Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
-
2284 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Ta có: Δ1: 2x – y – 10 = 0 có VTPT
Δ2: x – 3y – 9 = 0 có VTPT
Khi đó, ta có: cos(Δ1,Δ2) =
Suy ra góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2 là: 450.
Câu 2:
Chọn đáp án C
Ta có: - 4x2 – 4x + 24 = 0
Áp dụng định lý dấu của tam thức bậc hai ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 3:
Chọn đáp án A
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0 là .
Câu 4:
Chọn đáp án B
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ là:
Câu 5:
Chọn đáp án B
Ta có:
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình:
Câu 6:
Vì nên và
Vậy tập nghiệm của BPT là: .
Câu 7:
Nhị thức f(x) = -2x + 4 < 0 ⇔ x > 2.
Vậy nhị thức f(x) nhận giá trị âm khi x .
Câu 8:
Ta có:
⇔ 2x – 4 > 3x + 9
⇔ x < - 13
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là:
Câu 9:
+) TH1:
Khi đó BPT trở thành: x – 2 < 1 ⇔ x < 3 .
Kết hợp với điều kiện ta được: (1).
+) TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2
Khi đó BPT trở thành: - x + 2 < 1 ⇔ x > 1
Kết hợp với điều kiện ta được: 1 < x < 2 (2).
Từ (1) và (2) suy ra: 1 < x < 3
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = (1;3).
Câu 10:
Điều kiện xác định của bất phương trình:
Câu 11:
Ta có điểm (0;0) thuộc vào miền nghiệm nên nó là nghiệm của BPT đã cho.
Thay x = 0, y = 0 vào các đáp án, ta được:
Đáp án A. 2.0 + 0 – 2 ≤ 0 ⇔ - 2 ≤ 0 (luôn đúng)
Đáp án B. 2.0 + 0 – 2 > 0 ⇔ - 2 > 0 (vô lí)
Đáp án C. 2.0 + 0 – 1 > 0 ⇔ - 1 > 0 (vô lí)
Đáp án D. 2.0 + 0 + 2 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ 0 (vô lí)
Câu 12:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x) là nhị thức bậc nhất và f(x) = 0 khi x = 5, hơn nữa hệ số a > 0.
Do đó chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Câu 13:
Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
Cho bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x), g(x) là các nhị thức bậc nhất.
f(x) = 0 khi x = 6 và hệ số a > 0 ⇒ f(x) = x – 6;
g(x) = 0 khi và hệ số a < 0 ⇒ g(x) = - 2x + 3;
Suy ra .
Câu 14:
Thay x = 1 và y = -1 vào các đáp án ta được:
Đáp án A: - 1 – 3.(-1) – 1 < 0 ⇔ 1 < 0 (vô lí).
Đáp án B: - 1 – (-1) < 0 ⇔ 0 < 0 (vô lí).
Đáp án C: 1 + 4.( - 1) < 1 ⇔ - 3 < 1 (luôn đúng).
Đáp án D. 1 + (-1) – 2 > 0 ⇔ - 2 > 0 (vô lí).
Câu 15:
Đường thẳng 2x + 3y – 2 = 0 có VTPT là .
Đường thẳng đi qua A(2;1) song song với đường thẳng 2x + 3y – 2 = 0 nên nhận làm VTPT có phương trình: 2(x – 2) + 3.(y – 1) = 0
⇔ 2x + 3y – 7 = 0 .
Câu 16:
Ta có: - x2 + 2x = 0
Áp dụng định lý dấu của tam thức bậc hai, ta có:
- x2 + 3x > 0 khi 0 < x < 2.
Tam thức nhận giá trị dương khi chỉ khi: 0 < x < 2.
Câu 17:
Nhị thức nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
Ta có 2x – 2 > 0 ⇔ x > 1.
Vậy với thì f(x) nhận giá trị dương.
Câu 18:
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là (1;4).
Câu 19:
Chọn đáp án B
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là:
Câu 20:
Tọa độ trung điểm M của AB là: M(2; -1)
Ta có:
Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M(2;-1) và nhận là VTPT, ta được:
x – 2 + 3(y + 1) = 0
⇔ x + 3y + 1 = 0.
Câu 21:
a)
a. Giải bất phương trình
*
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận:Câu 24:
Cho phương trình: , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Cho phương trình :
, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
*Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 25:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm và M(1;3)
a) Viết phương trình đường thẳng AB
Câu 26:
Câu 27:
Gọi thì m > 0 và n > 0
Tam giác OMN vuông ở O nên
Đường thẳng d cũng đi qua hai điểm M, N nên
Do đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có:Áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân (BĐT Côsi) cho 2 số dương ta có , dẫn đến
khi và chỉ khi .