Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
-
5360 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Ta có:
u1 = 2.
.
.
Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 2; 3; 5.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
* Ta có: . Phương án A đúng.
* Ta có .
Suy ra: nên bị chặn trên. Phương án B đúng.
* Ta có:
Suy ra (un) là dãy số tăng. Phương án C sai.
* Ta có: . Phương án D đúng.
Vậy khẳng định sai là: “ (un) là dãy số giảm”.
Câu 4:
Ta có:
Suy ra: .
.
Chọn đáp án C.
Câu 6:
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
Ta có: .
Vậy công sai của cấp số cộng đó là 3.
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Áp dụng tính chất của cấp số cộng với ta có:
Ba số: 4 ; 5m+1; 32-7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng
.
Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B.Câu 8:
Ta có tổng của 8 số hạng của cấp số cộng
Chọn đáp án C.
Câu 9:
Áp dụng công thức số hạng tổng quát ta có: .
Chọn đáp án C.
Câu 10:
Tính .
Cấp số cộng (un) có công sai là d.
Ta có hệ phương trình:
là một cấp số cộng có: , công sai , .
Chọn đáp án C.
Câu 11:
Cấp số cộng (un) có công sai là d.
Ta có hệ phương trình:
Vậy .
Chọn đáp án A.
Câu 12:
Cấp số nhân (un) có công bội là q.
Ta có hệ phương trình: .
Mà q > 0 nên q = 2.
Chọn đáp án C.
Câu 13:
Ta có số hạng thứ mười
Chọn đáp án D.
Câu 14:
Gọi un là số hạng thứ n của dãy.
Ta có: số hạng tổng quát của cấp số nhân:
.
Vậy –39366 là số hạng thứ 10.
Chọn đáp án A.
Câu 15:
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân:
Chọn đáp án D.
Câu 16:
+) Trường hợp q = 1.
Ta có
Khi đó từ giả thiết ta có: (vô lý)
+) Trường hợp .
Theo giả thiết ta có
Chia vế cho vế của (2) cho (1) ta được: .
Chọn đáp án D.
Câu 17:
Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Ta có vế trái của phương trình đã cho là tổng của 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng đầu và công bội .
Phương trình đã cho trở thành
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
Chọn đáp án B.
Câu 19:
Ta có nếu .
Mà , , , .
Do đó .
Chọn đáp án B.
Câu 25:
Ta có
Khi đó .
Ta có a = 1, b = 3. Vậy .
Chọn đáp án B.
Câu 26:
Đường thẳng BD và mặt phẳng (BA'C') có chung điểm B nên đường thẳng BD không song song với mặt phẳng (BA'C').
Chọn đáp án D.
Câu 27:
Ta nhận thấy N nằm trên mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng ND không song song với mặt phẳng (ABC). Vậy đáp án A sai.
Từ giả thiết suy ra nên MP cắt BD, do đó đường thẳng MP không song song với mặt phẳng (BCD).
Tương tự ta lại có NP cắt CD nên đường thẳng NP không song song với mặt phẳng (BCD).
Mặt khác MN // BC và MN không nằm trên mặt phẳng (BCD) nên MN // (BCD).
Chọn đáp án D.
Câu 28:
d và (Q) không có điểm chung hay d song song với (Q).
Chọn đáp án D.
Câu 29:
Ta có:
Từ (1), (2)
+ Đáp án A sai vì .
+ Đáp án C sai vì .
+ Đáp án D sai vì .
Chọn đáp án B.
Câu 30:
+) Theo quy tắc hình bình hành ta có nên đáp án A sai.
+) Theo quy tắc hình hộp ta có nên đáp án B đúng.
+) Theo quy tắc hình bình hành ta có nên đáp án C đúng.
+) Theo quy tắc hình bình hành ta có nên đáp án D đúng.
Câu 31:
G là trọng tâm tứ diện ABCD
, với mọi điểm M
, với mọi điểm M.
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 32:
Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a suy ra SA = AB = a và .
Do nên .
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 33:
Xét hình lập phương ABCD.A'B'C'D', ta có nhưng AB và AD cắt nhau. Do đó phương án A sai.
Chọn đáp án A.
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC.
+ .
+) Tứ giác ABCD là hình thoi có
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 35:
+ Vì tam giác ABC là tam giác đều suy ra IB vuông góc với AC.
+ Ta có:
+Chọn đáp án B.
Câu 36:
Cho dãy số (un) với . Khi đó tổng trong đó a, b, c là các số nguyên dương.
Tính a + 2b2 – 2c.
Ta có
Mà nên .
Nên
Câu 37:
+) Ta có:
+) Đặt . Ta có và
Suy ra dãy (vn) là cấp số nhân với công bội là q = 2021,
Khi đó
Do đó
+) Ta có:
VậyCâu 38:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt thuộc các đoạn AD, A'C sao cho . Chứng minh:
a) (AB'D') // (BC'D).
b)
c) MN // (AB'D').
a) Chứng minh .
Từ giả thiết ta có
b) Chứng minh
Ta có:
.
c) Chứng minh
Dễ thấy M, N không thuộc (AB'D').
đồng phẳng
Đặt
,
Vậy MN // (AB'D').