IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 2384 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 2 đường thẳng Δ Δ' lần lượt có phương trình là 3xy+13=0  x3y1+3=0. Góc giữa 2 đường thẳng Δ Δ'là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có: cosΔ;Δ'=3.1+1.32.2=32

Vậy góc giữa hai đường thẳng Δ;Δ' là 30°


Câu 2:

Điều kiện xác định của hàm số y=1xx 
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Hàm số y = 1xxcó nghĩa khi và chỉ khi x01xx0x00<x10<x1


Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x2+2x5x+120 
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có: 3x2+2x5x+120  1

ĐKXĐ: x 1

Vì x+12>0   x1

Nên BPT (1) 3x2+2x50 53x1

Kết hợp điều kiện, Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là 53;11;1


Câu 4:

Giá trị của m để bất phương trình 1mx2+x20 luôn đúng với mọi x
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Bất phương trình 1mx2+x20 luôn đúng với mọi x

1m<0Δ0m>198m0m>1m98m98

Vậy m 98;+ thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 5:

Giải các bất phương trình sau: 

1)       2x2+x2x+1<0

2)     2x23x5x+1

Xem đáp án

1) Giải bất phương trình 2x2+x2x+1<0 (1)

Nếu 2x+10x12   *    thì 2x2x1<012<x<1

Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của (1) là 12<x<1

Nếu 2x+1<0x<12   **     thì (1)2x2+x+2x+1<0

2x2+3x+1<01<x<12

Kết hợp với điều kiện (**) thì (1) có nghiệm là 1<x<12

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 1;1212;1

2) Giải bất phương trình 2x23x5x+1

x+1<02x23x50       1x+102x23x5x2+2x+1    2

Giải (1) x<1x1x52x<1

Giải (2) x1x25x60x1x1x6x6

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;16;+


Câu 6:

2)     2x23x5x+1
Xem đáp án

2) Giải bất phương trình 2x23x5x+1

x+1<02x23x50       1x+102x23x5x2+2x+1    2

Giải (1) x<1x1x52x<1

Giải (2) x1x25x60x1x1x6x6

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;16;+


Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình x2+4x+5a<0 với x<1

Xem đáp án

Bất phương trình đã cho x2+4x+5<a     *với mọi x < 1

Gọi fx=x2+4x+5 và g(x) = a thì fx có bảng biến thiên

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình -x^2 + 4x + 5 - a < 0 với với mọi x  < 1    (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy (*) nghiệm đúng khi f(1)<a8<a

Vậy với a > 8 thì BPT đã cho có nghiệm.


Câu 8:

Cho 2 điểm M(1;1), N(-2;3) và đường thẳng Δ có phương trình: 2x+y10=0

1) Xác định tọa độ điểm I thuộc đường thẳng Δ sao cho tam giác MNI vuông tại M.

2) Xác định tọa độ điểm K thuộc đường thẳng Δ sao cho diện tích tam giác MNK bằng 292 đvdt.

Xem đáp án

1) *Do ΔMNI vuông tại M(1; 1) nên điểm I thuộc đường thẳng đi qua M và nhận MN3;2 làm véc tơ pháp tuyến và có phương trình 3x1+2y1=0 3x2y1=0      

*Mặt khác: Do điểm IΔ nên toạ độ của I là nghiệm của hệ phương trình 2x+y10=03x2y1=0x=3y=4

Vậy I(3;4). 

2) Do SΔMNK=12MN.dK;MN: Trong đó KΔKb;2b+10

Đường thẳng MNcó véc tơ chỉ phương MN3;2 và đi qua M(1;1) phương trình của đường thẳng MN là 2x+3y5=0

 dK;MN=4b+2513; MN=MN=13SΔMNK=292

Ta có 292=12134b+25134b+25=29b=1b=272

Với b=1       K(1;12)

Với b=272K272;17

Vậy có 2 điểm K thỏa mãn bài ra là K(-1;12) và K272;17

Câu 9:

Cho a12    ab>1. Chứng minh rằng 2a3+14bab3
Xem đáp án

Do ab>1abb>0bab>0

Và a2b20a24ab+4b204baba2 1

a122a+102a+1a1202a3+13a202a3+13a22

Từ (1) và (2) 4baba22a3+134bab32b3+13

2a3+14b(ab)3 (đpcm).


Câu 10:

2) Xác định tọa độ điểm K thuộc đường thẳng Δ sao cho diện tích tam giác MNK bằng 292 đvdt.
Xem đáp án

2) Do SΔMNK=12MN.dK;MN: Trong đó KΔKb;2b+10

Đường thẳng MNcó véc tơ chỉ phương MN3;2 và đi qua M(1;1) phương trình của đường thẳng MN là 2x+3y5=0

 dK;MN=4b+2513; MN=MN=13SΔMNK=292

Ta có 292=12134b+25134b+25=29b=1b=272

Với b=1       K(1;12)

Với b=272K272;17

Vậy có 2 điểm K thỏa mãn bài ra là K(-1;12) và K272;17

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương