Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 KNTT có đáp án - Đề 01
-
196 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Rút gọn $M = \sin \left( {x + y} \right)\cos y - \cos \left( {x + y} \right)\sin y$?
Chọn B
Câu 5:
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\] là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Chọn B
Câu 11:
Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và ${u_1} = 3$. Năm số hạng đầu của dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là:
Chọn C
Câu 12:
Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}
{u_1} = 3 \hfill \\
{u_{n + 1}} = {u_n} - 2 \hfill \\
\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
Câu 14:
Cho dãy số \[\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1; - \frac{3}{2};.....\] là cấp số cộng với:
Chọn B
Câu 16:
Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$ và $q = - 5.$ Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Chọn B
Câu 17:
Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.
Tốc độ |
$\left[ {20;35} \right]$ |
$\left( {35;50} \right]$ |
$\left( {50;60} \right]$ |
$\left( {60;70} \right]$ |
$\left( {70;85} \right]$ |
$\left( {85;100} \right]$ |
Số phương tiện giao thông |
27 |
70 |
8 |
3 |
1 |
1 |
Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn C
Câu 18:
Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:
Chiều cao (cm) |
$\left[ {150;152} \right)$ |
$\left[ {152;154} \right)$ |
$\left[ {154;156} \right)$ |
$\left[ {156;158} \right)$ |
$\left[ {158;160} \right)$ |
$\left[ {160;162} \right)$ |
$\left[ {162;168} \right)$ |
Số học sinh |
5 |
18 |
40 |
25 |
8 |
3 |
1 |
Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là
Chọn A
Câu 21:
Cho $\cos \alpha = \frac{4}{5}$ với $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}$. Tính $\sin \alpha $.
Chọn C
Câu 22:
Rút gọn biểu thức \[A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\].
Chọn C
Câu 23:
Cho $\sin a = \frac{3}{5},\frac{\pi }{2} < a < \pi .$ Tính giá trị biểu thức $M = \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)$.
Chọn A
Câu 24:
Tìm giá trị lớn nhất \[M\] và giá trị nhỏ nhất \[m\] của hàm số \[y = 1 - 2\left| {{\text{cos}}3x} \right|\].
Chọn C
Câu 26:
Tất cả nghiệm của phương trình $\sin \left( {x - \frac{\pi }{5}} \right) = \sin \frac{{2\pi }}{5}$ là
Chọn D
Câu 27:
Phương trình $\sin x = \cos x$ có số nghiệm thuộc đoạn $\left[ { - \pi ;\pi } \right]$ là
Chọn C
Câu 28:
Biết năm số hạng đầu của dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ là $1,\,2,2,4,8,32...$. Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.
Chọn A
Câu 29:
Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}
{u_1} = 2 \hfill \\
{u_{n + 1}} = 3 + {u_n} \hfill \\
\end{gathered} \right.,\forall n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\]. Tìm công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\].
Chọn A
Câu 30:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết \[{u_5} = 5\], \[{u_{10}} = 15\]. Khi đó \[{u_7}\] bằng
Chọn D
Câu 31:
Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng $1; - 1; - 3;...$ bằng $ - 9800$.
Chọn A
Câu 32:
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là $x;\,{\text{ }}12;\,{\text{ }}y;\,{\text{ }}192.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn C
Câu 33:
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là $3;\,{\text{ }}9;\,{\text{ }}27;\,{\text{ }}81;{\text{ }}...$. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$ của cấp số nhân đã cho.
Chọn B
Câu 34:
Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:
Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là
Chọn A
Câu 36:
Tìm $m$ để hàm số $y = \sqrt {2{{\sin }^2}x + 4\sin x\cos x - \left( {3 + 2m} \right){{\cos }^2}x + 2} $ xác định với mọi $x$.
Với $m \leqslant - 1$ thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37:
Một hãng taxi áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 10 km. Bậc 1 (áp dụng cho 10 km đầu) có giá trị 10 000 đồng/1 km, giá mỗi km ở các bậc tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn An thuê hãng taxi đó để đi quãng đường 114 km, nhưng khi đi được 50 km thì bạn Bình đi chung hết quãng đường còn lại. Tính số tiền mà bạn An phải trả, biết rằng mức giá áp dụng từ lúc xe xuất phát và số tiền trên quãng đường đi chung bạn An chỉ phải trả 20% (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
Số tiền bạn An cần trả là 539 000 (đồng).