Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12

  • 3420 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

II. Circle the best answer among A, B, Cor D to complete the following sentences.

We were pleased ______ we had done well in the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- so: vì vậy

- but: nhưng

- that: rằng, mà

- by: bởi, bằng

Dịch: Chúng tôi hài lòng về việc chúng tôi đã làm bài thi tốt.


Câu 2:

________ the weather was bad, they had a pied to the countryside as planned

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- because: bởi vì

- though: dù

- when: khi

- in order that: để mà

Dịch: Dù thời tiết xấu, họ đã có một chuyến đi về vùng nông thôn theo kế hoạch.


Câu 3:

Mary: “Excuse me! Where's the new post office?” – Lan: “____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Mary: Xin lỗi cho mình hỏi bưu điện mới ở đâu nhỉ?

- Nó ở đằng kia kìa.


Câu 4:

Linh feels ________ because she has come back home from a trip to Bat Trang village.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sau sb feel tính từ dùng ở dạng –ed not –ing.

Dịch: Linh cảm thấy thư giãn bởi vì cô ấy trở về nhà từ chuyến đi tới làng Bát Tràng.


Câu 5:

You should _______ your hat when you are in the cinema.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- take off: cởi bỏ

- go on: tiếp tục

- set up: thiết lập

- turn up: xuất hiện

Dịch: Bạn nên cởi mũ khi bạn đến rạp chiếu phim.


Câu 6:

Phong: “I have just finished my painting. Look!” – My:______

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Phong: Tớ vừa hoàn thành xong bức vẽ nhìn này!

- My: Đỉnh ghê!


Câu 7:

There are three generations in my family. It's a(n) ____ family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Extended family: gia đình nhiều thế hệ

Dịch: Gia đình tôi có 3 thế hệ. Nó là một gia đình nhiều thế hệ.


Câu 8:

Can you ______ this word in the dictionary?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- look up: tra (từ…)

- give up: từ bỏ

- turn down: từ chối

- keep up with: bắt kịp

Dịch: Bạn có thể tra từ này ở từ điển không?


Câu 9:

Emma is going to take an important exam next week. She is so stressed now. The word “stressed” in the given sentence is CLOSEST in meaning to

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Stressed = difficult: áp lực, khó khăn

Dịch: Emma sẽ có bài kiểm tra quan trọng vào tuần tới. Cô ấy bây giờ rất áp lực.


Câu 10:

We have spent a lot of time in Hoi An looking at the ancient temples, bridges and houses.

The word "ancient in the given sentence is OPPOSITE in meaning to

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

ancient (cổ) >< modern (hiện đại)

Dịch: Chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Hội An ngắm những đền, cầu và nhà cổ.


Câu 12:

Circle the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /id/, còn lại là /d/.


Câu 13:

IV. Give the correct tense form of the verbs in brackets.

We wish that there (not be) _____ Covid – 19.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: were not

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ.

Dịch: Chúng tôi ước rằng không có dịch Covid – 19.


Câu 14:

Trang doesn't know what (wear) _____ at her birthday party.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to wear

What to do: nên làm gì

Dịch: Trang không biết nên mặc gì ở bữa tiệc sinh nhật cô ấy.


Câu 15:

He (lock) ______ the door carefully before he went to bed.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: had locked

Hai hành động xảy ra liên tiếp ở quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.

Dịch: Anh ấy khóa cửa cẩn thận trước khi anh ấy đi ngủ.


Câu 16:

What about (use) _____ riskshaws to get around?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: using

What about Ving: gợi ý về việc gì

Dịch: Các cậu nghĩ sao về việc dùng xe kéo để đi xung quanh?


Câu 17:

Make meaningful sentences using the words/ phrases given.

Bo Da pagoda/ be/ attraction/ Bac Giang province.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Bo Da pagoda is an attraction in Bac Giang province.

Dịch: Chùa Bổ Đà là một địa điểm thu hút ở tỉnh Bắc Giang

Câu 18:

Life / a big city/ start/ early/ the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Life in a big city starts early in the morning.

Dịch: Cuộc sống ở thành phố bắt đầu sớm vào buổi sáng.


Câu 19:

It/ be/ important/ teenagers/ learn/ lifeskills.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is important for teenagers to learn lifeskills.

Dịch: Nó thì rất quan trọng để những thanh thiếu niên học kĩ năng sống.


Câu 20:

My mother/ used/ keep/ diary/ when/ she/ young.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My mother used to keep diary when she was young.

Dịch: Mẹ tôi thường giữ nhật kí khi cô ấy còn trẻ.


Câu 22:

What does a woman take much time for?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “It takes a woman much time to make frame and iron leaves before young girls start sewing.”

Dịch: Phụ nữ tốn nhiều thời gian để dựng khung và là lá trước khi những cô gái trẻ bắt đầu thêu.


Câu 23:

The word “center” in paragraph 1 CLOSEST in meaning to

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Center = middle: trung tâm

Dịch: Làng nón lá Phủ Cam nằm ở phía Nam sông An Cựu ở trung tâm kinh thành Huế xưa.


Câu 24:

Which of the following sentences below is NOT TRUE?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “Hat-makers are hardworking and careful and diligent.”

Dịch: Người làm nón đều rất chăm chỉ và tỉ mỉ.


Câu 25:

VII. Reverite each sentence so that it means the same as the first one beginning with the giver words.

They have improve the train system in Ha Noi recently

- The train system ____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The train system has been improved in Ha Noi recently.

Câu bị động: tobe + Vp2.

Dịch: Hệ thống tàu đã được cải thiện ở Hà Nội gần đây.


Câu 26:

Melisa doesn't play the piano as well as Anne.

- Anne plays ________________________________________.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Anne plays the piano better than Melisa.

Dịch: Anne chơi piano giỏi hơn Melisa.


Câu 27:

Why don't you go to Phong Nha Cave? her mother said.

- Her mother suggested ________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Her mother suggested going to Phong Nha Cave.

Suggest Ving: đề xuất làm gì.

Dịch: Mẹ cô ấy đề xuất đi động Phong Nha.


Câu 28:

. "I am going to visit Hue next week," Peter said to me.

- Peter _____________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Peter said to me that he was going to visit Hue the next week.

Câu bị động lùi 1 thì, next week => the next week.

Dịch: Peter nói với tôi rằng anh ấy sẽ đi tới Huế vào tuần tới.


Câu 30:

Moreover, in the past, people had to work harder (2) ______ they did not have tools and machines to make their work easier.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- so: vì vậy

- because: bởi vì

- but: nhưng

- although: mặc dù

Dịch: Hơn nữa trong quá khứ, con người phải làm việc chăm chỉ hơn vì họ không có dụng cụ và máy móc để làm việc dễ dàng hơn.


Câu 31:

Today, most of the difficult and dangerous work is done by computers and other powerful machines. In the past conditions of (3) ______ were not as comfortable as they are now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sau giới từ cần Ving.

Dịch: Trong quá khứ điều kiện sống không được thoải mái như bây giờ.


Câu 32:

Another now and in the past is the fact that nowadays education is accessible to everyone. difference (4) ______ living
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Difference between A and B: sự khác nhau giữa A và B.

Dịch: Một điểm khác nữa giữa quá khứ và bây giờ là giáo dục được tiếp cận với tất cả mọi người.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương