Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất 2023) (Đề 10)
-
5137 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một khung dây dẫn kín, hình chữ nhật ABCD và dây dẫn MN thẳng dài có dòng điện chạy qua cùng nằm trong một mặt phẳng P, sao cho MN song song với CD. Trong khung dây dẫn ABCD có dòng điện cảm ứng khi
Một khung dây dẫn kín, hình chữ nhật ABCD và dây dẫn MN thẳng dài có dòng điện chạy qua cùng nằm trong một mặt phẳng P, sao cho MN song song với CD. Trong khung dây dẫn ABCD có dòng điện cảm ứng khi ► A
Câu 2:
Khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều quanh trục đối xứng trong một từ trường đều B = 0,2 T, có các đường sức từ vuông góc với trục quay. Trong quá trình khung dây quay, từ thông qua khung có giá trị cực đại bằng
Φ = NB.S.cosα Φmax = N.B.S = 0,08 Wb ► C.
Câu 3:
Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d = 20 cm, điện trở R = 0,1 Ω, được đặt trong từ trường có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,1 T đến 0,4 T trong khoảng thời gian 0,314 s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn bằng
▪ Tiết diện S = πr2 = 0,01π m2.
▪ Suất điện đông cảm ứng e = = = = 0,03 V.
▪ Cường độ dòng điện I = = 0,3 A ► D.
Câu 4:
Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây dẫn kín?
Khi khung dây quay đều trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung dây thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng ► C.
Câu 5:
Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng vòng dây hợp với đường sức từ góc α. Với góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = .
Φ = B.S.cos(90 – α) = Þ α = 45 ► D.
Câu 6:
Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là α. Với góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = .
Φ = B.S.cosα = α = 60 ► C.
Câu 7:
Một khung dây phẳng hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là:
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Phát biểu không đúng: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó ► D.
Câu 9:
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
► C.
Câu 10:
Cuộn dây có N = 1000 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 20 cm2 đặt trong một từ trường đều. Trục của cuộn dây song song với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Cho độ lớn B biến thiên, người ta thấy có suất điện động cảm ứng eC = 10V được tạo ra. Độ biến thiên cảm ứng từ là bao nhiêu trong thời gian ∆t = 10-2 s?
e = = S.cosα hay 10 = 1000..20.10-4.cos0 ∆B = 0,05 T ► A.
Câu 11:
Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn v = 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
Câu 12:
Một thanh dẫn điện dài 40 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với đường sức từ một góc 30, độ lớn v = 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
e = B.v.ℓ.sinα = 0,4.5.0,4.sin30 = 0,4 V ► A.
Câu 13:
Khi thanh kim loại MN ở hình chuyển động theo hướng vectơ trong từ trường đều thì dòng điện cảm ứng trong mạch có chiều như trên hình đó. Như vậy các đường sức từ:
Áp dụng quy tắc bàn tay phải, ta xác định được các đường sức từ hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ ► A.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Phát biểu không đúng: Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô ► D.
Câu 15:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400 A/s là:
e = L. = 0,2.400 = 80 V ► D.
Câu 16:
Một ống dây có hệ số tự cảm 100mH, khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,2J. Cường độ dòng điện qua ống dây bằng:
W = L.I2 hay 0,2 = .0,1.I2 à I = 2 A ► B.
Câu 18:
Một ống dây mang dòng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1 A đến 2 A. Khi đó, suất điện động cảm ứng trong khung bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là:
e = L. hay 20 = L. L = 0,2 H ► B.
Câu 19:
Trong các yếu tố sau đây:
I. Độ tự cảm của mạch.
II. Điện trở của mạch. III. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện.
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch kín phụ thuộc các yếu tố nào?
Câu 22:
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H. Cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian là 0,2 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian đó là:
Câu 23:
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng điện cường độ I = 5 A chạy qua. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
► B.
Câu 24:
Trong hình vẽ, hình tròn tâm O đường kính a biểu diễn miền trong đó có từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với hình tròn. Từ thông qua khung dây hình vuông cạnh a có độ lớn nào?
► D.
Câu 25:
Một cuộn dây phẳng có 100 vòng R = 0,1 m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ giá trị 0,2 T lên gấp đôi trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng eC trong cuộn dây có độ lớn:
► B.
Câu 26:
Trong thí nghiệm như hình vẽ, cảm ứng từ B = 0,3 T, thanh CD dài 20 cm chuyển động với vận tốc v = 1m/s. Điện kế có điện trở R = 2 Ω. Chiều và cường độ dòng điện qua điện kế như thế nào?
▪ Suất điện động e = B.v.ℓ.sinα = 0,3.1.0,2.sin90 = 0,06 V.
▪ Cường độ dòng điện I = = = 0,03 Ω.
▪ Áp dụng quy tắc bàn tay phải ta xác định được trên thanh CD (vai trò nguồn) dòng điện đi từ C đến D Þ trên điện kế dòng điện đi từ D đến C ► C.
Câu 28:
Một vòng dây kín phẳng đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau:
1. Diện tích S giới hạn bởi vòng dây.
2. Cảm ứng từ của từ trường.
3. Khối lượng của vòng dây.
4. Góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây và đường cảm ứng từ.
Từ thông gởi qua diện tích S phụ thuộc vào:
Câu 29:
Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều B. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0 – T, dòng điện cảm ứng I có cường độ không đổi theo thời gian và có chiều như đã chỉ ra trên hình. Đồ thị nào dưới đây có thể diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian?
Từ hình vẽ ta xác định được cùng chiều với à B đang giảm à đồ thị 3 ► D.
Câu 30:
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2. Ta có:
► B.
Câu 31:
Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
► B.
Câu 32:
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính R = 10 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,5 Ω. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10-2 T giảm đều đến 0 trong thời gian ∆t = 10-2 s. Cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là
Suất điện động cảm ứng: e = = π V
Chiều dài của dây: ℓ = N.2.πR = 100.2π.0,1 = 20π m.
Với 1 m có điện trở R0 = 0,5 Ω
62,8 m có điện trở tương ứng là R = 10π Ω
Vậy cường độ dòng điện I = = 0,1 A ► A.
Câu 34:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400 A/s là:
► D.
Câu 35:
Một cuộn dây 400 vòng, điện trở 4 Ω, diện tích mỗi vòng 30 . Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3 A?
► A.
Câu 36:
Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình. Suất điện động cảm ứng eC trong khung:
Từ đồ thị ta thấy, trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,2 s thì ec1 = ec2 = = 3 V ► A.
Câu 37:
Một khung dây kín có điện trở R, khi có sự thay đổi từ thông qua khung dây, cường độ dòng điện qua khung dây có giá trị là:
► B
Câu 38:
Một ống dây dài 50 cm, có 1000 vòng dây. Diện tích tiết diện của ống là 20 cm 2. Tính độ tự cảm của ống dây đó. Giả thiết rằng từ trường trong ống dây là từ trường đều.
► A.