Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 KNTT có đáp án - Đề 02
-
208 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Điểm $M$ trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn cho góc lượng giác nào trong các đáp án A, B, C, D?
Chọn B
Câu 4:
Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là
Chọn B
Câu 7:
Hàm số $y = A\sin \omega t$ $\left( {\omega \ne 0} \right)$ là hàm số tuần hoàn với chu kì
Chọn B
Câu 8:
Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?
Chọn D
Câu 12:
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}$. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định dưới đây.
Chọn A
Câu 14:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = - \frac{1}{2}$ và công sai $d = \frac{1}{2}$. Năm số hạng đầu liên tiếp của cấp số cộng này là
Chọn D
Câu 16:
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với \[{u_n} = \frac{3}{2}{.5^n}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn C
Câu 17:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
$\left[ {0;2} \right)$ |
$\left[ {2;4} \right)$ |
$\left[ {4;6} \right)$ |
$\left[ {6;8} \right)$ |
$\left[ {8;10} \right)$ |
$\left[ {10;12} \right)$ |
$\left[ {12;14} \right)$ |
Tần số |
5 |
10 |
40 |
20 |
16 |
3 |
6 |
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Chọn C
Câu 18:
Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 20 con mèo vừa chào đời.
Cân nặng (gam) |
$\left[ {90;95} \right)$ |
$\left[ {95;100} \right)$ |
$\left[ {100;105} \right)$ |
$\left[ {105;110} \right)$ |
$\left[ {110;\,115} \right)$ |
Số lượng |
3 |
3 |
6 |
6 |
2 |
Hãy cho biết có bao nhiêu con mèo có cân nặng nhỏ hơn 100 gam trong mẫu số liệu trên.
Chọn B
Câu 21:
Cho \[\tan \alpha = - \frac{4}{5}\] với \[\frac{{{\text{3}}\pi }}{{\text{2}}} < \alpha < 2\pi \]. Khi đó
Chọn C
Câu 22:
Cho hai góc nhọn \[a\] và \[b\] với \[\sin a = \frac{1}{3}\], \[\sin b = \frac{1}{2}\]. Giá trị của \[\sin 2\left( {a + b} \right)\] là
Chọn C
Câu 23:
Biểu thức \[A = \frac{{2{{\cos }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}{{2{{\sin }^2}2\alpha + \sqrt 3 \sin 4\alpha - 1}}\] có kết quả rút gọn là
Chọn C
Câu 25:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y = 7 - 2\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)$ lần lượt là
Chọn B
Câu 28:
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_n} = \frac{{2n}}{{{n^2} + 1}}$. Số $\frac{9}{{41}}$ là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số $\left( {{u_n}} \right)$?
Chọn B
Câu 30:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết ${u_5} = 18$ và $4{S_n} = {S_{2n}}$. Số hạng đầu ${u_1}$ và công sai $d$ là
Chọn C
Câu 31:
Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_{20}} = - 52\] và \[{u_{51}} = - 145\]. Số hạng tổng quát của cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] là
Chọn A
Câu 32:
Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 24$ và $\frac{{{u_4}}}{{{u_{11}}}} = 16384$. Số hạng ${u_{17}}$ là
Chọn C
Câu 33:
Tính tổng \[S = 9 + 99 + 999 + ..... + \underbrace {99...9}_{9\,\,{\text{chu}}\,\,{\text{so}}\,9}\] ta được kết quả là
Chọn D
Câu 34:
Người ta tiến hành phỏng vấn 50 người về một mẫu áo phông mới. Người điều tra yêu cầu cho điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100. Kết quả được trình bày trong bảng sau:
Nhóm |
$\left[ {50;\,60} \right)$ |
$\left[ {60;\,70} \right)$ |
$\left[ {70;\,80} \right)$ |
$\left[ {80;\,90} \right)$ |
$\left[ {90;\,100} \right)$ |
Số lượng |
9 |
10 |
23 |
6 |
2 |
Điểm trung bình của mẫu áo trong mẫu số liệu trên là
Chọn D
Câu 35:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên Câu 34 gần nhất với giá trị nào dưới đây.
Chọn B
Câu 36:
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) $\sin \left( {x - 120^\circ } \right) - \cos 2x = 0$;
b) $\cos x.\,\cos 2x.\,\cos 4x.\,\cos 8x = \frac{1}{{16}}$.
a) \[x = 70^\circ + k120^\circ ,x = - 210^\circ + k360^\circ \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
b) $x = \frac{{k2\pi }}{{15}},\,x = \frac{\pi }{{17}} + \frac{{k2\pi }}{{17}}\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$ .
Câu 37:
Cho 2 cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số cộng có 100 số hạng: \[4,7,10,13,16,...\] và \[1,6,11,16,21,...\]. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả 2 cấp số trên.
Có 20 số đồng thời có mặt trong cả 2 cấp số cộng đã cho là \[16,31,46,...,301\].
Câu 38:
Để kiểm tra thời gian sử dụng của quạt tích điện, Hằng thống kê thời gian sử dụng quạt của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:
Thời gian sử dụng (giờ) |
$\left[ {7;\,9} \right)$ |
$\left[ {9;\,11} \right)$ |
$\left[ {11;13} \right)$ |
$\left[ {13;15} \right)$ |
$\left[ {15;17} \right)$ |
Số lần |
2 |
5 |
7 |
5 |
1 |
a) Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc Hằng sạc đầy quạt cho tới khi hết pin.
b) Hằng cho rằng có khoảng 25% số lần sạc pin quạt chỉ dùng được dưới 10 giờ. Nhận định của Hằng có hợp lí không?a) Thời gian sử dụng trung bình từ lúc Hằng sạc đầy pin quạt cho tới khi hết pin là:
$\overline x = \frac{{2.8 + 5.10 + 7.12 + 5.14 + 1.16}}{{20}} = 11,8$ (giờ).
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là
${Q_1} = 9 + \frac{{\frac{{20}}{4} - 2}}{5}.\left( {11 - 9} \right) = 10,2$.
Do ${Q_1}$ gần với 10 nên nhận định của Hằng là hợp lí.