IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án

Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án

Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án

  • 1190 lượt thi

  • 58 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
Xem đáp án

Ta có: abbaab35=abab1ab1235=abab1235

           =abab165=ab565=ab16.

Chọn D.

Câu 3:

Cho P=x12y12212yx+yx1 . Biểu thức rút gọn của P là
Xem đáp án

Ta có: P=xy2x2xy+yx1=xy2xxy2=x

Chọn A.


Câu 4:

Rút gọn biểu thức a0,5+2a+2a0,5+1a0,52a1.a0,5+1a0,5  (với 0<a1 ) ta được

Xem đáp án

Ta có: a0,5+2a+2a0,5+1a0,52a1.a0,5+1a0,5

         =a0,5+2a0,5+12a0,52a0,51a0,5+1.a0,5+1a0,5 

             =a0,5+2a0,5+1a0,52a0,51.1a0,5

=a+a0,52a+a0,5+2a1.1a0,5=2a1 

Chọn D.


Câu 5:

Rút gọn biểu thức xxxx341x41xx34+1x4+1x3 (với x>0,x1 ) ta được
Xem đáp án

Ta có: xxxx341x41xx34+1x4+1x3

        =xxxx24+x4+1xx24x4+1x3

        =xxxx4+11x43=xx11x3=x3.

Chọn C.


Câu 6:

Cho fx=2018x2018x+2018.  Tính giá trị biểu thức sau đây ta được S=f12019+f22019+...+f20182019

Xem đáp án

Ta có:   f1x=20182018x+2018fx+f1x=1

Suy ra  S=f12019+f22019+...+f20182019=f12019+f20182019+

             +f22019+f20172019+...+f10092019+f10102019=1009.    

Chọn C.


Câu 7:

Cho 9x+9x=23.  Tính giá trị của biểu thức P=5+3x+3x13x3x   ta được

Xem đáp án

Ta có: 9x+9x=233x+3x2=253x+3x=53x+3x=5 loaïi

Từ đó, thế vào P=5+3x+3x13x+3x=5+515=52.

Chọn D.


Câu 8:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 18:

Cho a>0. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án B


Câu 20:

Cho hàm số fa=a23a23a3a18a38a18với a>0,a1. Giá trị của M=f20172018 là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 28:

Tập xác định của hàm số y=x26x+53 là

Xem đáp án

Số mũ -3 là số nguyên âm. Do đó, điều kiện xác định của hàm số là: x26x+50x1x5. 

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \1;5.

Chọn B.


Câu 29:

Tập xác định của hảm số y=x2+5x615 là

Xem đáp án

Số mũ -15 không phải là số nguyên. Do đó, điều kiện xác định của hàm số là:

x2+5x6>0x2;3. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là (2;3) 

Chọn C.


Câu 30:

Tập xác định của hảm số y=xsin2018π là

Xem đáp án

Ta có y=xsin2018π=x0 nên tập xác định là \0.

Chọn C.


Câu 31:

Tập xác định của hảm số y=1+x2019 là

Xem đáp án

Vì số mũ -2019 là số nguyên âm nên điều kiện xác định của hàm số là

1+x0, ngoài ra hàm số còn chứa căn thức bậc hai nên x0. 

Hàm số xác định 1+x0 luoân ñuùng x0x0x0. 

Vậy D=0;+. 

Chọn D.


Câu 32:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2018;2018để hàm số y=x22xm+15có tập xác định là R

Xem đáp án

Vì số mũ 5 không phải là số nguyên nên hàm số xác định với x. 

x22xm+1>0,x 

Δ'<0a>0luoân ñuùng vì a=1>0

1m+1>0

m>0 

m2018;2018mm1,2,3,...,2017. 

Vậy có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu.

Chọn C.


Câu 33:

Tìm đạo hàm của hàm số y=1x214. 
Xem đáp án

Ta có: y'=141x2141.1x2'=141x254.2x=12x1x254. 

Chọn D.


Câu 34:

Tìm đạo hàm của hàm số y=2+3cos2x4. 
Xem đáp án

Ta có: y'=42+3cos2x32+3cos2x'

             =42+3cos2x36sin2x=242+3cos2x3sin2x.

              Chọn A.


Câu 35:

Đạo hàm của hàm số y=xsinx23 là

Xem đáp án

Ta có: y'=23xsinx231.xsinx'=23xsinx13.sinx+xcosx. 

Chọn B.


Câu 36:

Đạo hàm của hàm số y=1+x23 là

Xem đáp án

Ta có: y'=231+x231.1+x'=231+x53.12x

             =131+x53.1x=13x+3x.1+x23. 

Chọn A.


Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x) có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x)  có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Hàm số có tập xác định là D=0;+, loại đáp án B, D.

Hàm số đồng biến trên D, loại C.

Chọn A.


Câu 38:

Cho hàm sốy=fx=x2 có đồ thị (C).Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Hàm số có tập xác định là D=0;+. 

Ta có: y'=2x21<0,xD. 

Hàm số nghịch biến trên D  Hàm số không có cực trị.

Chọn D.


Câu 39:

Tập xác định D của hàm số y=x23x423 là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 41:

Tập xác định D của hàm số y=x23x4 là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 42:

Tập xác định của hàm số y=x24x20192020 là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 43:

Tập xác định D của hàm số y=3x0 là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 44:

Tập xác định D của hàm số y=x3x+2sinπ2 là
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 45:

Tập xác định D của hàm số y=xe+x21π là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 52:

Phương trình tiếp tuyến của C:y=xπ2 tại điểm M0 có hoành độ x0=1 là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 57:

Cho hàm số y=x4. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 58:

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
Xem đáp án

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay