Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12
-
4629 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
II. Circle the best answer among A, B, Cor D to complete the following sentences.
We were pleased ______ we had done well in the exam.
Đáp án đúng là: C
- so: vì vậy
- but: nhưng
- that: rằng, mà
- by: bởi, bằng
Dịch: Chúng tôi hài lòng về việc chúng tôi đã làm bài thi tốt.
Câu 2:
________ the weather was bad, they had a pied to the countryside as planned
Đáp án đúng là: B
- because: bởi vì
- though: dù
- when: khi
- in order that: để mà
Dịch: Dù thời tiết xấu, họ đã có một chuyến đi về vùng nông thôn theo kế hoạch.
Câu 3:
Mary: “Excuse me! Where's the new post office?” – Lan: “____”
Đáp án đúng là: A
- Mary: Xin lỗi cho mình hỏi bưu điện mới ở đâu nhỉ?
- Nó ở đằng kia kìa.
Câu 4:
Linh feels ________ because she has come back home from a trip to Bat Trang village.
Đáp án đúng là: D
Sau sb feel tính từ dùng ở dạng –ed not –ing.
Dịch: Linh cảm thấy thư giãn bởi vì cô ấy trở về nhà từ chuyến đi tới làng Bát Tràng.
Câu 5:
You should _______ your hat when you are in the cinema.
Đáp án đúng là: A
- take off: cởi bỏ
- go on: tiếp tục
- set up: thiết lập
- turn up: xuất hiện
Dịch: Bạn nên cởi mũ khi bạn đến rạp chiếu phim.
Câu 6:
Phong: “I have just finished my painting. Look!” – My:______
Đáp án đúng là: B
- Phong: Tớ vừa hoàn thành xong bức vẽ nhìn này!
- My: Đỉnh ghê!
Câu 7:
There are three generations in my family. It's a(n) ____ family.
Đáp án đúng là: D
Extended family: gia đình nhiều thế hệ
Dịch: Gia đình tôi có 3 thế hệ. Nó là một gia đình nhiều thế hệ.
Câu 8:
Can you ______ this word in the dictionary?
Đáp án đúng là: A
- look up: tra (từ…)
- give up: từ bỏ
- turn down: từ chối
- keep up with: bắt kịp
Dịch: Bạn có thể tra từ này ở từ điển không?
Câu 9:
Emma is going to take an important exam next week. She is so stressed now. The word “stressed” in the given sentence is CLOSEST in meaning to
Đáp án đúng là: C
Stressed = difficult: áp lực, khó khăn
Dịch: Emma sẽ có bài kiểm tra quan trọng vào tuần tới. Cô ấy bây giờ rất áp lực.
Câu 10:
We have spent a lot of time in Hoi An looking at the ancient temples, bridges and houses.
The word "ancient in the given sentence is OPPOSITE in meaning to
Đáp án đúng là: C
ancient (cổ) >< modern (hiện đại)
Dịch: Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Hội An ngắm những đền, cầu và nhà cổ.
Câu 11:
III. Circle the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from others.
Circle the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Câu 12:
Circle the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /id/, còn lại là /d/.
Câu 13:
IV. Give the correct tense form of the verbs in brackets.
We wish that there (not be) _____ Covid – 19.
Đáp án đúng là: were not
Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ.
Dịch: Chúng tôi ước rằng không có dịch Covid – 19.
Câu 14:
Trang doesn't know what (wear) _____ at her birthday party.
Đáp án đúng là: to wear
What to do: nên làm gì
Dịch: Trang không biết nên mặc gì ở bữa tiệc sinh nhật cô ấy.
Câu 15:
He (lock) ______ the door carefully before he went to bed.
Đáp án đúng là: had locked
Hai hành động xảy ra liên tiếp ở quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.
Dịch: Anh ấy khóa cửa cẩn thận trước khi anh ấy đi ngủ.
Câu 16:
What about (use) _____ riskshaws to get around?
Đáp án đúng là: using
What about Ving: gợi ý về việc gì
Dịch: Các cậu nghĩ sao về việc dùng xe kéo để đi xung quanh?
Câu 17:
Make meaningful sentences using the words/ phrases given.
Bo Da pagoda/ be/ attraction/ Bac Giang province.
Đáp án đúng là: Bo Da pagoda is an attraction in Bac Giang province.
Dịch: Chùa Bổ Đà là một địa điểm thu hút ở tỉnh Bắc GiangCâu 18:
Life / a big city/ start/ early/ the morning.
Đáp án đúng là: Life in a big city starts early in the morning.
Dịch: Cuộc sống ở thành phố bắt đầu sớm vào buổi sáng.
Câu 19:
It/ be/ important/ teenagers/ learn/ lifeskills.
Đáp án đúng là: It is important for teenagers to learn lifeskills.
Dịch: Nó thì rất quan trọng để những thanh thiếu niên học kĩ năng sống.
Câu 20:
Đáp án đúng là: My mother used to keep diary when she was young.
Dịch: Mẹ tôi thường giữ nhật kí khi cô ấy còn trẻ.
Câu 21:
VI. Read the passage and choose the correct answers.
Phu Cam Conical Hat Village lies on the southern of the An Cuu River in the center of the former imperial capital of Hue. It's a famous traditional handicraft village for its way of making conical hats for hundreds of years.
Phu Cam hats look graceful, soft-and-thin as silk. It takes a woman much time to make frame and iron leaves before young girls start sewing. The beauty and grade of a hat depend much on the frame. Artisans use sharp knives to prepare the brims and make the frame that needs skills, techniques and experiences, is well as mathematical calculations which have been handed down for generations.
How to arrange the leaves on to the frame is not easy. Each hat needs 50 leaves and between the leaves are coloured papers with pictures of paintings of landscapes, or even poems. Hat-makers are hardworking and careful and diligent. Local people say they like to do the job not only to earn money but to preserve their age-old tradition.
What is Phu Cam famous for?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “It's a famous traditional handicraft village for its way of making conical hats for hundreds of years.”
Dịch: Đó là một làng nghề thủ công truyền thống nổi tiếng với cách làm nón lá hàng trăm năm nay.
Câu 22:
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “It takes a woman much time to make frame and iron leaves before young girls start sewing.”
Dịch: Phụ nữ tốn nhiều thời gian để dựng khung và là lá trước khi những cô gái trẻ bắt đầu thêu.
Câu 23:
The word “center” in paragraph 1 CLOSEST in meaning to
Đáp án đúng là: C
Center = middle: trung tâm
Dịch: Làng nón lá Phủ Cam nằm ở phía Nam sông An Cựu ở trung tâm kinh thành Huế xưa.
Câu 24:
Which of the following sentences below is NOT TRUE?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “Hat-makers are hardworking and careful and diligent.”
Dịch: Người làm nón đều rất chăm chỉ và tỉ mỉ.
Câu 25:
VII. Reverite each sentence so that it means the same as the first one beginning with the giver words.
They have improve the train system in Ha Noi recently
- The train system ____________________________________.
Đáp án đúng là: The train system has been improved in Ha Noi recently.
Câu bị động: tobe + Vp2.
Dịch: Hệ thống tàu đã được cải thiện ở Hà Nội gần đây.
Câu 26:
Melisa doesn't play the piano as well as Anne.
- Anne plays ________________________________________.
Đáp án đúng là: Anne plays the piano better than Melisa.
Dịch: Anne chơi piano giỏi hơn Melisa.
Câu 27:
Why don't you go to Phong Nha Cave? her mother said.
- Her mother suggested ________________________________.
Đáp án đúng là: Her mother suggested going to Phong Nha Cave.
Suggest Ving: đề xuất làm gì.
Dịch: Mẹ cô ấy đề xuất đi động Phong Nha.
Câu 28:
. "I am going to visit Hue next week," Peter said to me.
- Peter _____________________________________________.Đáp án đúng là: Peter said to me that he was going to visit Hue the next week.
Câu bị động lùi 1 thì, next week => the next week.
Dịch: Peter nói với tôi rằng anh ấy sẽ đi tới Huế vào tuần tới.
Câu 29:
VIII. Read that passage and choose the best answer A, B, C or D to fill in the gap.
Over the last century, there have been many significant changes in the way we live. People in the past were not able to travel such long distances within such a short period of time. Nowadays, we have become very mobile. We have fast and (1) ______ cars. In addition, more and more people travel by plane.
Moreover, in the past, people had to work harder (2) ______ they did not have tools and machines to make their work easier. Today, most of the difficult and dangerous work is done by computers and other powerful machines. In the past conditions of (3) ______ were not as comfortable as they are now.
Besides many people could not afford household appliances like a fridge or a vacuum cleaner because those used to be luxurious goods. Another difference (4) ______ living now and in the past is the fact that nowadays education is accessible to everyone. In the past men were mainly the only ones educated and women were not allowed into public or private schools.
Đáp án đúng là: A
Đứng trước và bổ ngữ cho danh từ cần tính từ.
Dịch: Chúng ta có những chiếc ô tô nhanh và thoải mái.
Câu 30:
Đáp án đúng là: B
- so: vì vậy
- because: bởi vì
- but: nhưng
- although: mặc dù
Dịch: Hơn nữa trong quá khứ, con người phải làm việc chăm chỉ hơn vì họ không có dụng cụ và máy móc để làm việc dễ dàng hơn.
Câu 31:
Today, most of the difficult and dangerous work is done by computers and other powerful machines. In the past conditions of (3) ______ were not as comfortable as they are now.
Đáp án đúng là: D
Sau giới từ cần Ving.
Dịch: Trong quá khứ điều kiện sống không được thoải mái như bây giờ.
Câu 32:
Đáp án đúng là: C
Difference between A and B: sự khác nhau giữa A và B.
Dịch: Một điểm khác nữa giữa quá khứ và bây giờ là giáo dục được tiếp cận với tất cả mọi người.