Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
-
2286 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án A
Để f(x) có hai nghiệm phân biệt thìCâu 2:
Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn điều kiện của bất phương trình
Chọn đáp án D
Điều kiện: 2- x > 0
Vậy
Câu 3:
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Chọn đáp án B
Bất phương trình
Bất phương trình Đáp án A sai.
Bất phương trình Đáp án B đúng.
Bất phương trình Đáp án C sai.
Bất phương trình Đáp án D sai.
Ghi nhớ: Hai bất phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Chọn đáp án C
Ghi nhớ: Bất phương trình bậc nhất một ẩn x có dạng tổng quát là: ; ; ; . Trong đó, a, b là các hằng số, và x là ẩn số.
Câu 5:
Chọn đáp án C
Ta có
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình
Câu 6:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
Chọn đáp án C
* Ta có:
* Hoặc nhận dạng bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất “phải cùng trái khác với a”.
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Chọn đáp án A
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 8:
Chọn đáp án C
* Với a > 0 ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là )
* Với a < 0 ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là )
* Với a = 0 ta có khi đó
Vậy
Câu 9:
Chọn đáp án C.
*) Nếu ta được bất phương trình (1) trở thành , bất phương trình này đúng với mọi x thuộc
*) Nếu ta được bất phương trình (1) có tập nghiệm khi đó yêu cầu bài toán xảy ra khi . Kết hợp với nên
*) Nếu ta được bất phương trình (1) có tập nghiệm khi đó yêu cầu bài toán xảy ra khi . Kết hợp với nên
Kết hợp cả 3 trường hợp ta có: m thuộc đoạn sẽ thỏa mãn. Do m nguyên nên
Có 5 giá rị nguyên của m thỏa mãn.Câu 10:
Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?
Chọn đáp án A
Ta có , vô lý.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm
Câu 11:
Chọn đáp án C
Ta có:
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là
Câu 12:
Chọn đáp án B
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng và đường thẳng
Miền nghiệm gồm phần phía trên trục hoành nên y nhận giá trị dương.
Lại có (0;0) thỏa mãn bất phương trìnhCâu 13:
Chọn đáp án D
Gọi diện tích trồng mía là x (đơn vị: sào, đk: )
Gọi diện tích trồng ngô là y (đơn vị: sào, đk: )
Diện tích trồng mía và ngô dự định là 8 sào nên ta có bpt:
Tổng số công cần dùng cho cả hai loại không vượt quá 90 nên ta có bpt:
Tổng số tiền lãi thu được là: (đơn vị: triệu đồng)
Khi đó, ta đưa về bài toán tìm (x; y) thỏa mãn hbpt: để đạt giá trị lớn nhất.
Biểu diễn hình học tập nghiệm hbpt ta được miền nghiệm cuả hbpt là tứ giác OABC kể cả biên,
với
Câu 14:
Chọn đáp án A
Ta có:
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có:
Câu 15:
Chọn đáp án C
Vậy x < -1 hoặc x>3
Câu 16:
Chọn đáp án A
ĐKXĐ: khi đó nên bất phương trình đã cho tương đương vớiCâu 17:
Chọn đáp án A
BXD:
Tập nghiệm của bất phương trình:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất: ; nghiệm nguyên lớn nhất:
Câu 18:
Chọn đáp án C
Ta có . Vì nên . Vậy hệ bất phương trình có hai nghiệm nguyên thoả mãn.
Câu 19:
Chọn đáp án D
Hệ tương đương: . Hệ có nghiệmCâu 23:
Chọn đáp án B
Bất phương trình có nghiệm (*)
Ta có
Do đóCâu 24:
Chọn đáp án D
Ta có :
hay
Ghi nhớ: Công thức được sử dụng:
1) 2)
3) 4)Câu 25:
Chọn đáp án A
Áp dụng định lý cosin trong tam giác, ta cóCâu 26:
Cho có trên cạnh BC lấy điểm M sao cho .
Tính độ dài đoạn AM.
Chọn đáp án D
Áp dụng định lí cô sin cho tam giác ABM ta có:
Câu 27:
Chọn đáp án A
Theo định lí hàm số sin ta cóCâu 28:
Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B trên bờ và đo được .Tính độ dài đoạn AC (xấp xỉ đến hàng phần trăm)
Chọn đáp án D
Ta có:
Áp dụng định lí hàm sin trong ta có:
Ghi nhớ: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Ta cóCâu 29:
Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn đáp án D
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có:
Câu 30:
Chọn đáp án B
Ta có:
Lại có:
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp tam giác r = 4 .
Câu 31:
Chọn đáp án D
Ta có
Do các đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau nên
Câu 32:
Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết .
Chọn đáp án A
Vậy tam giác ABC cân tại C.
Câu 33:
Tam giác ABC có . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn đáp án D
Áp dụng định lí sin:
Suy ra
Thay vào biểu thức ta được:
Do đó
Câu 34:
Chọn đáp án C
Câu 35:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Chọn đáp án B
Điều kiện
Ta có với
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm.
Câu 37:
Với m = 0 thì bất phương trình trở thành 3 > 0 luôn đúng với mọi nên m = 0 thỏa mãn.
Với thì bất phương trình nghiệm đúng với khi và chỉ khi
Kết luận: là điều kiện cần tìm.
Câu 38:
Cho tam giác ABC có . Tính độ dài BC và sinB .
Áp dụng định lý cosin ta có
Áp dụng định lý sin ta có