Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

  • 2280 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y=2x23x1

Xem đáp án
a.
Hàm số xác định 2x23x10
x1;12
Vậy TXĐ: D =1;12

Câu 2:

b) y=2x2+3x522x
Xem đáp án
b.
Hàm số xác định 2x2+3x522x0122x0

Giải (1):

Ta có: 2x2+3x5=0x=52x=1

22x=0x=1

Bảng xét dấu VT(1)

Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y = căn bậc 2(-2x^2 - 3x - 1)  b) y = căn bậc 2(2x^2 + 3x - 5/2 - 2x) (ảnh 1)
Tập xác định của hàm số là D=;52

Câu 3:

Giải các bất phương trình sau:

a) 2x2+x3x212

Xem đáp án

a.

Điều kiện x±1

Biến đổi bất phương trình về dạng: x1x210
Cho x1=0x=1
x21=0x=±1

Bảng xét dấu vế trái

Giải các bất phương trình sau:  a) 2x^2 + x - 3/x^2 - 1 bé hơn bằng 2 b) |x^2 + x - 2| > 3 - 3x^2 c) căn bậc 2(x^2 + 5x + 4) (ảnh 1)
Tập nghiệm của bất phương trình là S=;1

Câu 4:

b) x2+x2>33x2
Xem đáp án
b.
+ Nếu x2+x20 ta có hệ x2+x20x2+x2>33x2
x2x1  4x2+x5>0 x2x1   x<54 x>1 x2x>1 
+ Nếu x2+x2<0 ta có hệ x2+x2<0x2x+2>33x2
2<x<12x2x1>02<x<1x<12x>1  2<x<12

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=;21;+2;12

Hay S=;121;+

Câu 5:

c) x2+5x+4<3x+2
Xem đáp án
c.
x2+5x+4<3x+2x2+5x+403x+20x2+5x+4<3x+22
x2+5x+403x+208x2+7x>0x4x1  x23 x<78x>0  x>0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=0;+

Câu 6:

Cho phương trình (m2)x22(m+1)x+2m6=0, tìm m để phương trình có nghiệm.

Xem đáp án

*) TH1: m = 2 pt trở thành -6x – 2 = 0; x=13.

Vậy m = 2 thỏa mãn.

*) TH 2: m2 pt là pt bậc hai có

Δ'=(m+1)2(m2)(2m6)=m2+12m11.

Pt có nghiệm khi Δ'0m2+12m1101m11.
KL : Vậy phương trình có nghiệm khi 1m11.

Câu 7:

1. Cho tam giác ABC có góc A^=600, AC = 8, AB = 5.

a. Tính diện tích tam giác ABC, đường cao BH.

Xem đáp án
Ta có SABC=12AB.ACsin600=103
ADCT: S=12BH.ACBH=2SAC=532.
AD định lý cosin: BC2=AB2+AC22AB.ACcosA=49BC=7.

Câu 8:

b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Xem đáp án
ADCT: S=abc4RR=abc4S=733.

Nửa chu vi tam giác ABC là: p=a+b+c2=5+8+72=10

ADCT: S=p.rr=Sp=3.

Câu 9:

2. Lập phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB biết A(2;5) và B(4;1).
Xem đáp án
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó tọa độ của M là: M(3;3)
Ta có : AB2;4

Phương trình đường trung trực của AB đi qua M và nhận AB2;4=1;2 làm VTPT :

(x – 3) – 2(y – 3) = 0

x – 2y + 3 = 0.

Câu 10:

Chứng minh rằng trong tam giác ABC cân nếu: 1+cosBsinB=2a+c4a2c2
Xem đáp án

1+cosBsinB=2a+c4a2c2

1+cosBsinB=2a+c2ac

1+cosB2sin2B=2a+c2ac

1+cosB1cosB=2a+c2ac

2ac1+cosB=2a+c1cosB

2a+2acosBcccosB=2a2acosB+cccosB

2acosB=c2ac2+a2b22ac=ca=b hay BC=AC

Vậy tam giác ABC cân tại C

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương