Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

  • 3092 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit cao nhất của nó có công thức là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit cao nhất của nó có công thức là M2O.


Câu 2:

Sơ đồ phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại đồng theo phương pháp nhiệt luyện?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp sử dụng các chất khử C, CO, H2, Al,...khử oxit kim loại sau Al ở nhiệt độ cao thành kim loại đơn chất.


Câu 3:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.


Câu 4:

Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Do NaOH dư nên sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa NaOH dư và Na2CO3.


Câu 5:

Quặng đôlômit có thành phần chính là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Quặng đolomit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3


Câu 6:

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.


Câu 7:

Nước cứng là nước
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+


Câu 8:

Khi thổi từ từ khí CO2 đến dư vào nước vôi trong thì
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2


Câu 9:

Trong phòng thí nghiệm Na bảo quản bằng cách ngâm trong
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trong phòng thí nghiệm Na bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.


Câu 10:

Phèn chua có công thức hóa học nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phèn chua có công thức hóa học là: K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O


Câu 11:

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại trung bình và yếu như Cu, Ag...


Câu 12:

Cho các chất sau: CaO, Na, Al2O3, Be, Mg(OH)2, K2O. Số chất tan được trong nước cho dung dịch bazơ là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Những chất tan trong nước cho dung dịch bazơ là: CaO, Na, K2O


Câu 13:

Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali vào 136,2 gam H2O là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2K + 2H2O → 2KOH + H2

0,1                     0,1        0,05

Ta có: mct = mKOH = 0,1.56 = 5,6 gam

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

mdd = mK + mnước - mkhí = 3,9 + 136,2 – 2.0,05 = 140 gam

C%KOH=5,6140.100=4% 


Câu 14:

Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bảo toàn nguyên tố Fe: nFe=2nFe2O3=0,06  mol 

→ mFe = 0,06.56 = 3,36 gam


Câu 15:

Chất có tính bazơ mạnh nhất trong các chất dưới đây là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chất CsOH có tính bazơ mạnh nhất trong các chất đã cho.


Câu 17:

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH . Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Media VietJack

Tỉ lệ a : b tương ứng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nCa(OH)2=a=nCaCO3(max)=0,25  mol 

Khi kết tủa bị hoà tan hoàn toàn thì dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (a mol) và NaHCO3 (b mol)

nCO2=2a+b=0,7 

→ b = 0,2

Vậy a : b = 0,25 : 0,2 = 5:4


Câu 18:

Cho 1,17 gam một kim loại kim tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kim là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi kim loại cần tìm là M

nM=2nH2=0,03  mol 

→ M =  1170,03=39 

 Vậy M là kali.


Câu 19:

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra sự oxi hóa ion Cl-


Câu 20:

Khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng thu được là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl


Câu 21:

Muối X tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, tác dụng với dung dịch NaOH có kết tủa. X là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O


Câu 22:

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là NaHCO3, K, Al2O3, Al(OH)3.

Chú ý: K tác dụng với nước có trong dung dịch NaOH.


Câu 23:

Để phản ứng vừa đủ với 5,4 gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH x (mol/l). Giá trị của x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Theo phương trình: nNaOH = nAl = 0,2 mol

→ x = 2M


Câu 24:

Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02 mol khí CO2

Xem đáp án

Đáp án đúng là : B

Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

Theo phương trình: nCa(OH)2=12nCO2=0,01  mol 

VCa(OH)2=1 lít


Câu 25:

Điện phân dung dịch CuCl2 (có dư) trong thời gian 386 giây, cường độ dòng điện là 10A. Khối lượng Cu thu được là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

ne=ItF=10.38696500=0,04  mol 

nCu=12ne=0,02  mol 

→ mCu = 0,02.64 = 1,28 gam


Câu 26:

Có thể dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử đó là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sử dụng dung dịch NaOH làm thuốc thử

+ Không có hiện tượng: Mg

+ Chất rắn tan và có khí không màu thoát ra: Al

+ Chất rắn tan và không có khí thoát ra: Al2O3


Câu 27:

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catốt thu được khí
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot thu được khí H2


Câu 28:

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,15 M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

nH+=nHCl=0,04  mol 

nCO32=nNa2CO3=0,015  mol 

nHCO3=nNaHCO3=0,02  mol 

Vì cho từ từ dung dịch HCl nên phản ứng xảy ra theo thứ tự

   H++CO32HCO30,04     0,0150,015 

→ H+ dư 0,04 – 0,015 = 0,025 mol

Và tổng số mol HCO3- là 0,015 + 0,02 = 0,035 mol

      H++HCO3CO2+H2O0,025    0,035  0,025 

 nCO2=0,025  mol 


Câu 29:

Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (ở đktc). Khối lượng Al2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Bảo toàn e: 3nAl=2nH2nAl=0,4  mol 

→ mAl = 10,8 gam

mAl2O3=20,4g 


Câu 30:

Điều nào sau đây không đúng với canxi?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

C không đúng vì Ca bị oxi hóa khi tác dụng với Cl2.


Câu 31:

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO2 + OH- → HCO3-
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

Phương trình ion rút gọn : CO2 + OH- → HCO3-


Câu 32:

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dung dịch Y chứa hai chất tan và hoà tan được Al nên Y chứa NaOH và NaCl dư, FeCl2 đã bị điện phân hết.

Ta có: nAl = 0,02 mol → nNaOH = 0,02 mol

nCl2=nH2=0,01  mol 

Gọi số mol FeCl2 là a mol

→ mdung dịch giảm = 127a + 71.0,01 + 2.0,01 = 4,54

→ a = 0,03

Vậy X chứa FeCl2 (0,03 mol) và NaCl (0,06 mol)

Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 nAgCl=0,12  molnAg=0,03  mol 

→ m = 20,46 gam


Câu 33:

Cho hỗn hợp gồm Na2O, CuO, Al2O3 có tỷ lệ mol 1:1:1 vào nước dư được chất rắn X. Dẫn H2 có dư đi qua X ở nhiệt độ cao được chất rắn Y. Y chứa

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Na2O + H2O → 2NaOH

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

→ X chứa CuO

H2 + CuO t0Cu+H2O 


Câu 35:

Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Media VietJack

Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
Xem đáp án

Dáp án đúng là: A

Đặt nKOH=a  molnBa(OH)2=b  mol 

Tại thời điểm nCO2=1,8  mol dung dịch chứa KHCO3 và BaCO3

Mà nBaCO3=0,8  molnKHCO3=1,80,8=1  mol 

→ tại thời điểm còn 0,2 mol BaCO3 thì dung dịch chứa 

Ba(HCO3)2:0,80,2=0,6  molKHCO3:1  mol 

Bảo toàn nguyên tố C nCO2=0,2+0,6.2+1=2,4  mol 

→ mdung dịch sau phản ứngmCO2+500mBaCO3=566,2g 

C%KHCO3+Ba(HCO3)2=1.100+0,6.259566,2.100=45,11% 


Câu 36:

Để tách Ag từ hỗn hợp bột gồm Cu và Ag mà không làm thay đổi khối lượng của Ag ban đầu, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ngâm hỗn hợp trên vào dung dịch Fe(NO3)3 thì xảy ra phản ứng

Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Ag không phản ứng.


Câu 37:

Hai thanh kẽm có kích thước và khối lượng như nhau. Thanh (1) ngâm vào dung dịch CuSO4 0,5M, thanh (2) ngâm vào dung dịch MgSO4 0,5M. Sau một thời gian như nhau, lấy hai thanh ra làm khô, cân nặng thì khối lượng lúc này so với ban đầu là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Với thanh (1): Vì MZn > MCu → khối lượng thanh kim loại giảm

Với thanh (2): Vì Zn không phản ứng với MgSO4 nên khối lượng thanh kim loại không đổi.


Câu 38:

Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A sai, Al2O3 không phản ứng với CO

B sai, CO2 + Ca(OH)2 CaCO3

D sai, 2NaHCO3  t0 Na2CO3 + CO2 + H2O


Câu 39:

Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nH2=1,79222,4=0,08  mol;nAl=8,6427=0,32  mol 

nH2(KL)=2nH2=0,16  mol 

Mà nOH(Y)=nAl=0,32  mol 

nOH(oxit)=0,320,16=0,16  mol 

nO(oxit)=12nOH(oxit)=0,08mol 

Vì oxi chiếm 8% mhh=mO.1008=0,08.16.1008=16g 


Câu 40:

Hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na2O; 0,1 mol Ba; 0,5 mol Al. Cho X vào lượng nước dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án

Na2O + H2O → 2NaOH

0,1                        0,2

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

0,1                     0,1           0,1

nOH=nNaOH+2nBa(OH)2=0,4  mol 

2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO2- + 3H2

0,5                    0,4                        0,6

nH2=0,1+0,6=0,7  mol 

→ V = 15,68 lít

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương