2=b'Δ'ax1=1+6x2=16.


Câu 16:

b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

Xem đáp án

b) Phương trình: x22(m1)x(2m+1)=0 có:

Δ'=m12+1.2m+1=m22m+1+2m+1=m2+2>0, m

 

Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.


Câu 17:

c) Tìm m để phương trình (1) luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.

Xem đáp án

c) Với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn:

x1+x2=2m1x1x2=2m+1.

 

Yêu cầu bài toán tương đương: x1=x2x1+x2=0x1x2<0 

  2m1=02m+1<0m=1m>12m=1. 

Vậy với m=1 thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.


Câu 18:

Cho phương trình x210mx+9m=0 (1) ( với m là tham số).

a. Giải phương trình (1) khi m=1.

Xem đáp án

Cho phương trình x210mx+9m=0 (1) ( với m là tham số).

a. Khi m=1 thì phương trình (1) trở thành: x210x+9=0

a+b+c=1+10+9=0 nên phương trình có hai nghiệm: x1=1, x2=9.


Câu 19:

b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2  thỏa mãn điều kiện  x19 x2=0.

Xem đáp án

b. x210mx+9m=0 (1) ( với m là tham số).

Ta có: Δ'=5m21.9m=25m29m 

·  Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: Δ'>0 

                 25m29m>0

m(25m9)>0

m<0 hay  m>925

·  Khi m<0 hay m>925 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2.

                        Theo hệ thức vi-et ta có:  x1+x2=10m  2x1.x2=9m     3

·  Theo yêu cầu bài toán:  x19 x2=0 (4)

Kết hợp (2) với (4) ta được hệ phương trình:

x1+x2=10m  x19 x2=0 x1=9mx2=m

Thay x1=9m, x2=m vào (3) ta được phương trình:     9m.m=9m9m(m1)=0

m=0 ( loại) hay m=1(nhận)

Vậy m=1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn yêu cầu  x19 x2=0.


Câu 21:

b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,  x2 trái dấu thỏa mãnx12+x22=13
Xem đáp án

b) Với a=1, b=-2m, b'=-m, c=-6m-9.

Δ=b'2ac=m2+6m+9=(m3)20,m

Phương trình luôn có 2 nghiệm x1,  x2 với mọi m.

Theo hệ thức Viet ta có:   x1+x2=2mx.1x2=6m9

Phương trình có 2 nghiệm trái dấu x1x2<06m9<0m>32

Ta có : x12+x22=13

x1+x222x1x2=13(2m)22(6m9)13=04m2+12m+5=0

m=52  (loại) hoặc m=12 (nhận).

Vậy m=12.


Câu 22:

Cho phương trình: 2x22mx+m22=0 (1), với m là tham số.

a. Giải phương trình (1) khi m=2 

Xem đáp án

a. Với m=2 thay vào phương trình (1) ta được: 2x24x+2=02(x1)2=0x=1.

Vậy với m=2 thì phương trình (1) có nghiệm là x=1 


Câu 23:

b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 sao cho biểu thức A=2x1x2x1x24 đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

b.Phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2Δ0m2402m2. 

 Theo Vi – et ta có:x1+x2=mx1.x2=m222

Theo đề bài ta có: A=2x1x2x1x24=m2m6=(m3)(m+2) Do 2m2 nên m+20, m30. Suy ra    A=(m+2)(m+3)=m2+m+6=(m12)2+254254.

Vậy A đạt giá trị lớn nhất bằng 254 khi m=12 .


Câu 24:

Giải phương trình x24x+3=0

Xem đáp án

x24x+3=0(a=1,b=4,c=3)Δ=b24ac=(4)24.1.3=4

Do Δ>0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

x1=b+Δ2a=3      ;x2=bΔ2a=1


Câu 25:

Cho phương trình:mx2+x2=0 (1), với mlà tham số.

a. Giải phương trình (1) khi m=0.

Xem đáp án

Cho phương trình: mx2+x2=0 (1), với m là tham số

a. Giải phương trình (1) khi m=0.

 Khi m=0, ta có phương trình: x2=0x=2

Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất là x=2.


Câu 26:

b) Giải phương trình (1) khi m=1.

Xem đáp án

Giải phương trình (1) khi m=1.

Khi m=1, ta có phương trình: x2=0

Ta thấy: a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

x1=1; x2=2.


Câu 27:

Giải phương trình 3x5=x+2

Xem đáp án

 3x5=x+2

3xx=2+5

2x=7

x=72


Câu 28:

Giải phương trình: 2x2122x2=0

Xem đáp án

2x2122x2=02x2x+22x2=0x2x1+22x1=0x+22x1=0x+2=0x=22x1=0x=12


Câu 29:

Giải các phương trình sau trên tập số thực:

a) 2x29x+10=0

Xem đáp án

a) Giải phương trình

2x29x+10=0 1Δ=924.2.10=1

Δ>0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:

x1=9+14=52x2=914=2 

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=2;52.


Câu 30:

b) x148x129=0

Xem đáp án

 x148x129=0 1

Đặt  x12=t2  t0.

Khi đó phương trình (1) trở thành:

t28t9=0 2Δ=824.1.9=100

Δ>0 nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:

t1=8+1002=9 (thoả mãn)

t2=81002=1 (không thoả mãn)

                        Với t=9 ta có:

x12=9x1=3x1=3x=4x=2 

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S={-2;4}.


Câu 31:

Cho phương trình x2m+4x2m2+5m+3=0 (m là tham số). Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng -30. Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.

Xem đáp án

x2m+4x2m2+5m+3=0 1Δ=m+424.1.2m2+5m+3    =m2+8m+16+8m220m12    =9m212m+4=3m22>0 m

Δ>0 m nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).

Theo hệ thức Viet ta có:  x1+x2=m+4x1.x2=2m2+5m+3

Theo đề bài ta có: x1.x2=30

Với m=-3 ta có: x1+x2=m+4=3+4=1

Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là 1.


Câu 33:

Giải phương trình: 2x2122x2=0

Xem đáp án

2x2122x2=02x2x+22x2=0x2x1+22x1=0x+22x1=0x+2=0x=22x1=0x=12


Câu 35:

Tìm m để phương trình x22m+2x+6m+2=0 có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.

Xem đáp án

Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 Δ'0.

m+226m+20m22m+20m12+10(luôn đúng với mọi ).

Theo hệ thức Vi-et ta có: x1+x2=2m+2  1x1x2=6m+2           2.

Theo giả thiết, giả sử: x1=2x2  3.

Từ (1) và (3) ta có: x1+x2=2m+2x1=2x2x1=4m+23x2=2m+23(4) .

Thay (4) vào (2) ta được:

4m+23.2m+23=6m+24m211m+7=04m7m1=0m=1m=74


Câu 36:

Cho phương trình x22m+1x+m2+5=01, với x là ẩn số.

a) Giải phương trình (1) khi m=2.

Xem đáp án

a) Khi m=2, phương trình trở thành: x26x+9=0x32=0x=3

Vậy khi m=2 thì phương trình có một nghiệm x=3.


Câu 37:

b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn đẳng thức sau:

2x1x25x1+x2+8=0.

Xem đáp án

Δ'=m+12m2+5=2m4

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Δ'>02m4>0m>2

Với m>2, phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2

Theo định lý viet: x1+x2=2m+1x1x2=m2+5

Ta có

2x1x25x1+x2+8=02m2+55.2m+1+8=02m2+1010m2=02m210m+8=0m=1m=4

Vì m>2  nên m=4.


Câu 38:

Giải phương trình 16x48x2+1=0

Xem đáp án

16x48x2+1=0

Đặt t=x2; điều kiện t0

                        (*) 16t28t+1=0; a=16;b=8;c=1 

Δ'=b'2ac=(4)216.1=0 

phương trình có nghiệm kép:

t1=t2=b'a=416=14 

t=14x2=±12

Vậy phương trình có tập nghiệm là S=12;12


Câu 39:

Cho phương trình x2mx+m1=0 (có ẩn số x).

a/ Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1; x2với mọi m

Xem đáp án

PT đã cho: x2mx+m1=0 (có ẩn số x).

a/ Δ=m24.1m1=m24m+4=m220 với mọi m vậy PT đã cho luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m.


Câu 40:

Cho biểu thức B=2x1x2+3x12+x22+21+x1x2. Tìm giá trị của m để B=1

Xem đáp án

Theo Vi-et: x1+x2=ba=mx1.x2=ca=m1

B=2x1x2+3x12+x22+21+x1x2=2x1x2+3x1+x222x1x2+21+x1x2=2x1x2+3x1+x22+2=2m1+3m2+2=2m+1m2+2B=12m+1m2+2=12m+1=m2+2m22m+1=0m12=0m=1


Câu 41:

Giải phương trình x29x+20=0.

Xem đáp án

x29x+20=0Δ=924.1.20=1

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1=9+12=5; x2=912=4


Câu 42:

Giải phương trình: x42x23=0.

Xem đáp án

x42x23=0

Đặt t=x2(t0) thì phương trình đã cho trở thành: t22t3=0

Phương trình bậc hai có a  b + c = 1 + 2  3 = 0 nên có nghiệm

t=-1 (loại) hoặc t=3.

với t=3x2=3x=±3 

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S={±3}


Câu 43:

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2+(2m1)x+m21=0 có hai nghiệm x1; x2 sao cho biểu thức P=x12+x22 đạt giá trị nhỏ nhất
Xem đáp án

Xét phương trình x2+(2m1)x+m21=0 Δ=(2m1)24.1.(m21)=4m+5 

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Δ>04m+5>0m<54

Khi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho, theo hệ thức Vi-et ta có:

x1+x2=12mx1.x2=m21

Khi đó: x12+x22=(x1+x2)22x1x2=(12m)22(m21)=2m24m+3=2(m1)2+11

Vậy x12+x22 đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi m = 1 (thỏa điều kiện  m<54)

Vậy giá trị m cần tìm là 1


Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x22x+m1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22x1x2+x12x2214=0

Xem đáp án

x22x+m1=0(1)

(1) là phương trình bậc hai có Δ'=1m1=2m

(1) có hai nghiệm x1, x2 Δ'02m0m2           (*)

Khi đó theo hệ thức Viet ta có x1+x2=2x1x2=m1                     (2)

Biến đổi x12+x22x1x2+x12x2214=0x1+x223x1x2+x12x2214=0.

Kết hợp với (2) ta được 223m1+m1214=0

m25m6=0mm+16m+1=0m+1m6=0m=1m=6.

Kết hợp với (*) ta được m=-1 thỏa mãn.

Đ/s: m=-1.


Câu 45:

Giải phương trình: x24x+3=0.

Xem đáp án

Ta có

x24x+3=0x1x3=0x1=0x3=0x=1x=3

Vậy tập nghiệm của phương trihf là S={1;3}


Câu 46:

Cho phương trình x22m+2x+m2=0 (m là tham số). Tìm giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+3x2+3=28.

Xem đáp án

Phương trình có hai nghiệm khi:  Δ'=(m+2)2m204m+40m1   (1) .            

 

Theo hệ thức Vi-ét ta có :               x1+x2=2(m+2)x1.x2=m2                 (2).

Ta có :  x1+3x2+3=28x1x2+3x1+x2=19.                   (3).

Thay (2) vào (3) ta có m2+6(m+2)=19m2+6m7=0

m=1 hoặc m=-7.

                 Đối chiếu điều kiện (1) ta được m=1.


Câu 48:

Tìm m để phương trình: x2 +5x+3m-1=0 (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x13-x23+3x1x2=75.

Xem đáp án

Δ=2912m.

Phương trình có nghiệm m2912.

Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1+x2=5x1x2=3m1                                                          

                        Cách 1:

(1)x2=5x1, thay vào hệ thức x13x23+3x1x2=75 ta được:

                        x13+5+x13+3x15x1=75.

                        x13+6x12+30x1+25=0.

                        Giải phương trình được x=-1 x2=4.

                        Thay x1 và x2 vào  (2), tìm được  m=53  (thỏa mãn điều kiện).

                        Vậy m=53 là giá trị cần tìm.

                        Cách 2:

                  x13x23+3x1x2=75x1x2x12+x1x2+x22=753x1x2x1x2x1+x22x1x2=325x1x2x1x2263m=3263m

                        x1x2=3 (do m2912263m>0).

                        Ta có hệ phương trình: x1+x2=5x1x2=3x1=1x2=4.  

                        Từ đó tìm được m.


Câu 49:

Giải phương trình: x23x10=0

Xem đáp án

x23x10=0Δ=324.1.10=49Δ=7

Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=372=2 và x2=3+72=5


Câu 50:

b. Gọi x1 và x2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x12+x22

Xem đáp án

b. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1+x2=2m2x1x2=6m 

Suy ra P=x12+x22=x1+x222x1x2=2m4226m=4m216m+16+12m=4m24m+16=2m12+15  

2m120 mọi m

Nên 2m12+1515 mọi m

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 15

Dấu “=” xảy ra 2m1=0m=12 .


Câu 52:

Giải các phương trình sau:

a) 5x216x+3=0
Xem đáp án

a) 5x216x+3=0

Ta có: Δ=196>0

Phương trình có 2 nghiệm x1=3x2=15


Câu 53:

b) x4+9x210=0

Xem đáp án

b) x4+9x210=0

Đặt t=x2,t0, phương trình trở thành t2+9t10=0

Giải phương trình ta được t=1 (nhận); t=-10 (loại)

Khi t=1, ta có x2=1x=±1.


Câu 54:

Cho phương trình x22m+1x+m1=0(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 3x1+x2=0.

Xem đáp án

Phương trình có Δ'=m+121.m1=m2+2m+1m+1=m2+m+2.

Δ'=m2+m+2=m+122+214=m+122+74>0,m.

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

Khi đó, theo Vi-ét x1+x2=2m+2      (1);

x1.x2=m1. (2)

Theo đề bài ta có 3x1+x2=0 (3)

Từ (1) và (3) suy ra x1=1m;x2=3m+3 thay vào (2) ta được

1m3m+3=m1m=2m=13


Câu 55:

Cho phương trình: x2m1xm=0  (1) (với x là ẩn số, m là tham số).

a) Giải phương trình (1) với m=4;

Xem đáp án

Với m=4 phương trình (1) có dạng: x23x4=0.

Ta có: Δ=324.4.1=25>0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:x1=1;​​  x2=4.

Vậy khi m=4 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1=1;​​  x2=4.


Câu 56:

b) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn điều kiện: x13x2+2033x2.

Xem đáp án

Tính Δ=m12+4m=m+12.

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì Δ>0m+12>0m1.

Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có:x1+x2=m1x1.x2=m.

Theo đầu bài ta có: x13x2+2033x2

3x1+x2 x1x2113m1+m114m8m2.

Vậy m2;  m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13x2+2033x2.


Câu 57:

Tìm x biết:

a) 2x-3=0

Xem đáp án

a)2x3=02x=3x=32

Vậy x=32


Câu 58:

b) |x+3|=2

Xem đáp án

b)x+3=2x+3=2x+3=2x=1x=5

Vậy x=-1 hoặc x=-5


Câu 59:

Giải phương trình: x+142x+123=0.

Xem đáp án

Đặt t=x+12, điều kiện t0

Phương trình trở thành: t22t3=0

t2+t3t3=0t+1t3=0

Vậy x+12=3x=1+3x=13

Kết luận: tập nghiệm của phương trình là S=1+3;13


Câu 60:

Giải phương trình: x2=(x1)(3x2)

Xem đáp án

x2=(x1)(3x2)2x2+5x2=0Δ=b24ac=524.(2).(2)=9

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=2x2=12


Câu 61:

Giải phương trình: x3x10=0

Xem đáp án

x3x10=0x+2x5x10=0x+2x5=0x5=0(vì x+2>0)x=25


Câu 62:

Không sử dụng máy tính, hãy tìm nghiệm của phương trình x2+3x10=0.

Xem đáp án

x2+3x10=0x22x+5x10=0xx2+5x2=0x2x+5=0x=2x=5

Vậy nghiệm dương của phương trình là x=2


Câu 64:

b) x26x7=0

Xem đáp án

b) x26x7=0(a=1; b=6; c=7)

Ta có: ab+c=0x1=1x2=7   


Câu 65:

Cho phương trình: x22m+1x+m2+1=0

a) Tìm m để phương trình có nghiệm.

Xem đáp án

Δ=b24ac=2m+124.m2+1=4m2+4m+14m24=4m3

Để phương trình có nghiệm Δ04m30m34


Câu 66:

b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1=2x2. 

Xem đáp án

b) Theo định lý Vi-ét: S=x1+x2=ba=2m+1  (1)P=x1x2=ca=m2+1  (2) 

 Ta có: x1=2x2thế vào (1) 3x2=2m+1x2=2m+13 thế vào (2)  2.2m+129=m2+1

8m2+8m+2=9m2+9m28m+7=0m=1m=7

Câu 67:

Xác định phương trình ax2+bx+c=0 với a0; b, c là các số và b+c=5. Biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+x2=4x1x2=5.

Xem đáp án

Theo định lý Vi-et ta có: x1+x2=ba=4x1x2=ca=5b=4a(1)c=5a(2) 

Từ (1) và (2) thay vào b+c=5 ta được: 4a5a=5a=5

Suy ra b=20;c=25.

Vậy phương trình đã cho có dạng: 5x220x+25=0


Câu 68:

Giải phương trình:

a) x212x+35=0

Xem đáp án

x212x+35=0

Ta có phương trình tương đương:

x25x7x+35=0xx57x5=0x5x7=0x5=0x7=0x=5x=7

Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1=5, x2=7


Câu 69:

b) x43x24=0

Xem đáp án

x43x24=0

Đặt t=x2, điều kiện t0

Phương trình đã cho trở thành t23t4=0t+1t4=0t+1=0t4=0t=1t=4

Do t0 nên ta chọn t=4. Khi đó, ta có x2=4x=2x=2

Vây, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1=2, x2=-2


Câu 71:

Cho phương trình x2mx1 = 0,m là tham số. Tìm giá trị của m để phương trình có hai

nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x121x221=1.

Xem đáp án

- Phương trình:x2mx1 = 0 Δ=m2+4>0, Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2.

- Ta có: x121x221=1x12x22x12x22+1=1x1x22(x1+x2)2+2x1x2+2=0ca2ba2+2ca+2=01m22=0m2=1m=1(thỏa mãn) hoặc m=-1 (thỏa mãn). Vậy 2 giá trị cần tìm của m là m=1 hoặc m=-1


Câu 72:

Giải phương trình: 4x212x+9=9

Xem đáp án

4x212x+9=9

Đặt 4x212x+90(2x3)20      xR

4x212x+9=9(2x3)2=92x3=9x=6


Câu 73:

Giải phương trình: 3x2+2x8=0 (không giải trực tiếp bằng máy tính)

Xem đáp án

Pphương trình: 3x2+2x8=0         (a=3;b'=1;  c=8)

Δ'=b'2ac=1+24=25=5x1=1+53=43;       x2=153=2


Câu 74:

Cho phương trình: x22(m+1)x+m23=0(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1x2+x2x1=2

Xem đáp án

Phương trình: x22(m+1)x+m23=0(m là tham số)       (1)

(a=1;    b'=(m+1);    c=m23)Δ'=b'2ac=(m23)       =2m+4

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Δ'>02m+4>0m>2

Theo đề ra ta có: x1x2+x2x1=2

x1x2+x2x1=2x12+x22x1.x2=2x1.x2x1.x2(x1+x2)2=0x1+x2=0         (2)

Áp dụng hệ thức vi et ta có: x1+x2=2(m+1)

(2)  2(m+1)=0   m=1

Vậy với m=-1 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1x2+x2x1=2.


Câu 76:

Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho x12+x1x2+3x2=7.

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1+x2=1x1x2=m+1

Cách 1:

x12+x1x2+3x2=7x1x1+x2+3x2=7x1+3x2=7 do x1+x2=1

Ta có hệ: x1+x2=1x1+3x2=7x1=2x2=32.3=m+1m=7 (thỏa mãn điều kiện)

Cách 2:

              x1+x2=1x2=1x1.

Do đó: x12+x1x2+3x2=7

x12+x11x1+31x1=7x12+x1x12+33x1=72x1=4x1=2

Từ đó tìm x2 rồi tìm m.

Câu 77:

Giải phương trình: 2x25x+2=0

Xem đáp án

Ta có: Δ=9>0phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=2, x2=12.


Câu 78:

Giải phương trình: x+22x1+x2=1

Xem đáp án

Ta có VP=1>0VT>0x>0 .

Phương trình đã cho tương đương với  1x1+x2=22x (1).

Từ (*) và (1) suy ra 0<x<1.

Do đó 11x21+x2=8x2 (vì 0<x<1).

 1+x222x1+x2=8x21+x2x2=9x2x2x+1=3x (vì 3x>0 x2x+1>0 ).

x=23tmx=2+3l .

Vậy phương trình có tập nghiệm S={2-3} .


Câu 79:

Cho phương trình: x2+2(m+2)x+4m1=0(1) (x là ẩn số, m là tham số).

a) Giải phương trình (1) khi m=2.

Xem đáp án

a) Thay m=2 vào phương trình (1) ta được phương trình: x2+8x+7=0  (*)

Ta có: 1-8+7=0

Phương trình (*) có hai nghiệm x1=-1, x2=-7.


Câu 80:

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1), tìm m để x12+x22=30

Xem đáp án

b) Ta có: Δ'=  (m+2)2(4m1).

=m2+5>0 với m

 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với m.

Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x1+x2=  2(m+2)x1x2=  4m1 

x12+x22=30(x1+x2)22x1x2=30[-2(m+2)]22(4m1)=30m2+2m3=0m=1m=3.

Vậy m=-3 hoặc m=1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x12+x22=30.


Câu 81:

Giải các bất phương trình và các phương trình sau:

a) 4x-5>7

Xem đáp án

a)  4x5>74x>12x>3.

Vậy nghiệm của bất phương trình : x>3.


Câu 82:

b) 2x+3(4x+2)=8

Xem đáp án

b)  2x+34x+2=814x+6=814x=2x=17.

Vậy nghiệm của phương trình : x=17.


Câu 83:

c) 12x2=3x4

Xem đáp án

c)  12x2=3x4x26x+8=0x2x4=0x=2x=4.

Vậy nghiệm của phương trình : x={2;4}.


Câu 84:

Giải phương trình: x+221=0.

Xem đáp án

 Ta có x+221=0x+22=1x+2=2x=0.

Vậy phương trình có nghiệm x=0 


Câu 85:

Cho phương trình: x22m+1x+m2+m1=0 (m là tham số).

a) Giải phương trình với m=0 

Xem đáp án

a) Với m=0 ta có phương trình:

x2x1=0.Δ=124.1.1=5. 

Vậy phương trình có 2 nghiệm  x=1+52; x=152. 


Câu 86:

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện: 1x1+1x2=4. 

Xem đáp án

b) Ta có Δ=2m+124.m2+m1=5>0m

Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi .

Theo định lý Vi-ét ta có:

x1+x2=2m+1x1.x2=m2+m1 

Điều kiện 1x1+1x2=4x1+x2x1.x2=42m+1m2+m1=42m+1=4m2+4m44m2+2m5=0m=1+214m=1214 

Vậy m1+214;1214.


Câu 87:

Giải phương trình: x343=x2+423+42.

Xem đáp án

Đặt x343=x2+423+42=t6

x34=t2x2+423=t34. 

Đặt x2+43=a. Khi đó ta có hệ

 x34=t2t34=a2a34=x2x,t,a0.

Nếu a2x2axt34a34ax 1ta 2 

Do tat2a2x34t34xt 3. 

Từ (1), (2), (3) suy ra axtaa=x=tx34=x2x=2. 


Câu 88:

Giải phương trình: x2+7x+10=0

Xem đáp án

Giải phương trình: x2+7x+10=0.

Δ=724.1.10=4940=9>0

x1=7+92=2; x2=792=5.


Câu 89:

Giải phương trình và hệ phương trình sau:

x4+2017x22018=0.

Xem đáp án

x4+2017x22018=0x2+2018x21=0x21=0(do x2+2018>0  xR)x2=1.x=1x=1


Câu 90:

Cho phương trình bậc hai x22x+m+3=0 (m là tham số)

Xem đáp án

Cho phương trình bậc hai x22x+m+3=0 (m là tham số).

a) Pt có nghiệm x=112+2+m+3=0m=6 

Với m=-6, pt đã cho thành:  x22x3=0x+1x3=0x=1x=3

Vậy với m=-6 , pt có nghiệm x=-1 và nghiệm còn lại là x=3 


Câu 91:

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn hệ thức: x13+x23=8 
Xem đáp án

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn hệ thức: x13+x23=8 

Đk pt có hai nghiệm phân biệt a0Δ'=1m3>0m<2* 

Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: x1+x2=S=2x1x2=P=m+3 

Ta có x13+x23=8S32SP=883.2m+3=8m=3 (thỏa *)

Vậy m=-3 

Đk pt có hai nghiệm phân biệt a0Δ'=1m3>0m<2* 

Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: x1+x2=S=2x1x2=P=m+3 

Ta có x13+x23=8S32SP=883.2m+3=8m=3 (thỏa *)

Vậy m=-3 


Câu 92:

Cho phương trình x22m+1x+m21=0(m là tham số)

Xem đáp án

Với m=5 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=3;x2=8


Câu 93:

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn:

x122mx1+m2x2+1=1.

