IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 KNTT có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 KNTT có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 KNTT có đáp án - Đề 01

  • 196 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đổi số đo của góc $\alpha = 30^\circ $ sang rađian.


Câu 2:

Cho $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 3:

Công thức nào dưới đây SAI?

Câu 4:

Rút gọn $M = \sin \left( {x + y} \right)\cos y - \cos \left( {x + y} \right)\sin y$?


Câu 5:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\] là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


Câu 6:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


Câu 7:

Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?


Câu 8:

Phương trình $\tan x = \sqrt 3 $ có tập nghiệm là


Câu 9:

Nghiệm của phương trình $\cos x = - \frac{1}{2}$


Câu 10:

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình $x + 1 = 0$?

Câu 12:

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = {u_n} - 2 \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 13:

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?


Câu 14:

Cho dãy số \[\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1; - \frac{3}{2};.....\] là cấp số cộng với:


Câu 15:

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?


Câu 16:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$$q = - 5.$ Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.


Câu 19:

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đúng


Câu 20:

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trong Câu 19


Câu 21:

Cho $\cos \alpha = \frac{4}{5}$ với $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}$. Tính $\sin \alpha $.


Câu 22:

Rút gọn biểu thức \[A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\].


Câu 23:

Cho $\sin a = \frac{3}{5},\frac{\pi }{2} < a < \pi .$ Tính giá trị biểu thức $M = \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)$.


Câu 24:

Tìm giá trị lớn nhất \[M\] và giá trị nhỏ nhất \[m\] của hàm số \[y = 1 - 2\left| {{\text{cos}}3x} \right|\].


Câu 25:

Hàm số \[f\left( x \right) = 2023\sin 3x\] tuần hoàn với chu kì bằng


Câu 26:

Tất cả nghiệm của phương trình $\sin \left( {x - \frac{\pi }{5}} \right) = \sin \frac{{2\pi }}{5}$


Câu 28:

Biết  năm số hạng đầu của dãy số $\left( {{u_n}} \right)$$1,\,2,2,4,8,32...$. Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.


Câu 29:

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 2 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 3 + {u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\]. Tìm công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\].


Câu 35:

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 34


Bắt đầu thi ngay