Chủ nhật, 26/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 CTST có đáp án

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 CTST có đáp án

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02

  • 48 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giá trị của $\cot \frac{{89\pi }}{6}$


Câu 2:

Biểu thức $\sin x\cos y - \cos x\sin y$ bằng


Câu 3:

Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = \frac{{1 + \sin x}}{{\cos x - 1}}.$


Câu 4:

Phương trình $\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}$ có nghiệm là


Câu 5:

Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?


Câu 6:

Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?


Câu 7:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_4} = - 12$${u_{14}} = 18$. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.


Câu 8:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$$q = - 5$. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.


Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai?


Câu 10:

Tính $L = \lim \frac{{n - 1}}{{{n^3} + 3}}$.


Câu 11:

Cho $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty $, trong bốn khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?


Câu 14:

Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}$


Câu 15:

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng $ - \infty $?


Câu 16:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\left( {a;b} \right)$. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$


Câu 17:

Cho hàm số $y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 19:

Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là


Câu 20:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


Câu 21:

Cho hình hộp $ABCD.EFGH$. Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho hình hộp ABCD.EFGH Mệnh đề nào sau đây (ảnh 1)
 

Câu 23:

Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng $a$ song song với mặt phẳng $\left( \alpha \right)$.


Câu 24:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang, đáy lớn $AB$. Gọi $P,Q$ lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh $SA$$SB$ sao cho $\frac{{SP}}{{SA}} = \frac{{SQ}}{{SB}} = \frac{1}{3}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 25:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O$, $M$ là trung điểm của $SA$. Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 26:

Cho hai mặt phẳng phân biệt $\left( P \right)$$\left( Q \right)$, đường thẳng $a \subset \left( P \right)$; $b \subset \left( Q \right)$. Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.


Câu 28:

Cho hình lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


Câu 30:

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?


Câu 36:

Tính giá trị $\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right)$ biết $\sin \alpha = \frac{1}{3}$$\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi $.

Xem đáp án

${\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1$ nên ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} + {\cos ^2}\alpha = 1cos2α<spanstyle="mso-spacerun:yes;"> </span>=89 \Leftrightarrow {\cos ^2}\alpha  = \frac{8}{9} \Leftrightarrow \cos \alpha = \pm \frac{{2\sqrt 2 }}{3}$.

$\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi $ nên $\cos \alpha < 0$. Do đó $\cos \alpha = - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}$.

Ta có $\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right) = \cos \alpha \cos \frac{\pi }{6} + \sin \alpha \sin \frac{\pi }{6}$

                               $ = \left( { - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}} \right) \cdot \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{3} \cdot \frac{1}{2} = \frac{1}{6} - \frac{{\sqrt 6 }}{3}$.


Câu 37:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$là hình chữ nhật tâ$M$m $O$, là trung điểm của $OC$. Mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ qua $M$ song song với $SA$$BD$. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng $\left( \alpha \right)$.

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 1)

Ta có $\left\{ \begin{gathered}

M \in \left( \alpha \right) \cap \left( {ABCD} \right) \hfill \\

\left( \alpha \right){\text{//}}BD \subset \left( {ABCD} \right) \hfill \\

\end{gathered} \right.$$ \Rightarrow \left( \alpha  \right) \cap \left( {ABCD} \right) = EF{\text{//}}BD$ ($M \in EF,E \in BC,F \in CD$).

Lại có $\left\{ \begin{gathered}

  M \in \left( \alpha  \right) \cap \left( {SAC} \right) \hfill \\

  \left( \alpha  \right){\text{//}}SA \subset \left( {SAC} \right) \hfill \\

\end{gathered}  \right.$$ \Rightarrow \left( \alpha \right) \cap \left( {SAC} \right) = MN{\text{//}}SA$ ($N \in SC$).

Do đó $\left( \alpha \right) \cap \left( {SCD} \right) = FN$

$\left( \alpha \right) \cap \left( {ABCD} \right) = FE$

$\left( \alpha \right) \cap \left( {SBC} \right) = EN$.

Vậy thiết diện của hình chóp với mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ là tam giác $NFE$.


Câu 38:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right),n \in \mathbb{N}*$, thỏa mãn điều kiện $\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = - \frac{{{u_n}}}{5} \hfill \\

\end{gathered} \right.$. Gọi ${S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n}$ là tổng $n$ số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Tính \[\lim {S_n}\].

Xem đáp án

$\frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{{ - \frac{{{u_n}}}{5}}}{{{u_n}}} = - \frac{1}{5}$.

Do đó dãy số $\left( {{u_n}} \right),n \in {\mathbb{N}^*}$ là một cấp số nhân lùi vô hạn có ${u_1} = 3;q = - \frac{1}{5}$.

Số hạng tổng quát ${u_n} = 3.{\left( { - \frac{1}{5}} \right)^{n - 1}}$.

Do đó ${S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n} = 3.\frac{{1 - {{\left( { - \frac{1}{5}} \right)}^n}}}{{1 - \left( { - \frac{1}{5}} \right)}}$

Do đó \[\lim {S_n} = \lim \left[ {3.\frac{{1 - {{\left( { - \frac{1}{5}} \right)}^n}}}{{1 - \left( { - \frac{1}{5}} \right)}}} \right]\]\[ = \frac{3}{{1 - \left( { - \frac{1}{5}} \right)}} = \frac{5}{2}\]. Vì $\lim {\left( { - \frac{1}{5}} \right)^n} = 0$.


Bắt đầu thi ngay