Xem đáp án

Phương trình có hai nghiệm Δ02m+124m2104m+50m54

Với m54 phương trình có hai nghiệm theo Vi_ét ta có: x1+x2=2m+1x1x2=m21

Vì x1 là nghiệm của phương trình nên ta có: x122m+1x1+m21=0x12=2m+1x1m2+1

Thay vào hệ thức x122m+1x1+m21=0 ta có:

x122mx1+m2x2+1=1x1+1x2+1=1x1x2+x1+x2+1=1m21+2m+1+1=1m=0(TM)m=2(KTM)


Câu 94:

a) Giải phương trình 2x43x22=0 (1)

Xem đáp án

Đặt t=x2,   t0

Phương trình (1) trở thành 2t23t2=0 (2)
Giải phương trình (2) được: t=12(loại ) hoặc t=2
Với t=2 suy ra được x=±2

Câu 95:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x22mx+m23m+2=0 có Δ'=3m2

Xem đáp án

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi Δ'>0m>23.

Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0 là:m>23 và m23m+20(1)
Theo định lí Viet: x1+x2=2m;  x1x2=m23m+2
x1x2+x2x1=16x12+x22=16x1x2(x1+x2)218x1x2=0
(2m)218(m23m+2)=07m227m+18=0m=3 hoặc m=67(thỏa (1))
Vậy m=3 hoặc m=67

Câu 96:

Giải các phương trình sau:

3x22x1=0

Xem đáp án

a) 3x22x1=0 (a)

Vì phương trình (a) có a+b+c=321=0 nên phương trình (a) có 2 nghiệm

                                       x1=1x2=ca=13

Vậy tập nghiệm của phương trình S=13;1.


Câu 97:

b) x4+5x236=0

Xem đáp án

x4+5x236=0 (b)

Đặt u=x20, phương trình thành : u2+5u36=0 (*)

Δ=b24ac=524.36=169>0

                                       phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt

 u1=5+132=4 hay u2=5132=9<0 (loại)

 x2=4x=±2

Vậy tập nghiệm của phương trình S=±2.

Cách khác : (b) x24x2+9=0x2=4x=±2 


Câu 98:

3x2+5x+33=0

Xem đáp án

3x2x3+33=0 (c)

Vì phương trình (c) có a+b+c=33+33=0 nên phương trình (c) có hai nghiệm

   x1=1x2=ca=333

Vậy tập nghiệm của phương trình S=333;1.


Câu 99:

Giải các phương trình sau: 

a) x25x+6=0

Xem đáp án

a) x25x+6=0

Ta có: Δ=b24ac=524.6=2524=1>0

Phương trình (a) có hai nghiệm phân biệt: 

x1=512=2              x2=5+12=3 

Vậy tập nghiệm của phương trình S={2;3}


Câu 100:

b) x22x1=0   
Xem đáp án

b) x22x1=0          (b)

Ta có : Δ'=1+1=2

Phương trình (b) có hai nghiệm phân biệt :                                        x1=12                              x2=1+2     

Vậy tập nghiệm của phương trình S=1±2.


Câu 101:

c) x4+3x24=0

Xem đáp án

c) Đặt u=x20 phương trình trở thành:

              u2+3u4=0u1u+4=0u=1x2=1x=±1u=4L

Vậy tập nghiệm của phương trình S=±1.

Cách khác :

Phương trình: x21x2+4=0x21=0x=±1


Câu 102:

Giải phương trình: x25x14=0

Xem đáp án

Ta có: a=1; b=-5; c=-14

Biệt thức : Δ=b24ac=25+56=81>0Δ=9

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=7, x2=2 


Câu 103:

Giải các phương trình sau: 

a) x12+2=2x2+8x

Xem đáp án

a) x12+2=2x2+8x3x210x+3=0

Ta có :Δ=b24ac=1024.3.3=64>0Δ=8     

Phương trình có hai nghiệm phân biệt :

 x1=b+Δ2a=10+86=3;                         x2=bΔ2a=1086=13


Câu 104:

b) x3x+17=x2x+7+1

Xem đáp án

b) x3x+17=x2x+7+1x47x28=0     

Đặt x2=t (t 0)

Ta có phương trình : t27t8=0

Phương trình trên có : ab+c=1+78=0 nên phương trình có hai nghiệm :

 t1=1 (loại)                                    t2=ca=81=8  (nhận)

            t=8x2=8x=±8 

Câu 105:

Giải các phương trình:

a) 3x24x+1=0

Xem đáp án

a) 3x24x+1=0

Ta thấy a+b+c=0 nên phương trình có nghiệm là x=1 và x=13


Câu 106:

b) x43x24=0

Xem đáp án

b) x43x24=0

 Đặt t=x20 ta có phương trình:

 t23t4=0t=1(l)t=4(tm)  

Với t=4 ta có: x2=4x=±2

Vậy S=±2.


Câu 107:

Cho phương trình x22mx4m5=0 (x là ẩn số)            (1)

a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.

Xem đáp án
a) Phương trình (1) có Δ'=m2+4m+5=m+22+1>0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

Câu 108:

b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức A=x12+x22x1x2. đạt giá trị nhỏ nhất.
Xem đáp án

b) Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S=ba=2mP=ca=4m5

 A=x1+x223x1x2=4m2+34m+5=2m+32+66với mọi m

A=6 khi m=32

 Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi m=-32.


Câu 111:

Tìm m để phương trình x2+xm+2=0có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x13+x23+x12x22=17.

Xem đáp án

Phương trình x2+xm+2=0

Điều kiện: Δ=124.m+2=1+4m8=4m7>0m>74

Khi đó theo Vi-ét tá có x1+x2=1 x1.x2=m+2 .

x13+x23+x12x22=17x1+x233x1x2x1+x2+x1x22=17133m+21+2m2=1713m+6+44m+m2=17m27m8=0 có ab+c=0m=1lm=8tm

Vậy với m=8 thì thỏa yêu cầu đề bài.


Câu 112:

Cho phương trình x2m1xm=0

a) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm x1, x2 với mọi m.

Xem đáp án

a) Ta có : Δ=m12+4m=m2+2m+1=m+120 với mọi m

Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm x1, x2 với mọi m.

Câu 113:

b) Tìm giá trị của m để x12x2+x1x223x1x2=5
Xem đáp án

b) Theo định lý Vi-et ta có: x1+x2=ba=m1x1.x2=ca=m

                                                                      x12x2+x1x223x1x2=5x1x2x+1x23x1x2+5=0

m2+4m+5=0m=1m=5(thỏa mãn)

 Vậy m1;5 là giá trị cần tìm.


Câu 114:

Cho phương trình: x2+4x+m1=0 (ẩn x)

a) Tìm m để phương trình có nghiệm

Xem đáp án

a) Ta có: Δ=204m

Để phương trình có nghiệm thì Δ0204m04m20m5


Câu 115:

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x12+x223x1x2=4.

Xem đáp án

b) Theo định lí Vi-ét ta có :S=x1+x2=4P=x1.x2=m1

có : x12+x223x1x2=4S22P3P=4S25P4=0165m+5=4m=175

Vậy m=175 là giá trị cần tìm.


Câu 116:

Cho phương trình: x2+m1.xm=0(x là ẩn số, m là tham số)

a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m

Xem đáp án

a) x2+m1.xm=0

Ta có: Δ=b24ac=m124.1m=m2+2m+1=m+120, với mọi só thực m

Vậy phương trình trên luôn có nghiệm với mọi số thực m


Câu 117:

b) Tìm m để x12.x2+x1x22=6(với x1,x2 là các nghiệm của phương trình trên).

Xem đáp án

b) Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: x1+x2=1mx1.x2=m thế vào biểu thức: x12.x2+x1x22=6x1.x2x1+x2=6 ta được:

m1m=6m2m6=0m=3m=2

Vậy m2;3thỏa mãn yêu cầu bài toán


Bắt đầu thi ngay