Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)

  • 5240 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số

Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số :

limvn=a nếu limvna=0


Câu 2:

Cho limun=4, limvn=1. Khi đó limunvnbằng

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý về giới hạn hữu hạn.

Ta có: limunvn=41=5.


Câu 3:

Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?

          Nếu limun=a limvn=b thì

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lí về giới hạn hữu hạn

Theo định lý về giới hạn hữu hạn, ta có: limunvn=ab (nếu b0).


Câu 4:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định nghĩa dãy số dẫn tới vô cực.

Theo định nghĩa giới hạn vô cực:

Ta nói dãy số un có giới hạn + khi n+, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


Câu 5:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

Xem đáp án

Lời giải

 Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được một số giới hạn đặc biệt.

 Ta có limqn=0 nếu q<1 


Câu 6:

Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng ?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý về giới hạn vô cực và giới hạn hữu hạn.

Nếu limun=a limvn=± thì limunvn=0.

Nếu limun=a>0, limvn=0 vn>0 với mọi n thì limunvn=+.

Nếu limun=+ limvn=a>0 thì limunvn=+.


Câu 7:

Cho limun=2, limvn=0 vn>0. Khi đó limunvn bằng

Xem đáp án

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý về giới hạn vô cực.

Ta có limun=2<0, limvn=0 vn>0 nên theo định lý về giới hạn vô cực ta có limunvn=.


Câu 8:

Tính limx1x+2019x+2020.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: nhận biết được giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.

Ta có: limx1x+2019x+2020=1+20191+2020=20202021.


Câu 9:

Cho limx2gx=3, limx2hx=10. Tính limx2hxgx.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: nhận biết được hiệu của hai giới hạn (định lý về giới hạn hữu hạn)

limx2hxgx=limx2hxlimx2gx=103=7.


Câu 10:

Cho hàm số fx=3x8        khi x2x2+2x     khi x<2. Tìm limx2fx.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: nhận biết được giới hạn trái của hàm số.

Ta có: limx2fx=limx2x2+2x=22+2.2=8.


Câu 11:

Cho limxx0fx=L;limxx0gx=M, với L,M. Chọn khẳng định sai.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: nắm chắc các quy tắc tính giới hạn

Khẳng định C chỉ đúng khi M0

Câu 12:

Cho k là một số nguyên dương. Chọn mệnh đề sai.
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: nắm chắc các giới hạn vô cực và giới hạn 0

Khi k là số chẵn tức là k có dạng k=2m  thì  limxxk=limxx2m=+.


Câu 13:

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y=f(x). Hãy quan sát đồ thị và cho biết limx1+fx,limx1fx,limx+fx,limxfx lần lượt có giá trị bằng:

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số f(x) . Hãy quan sát đồ thị và cho biết  (ảnh 1)
Xem đáp án

Yêu cầu cần đạt: nắm chắc kiến thức về giới hạn 1 bên và giới hạn tại vô cực

Chọn B


Câu 14:

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f(x) liên tục tại x=a nếu

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f(x) liên tục tại x=a nếu limxafx=fa.


Câu 15:

Hàm số fx=x2+1x25x6 liên tục trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng

TXĐ : D=\1;6.v

Hàm số liên tục trên các khoảng: ;1;1;6;6;+.

Vì vậy hàm số liên tục trên khoảng 1;6.


Câu 16:

Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu (P) tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm phép chiếu song song.

Nếu phương chiếu song song hoặc trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là điểm A.

Nếu phương chiếu không song song hoặc không trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là đường thẳng đi qua điểm A.


Câu 17:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm ba vectơ trong không gian đồng phẳng

Dựa vào khái niệm ba vectơ đồng phẳng.


Câu 18:

Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' . Chọn đẳng thức đúng.
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Chỉ ra được quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian

 Media VietJack

Theo quy tắc hình hộp ta có DB'=DA+DD'+DC.


Câu 19:

Cho hai đường thẳng a,b lần lượt có véc tơ chỉ phương là u,v . Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết khái niệm tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian

Góc giữa 2 đường thẳng trong không gian luôn là góc nhọn hoặc vuông nên cos(a,b)=u.vu.v.


Câu 20:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Lời giải

 Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm và điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng

Đường thẳng Δ1 có véc tơ chỉ phương u1

Đường thẳng Δ2 có véc tơ chỉ phương u2

Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương v

Δ1//Δ2dΔ1u1v.u1=0v.u2=0dΔ2


Câu 21:

Cho dãy số un limun=7. Tính giới hạn lim5un77un5.

Xem đáp án

Yêu cầu cần đạt: Tìm được một số giới hạn đơn giản.

Ta có lim5un77un5=5.777.75=711.


Câu 22:

Tính giá trị của biểu thức:

A=13+19+127+...+13n+......1+12+14+18+...+12n+......
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đat: Học sinh tính được tổng một cấp số nhân lùi vô hạn đơn giản.

Áp dụng công thức cấp số nhân lùi vô hạn: S=u11q ta có:

Xét S1=13+19+127+...+13n+......=13113=12.

Xét S2=1+12+14+18+...+12n+......=1112=2.

Khi đó: A=13+19+127+...+13n+......1+12+14+18+...+12n+......=S1.S2=12.2=1.


Câu 23:

Giới hạn của dãy số un với un=2n3+142n+3102n22+2 là:

Xem đáp án

Yêu cầu cần đạt: Tìm được một số giới hạn đơn giản.

Ta có:

 limun=lim2n3+142n+3102n22+2=limn122+1n34.n102+3n10n222+2n22=lim2+1n34.2+3n102+2n22=213.


Câu 24:

Tính giới hạn sau: limx2x3+2x5x2+2x.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Học sinh hiểu được giới hạn một bên để từ đó biết được khi nào ra + hay -.

Ta có : limx2x3+2x5x2+2x=

          Vì limx2x3+2x5=1limx2x2+2x=0x2x<2x2+2x=xx+2>0


Câu 25:

Cho limxx2ax+6+x=5 với a. Giá trị của a là:

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Học sinh nhận biết được thế nào là dạng  và cách khử dạng vô định đó.

Ta có: limxx2ax+6+x=limxx2ax+6+xx2ax+6xx2ax+6x

                                                           =limxx2ax+6x2x2ax+6x                                                =limxxa+6xx1ax+6x2+1                                                =limxa+6x1ax+6x2+1=a2

Theo đề bài, ta lại có: a2=5a=10


Câu 26:

Hàm số nào được cho dưới đây liên tục trên tập số thực R?
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Xét được tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, trên tập xác định.

Phương án A hàm số y=x+1x1 có tập xác định là \1 nên hàm số gián đoạn tại x=1.

Phương án B hàm số y=x1x+1 có tập xác định là \1 nên hàm số gián đoạn tại x=-1.

Phương án D hàm số y=x+1x21 có tập xác định là \±1 nên hàm số gián đoạn tại x=±1.

Phương án C hàm số y=x1x2+1 là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là R nên nó liên tục trên R.


Câu 27:

Hàm số fx=3            khi x=1x4+xx2+x    khi x1;x01              khi x=0 liên tục tại
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Giải thích được tính liên tục tại một điểm của hàm số.

Hàm số y=fx có TXĐ: D=R

Dễ thấy hàm số y=fx liên tục trên mỗi khoảng ;1,1;0 0;+.

Xét tại x=-1 ta có:

limx1fx=limx1x4+xx2+x=limx1xx+1x2x+1xx+1=limx1x2x+1=3=f1.

 hàm số y=fx liên tục tại x=-1

Xét tại x=0, ta có:

limx0fx=limx0x4+xx2+x=limx0xx+1x2x+1xx+1=limx0x2x+1=1=f0.

 hàm số y=f(x) liên tục tại x=0.


Câu 28:

Cho hàm số y=fx=x24x2   khi x2    5       khi x=2.

Khẳng định nào sau đây đúng về tính liên tục của hàm số đã cho?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Xét được tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, trên tập xác định.

Trên các khoảng ;2 2;+, hàm số y=x24x2 là hàm phân thức hữu tỉ xác định nên liên tục.

Xét hàm số tại x=2:

          limx2fx=limx2x24x2=limx2x+2x2x2=limx2x+2=4

          f2=5

limx2fxf2 nên hàm số gián đoạn tại x=2.


Câu 29:

Cho hàm số y=fx=x2a   khi x<1    3       khi x1.

          Với giá trị nào của tham số thực a thì hàm số đã cho liên tục trên R?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Xét được tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, trên tập xác định.

Trên khoảng ;1, hàm số y=x2a là hàm đa thức nên liên tục.

Trên khoảng 1;+, hàm số y=3 là hàm đa thức nên liên tục.

Xét hàm số tại x=1:

          limx1fx=limx1x2a=1a

          limx1+fx=limx1+3=3

          f1=3

Hàm số liên tục trên R khi hàm số liên tục tại x=1 limx1fx=limx1+fx=f1 a=-2.


Câu 30:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M,Nlần lượt là trung điểm của AB và BB'. Góc giữa hai vectơ MN A'C' bằng.
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Xác định được góc giữa hai đường thẳng trong không gian

Cho hình lập phương  ABCDA'B'C'D'.  M,N lần lượt là trung điểm của BC và A'D'. Góc giữa hai vectơ  MN và B'C  bằng.   (ảnh 1)

MN=12AB'A'C'=ACMN,A'C'=12AB',AC=CAB'^

Tam giác AB'C là tam giác đều nên CAB'^=60°.

Vậy MN,A'C'=60°.


Câu 31:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và A'D'. Góc giữa hai đường thẳng MN và B'C là.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Xác định được góc giữa hai đường thẳng trong không gian

 
Media VietJack

Ta có MN//CD' góc giữa hai đường thẳng MN và B'C bằng góc giữa hai đường thẳng CD' và B'C.

Tam giác B'CD' là tam giác đều nên suy ra góc giữ hai đường thẳng CD' và B'C bằng 60°.

Vậy góc giữa hai đường thẳng MN và B'C bằng 60°.


Câu 32:

Cho tứ giác ABC ABC^=CDA^=900, AB=DC . Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm củaAB,CD,AD,BC. Biết ACBD . Góc giữa MNvà EFbằng

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Sử dụng tích vô hướng

 Media VietJack

Ta có:

MN=12AD+BCEF=12AB+DCMN.EF=14AD+BC.AB+DC

MN.EF=14AD.AB+AD.DC+BC.AB+BC.DC

Mà AB.BC=0AD.DC=0 Do ABC^=CDA^=900

MN.EF=14AD.AB+BC.DC

MN.EF=14AD.AB.cosBAD^+BC.DC.cosBCD^

MN.EF=14AD.AB.cosBAD^+BC.DC.cos180BAD^

Do ACBD nên dễ chứng minh AB=AD;DC=CB bằng hệ thức lượng trong tam giác vuông

MN.EF=14AD.AB.cosBAD^BC.DC.cosBAD^=0

MNEF. Chọn A.


Câu 33:

Cho hình hộp ABCDEFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABFE và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Giải thích được sự đồng phẳng của ba vectơ cho trước.

Cho hình hộp ABCDEFGH . Gọi  I là tâm hình bình hành ABFE  và K  là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? (ảnh 1)

+ Vì IK//(ABCD)GF//(ABCD)BD(ABCD)  IK,GF,BD đồng phẳng.

+ Các bộ véctơ ở câu A,C,D không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng. Do đó chúng không thể đồng phẳng.


Câu 34:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt AB=b,AC=c, AD=d.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Thực hiện được phép cộng, trừ vectơ, nhân vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian

 Media VietJack

Ta có: MP=12MC+MD 

=12ACAM+ADAM=12c+d2AM

=12c+dAB=12c+db.


Câu 35:

Tính lim9n2.3n3n+12021

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Vận dụng được các khái niệm giới hạn, định lý, giới hạn đặc biệt vào tình huống cụ thể.

lim9n2.3n3n+12021=lim9n2.3n3n+lim12021                                              =lim9n2.3n9n9n2.3n+3n+12021                                              =lim2.3n3n123n+1+12021                                              =lim2123n+1+12021                                              =1+12021



Câu 36:

Cho tứ diện ABCD, trên cạnh AB, CD lấy điểm P, Q sao cho AP=4BP, CD=5CQ. Chứng minh AD,BC,PQ đồng phẳng.
Xem đáp án

Lời giải

Cho tứ diện ABCD, trên cạnh AB, CD lấy điểm P, Q sao cho AP=4BP, CD=5CQ (ảnh 1)

AD=AP+PQ+QD       (1)

BC=BP+PQ+QC

4BC=4BP+4PQ+4QC       (2)

(1),(2)AD+4BC=5PQ

(do AP+4BP=0;QD+4QC=0)

PQ=15AD+45BC

AD,BC,PQ đồng phẳng.


Câu 37:

Tính limx14x36x53x3x2x+1.

Xem đáp án

Lời giải

           Yêu cầu cần đạt: Nắm vững kỹ thuật tính giới hạn hàm số cùng với kỹ năng biến đổi.

            Ta có limx14x36x53x3x2x+1=limx14x36x53x12x+1.

          Đặt t=x1x=t+1. Khi đó

limx14x36x53x12x+1=limt04t+16t+13t2t+2=limt04t+1(2t+1)t2(t+2)6t+13(2t+1)t2(t+2).

          limt04t+12t+1t2t+2=limt04t+24t+1+2t+1=1.

          limt06t+132t+1t2t+2=limt08t12t+26t+123+2t+16t+13+2t+12=2.

          Vậy limx14x36x53x3x2x+1=1+2=1.


Câu 38:

Cho phương trình: x3cos3x+mxcosx1xcosx+2=0
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi .
Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Nắm vững được tính chất liên tục của hàm số để chứng minh phương có nghiệm.

* Xét fx=xcosx1 có tập xác định là R và liên tục trên R.

f0=1<0 fπ=π1>0.

Vậy x1π;0:fx1=0. Tức là x1cosx1=1 

* Xét  gx=xcosx+2có tập xác định là R và liên tục trên R.

g0=2>0 gπ=π+2<0.

Vậy x20;π:gx2=0. Tức là x2cosx2=2 

* Xét Fx=x3cos3x+mxcosx1xcosx+2 có tập xác định là R và liên tục trên R.

Fx1=13+m.0=1>0 Fx2=23+0m=8<0 nên x0x1;x2:Fx0=0.

Vậy phương trình Fx=0 luôn có nghiệm với mọi giá trị m.

Câu 39:

Cho phương trình: m2m+2021x32m22m+4040x24x+m2m+2021=0.

Chứng minh phương trình có 3 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.

Xem đáp án

Lời giải

Yêu cầu cần đạt: Vận dụng được định lí giá trị trung gian và kết hợp với tính năng bảng giá trị của máy tính Casio để tìm các khoảng mà phương trình có nghiệm.

* Xét f(x)=m2m+2021x32m22m+4040x24x+m2m+2021 có tập xác định là R và liên tục trên R.

Ta có:

f1=2m2+2m4035=2m+12280692<0,  m

f0=m2m+2021  =m122+80834>0,  m

f1=2<0,  m

f2=m2m+2021 =m122+80834>0,  m

Do đó:

* f1.f(0)=<0 nên x11;0:fx1=0

Suy ra phương trình f(x)=0  có ít nhất một nghiệm thuộc (-1,0)

* f0.f(1)=<0 nên x20;1:fx2=0

Suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0,1)

* f1.f(2)=<0 nên x31;2:fx3=0

Suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (1,2)

Vì ba khoảng 1;0, (0,1) và (1,2)rởi nhau đôi một nên phương trình f(x)=0 có ít nhất ba nghiệm trên R.

Mặt khác, vì m2m+2021>0,  m  nên  f(x) là một đa thức bậc ba nên phương trình f(x)=0 chỉ có tối đa ba nghiệm trên R.

Kết luận: Phương trình f(x)=0  luôn có ba nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương