Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 5360 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho dãy số (un), biết un=n2n+1,n*. Số hạng đầu tiên của dãy số là:
Xem đáp án

Ta có : u1=121+1=12 .

Chọn đáp án D.

Câu 2:

Cho dãy số (un), biết u1=2un+1=2un1  với n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:
Xem đáp án

Ta có:

u1 = 2.

u2=2.u11=2.21=3.

u3=2.u21=2.31=5.

Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 2; 3; 5.

Chọn đáp án A.


Câu 3:

Cho dãy số (un), biết un=n1n+2,n*. Tìm khẳng định sai
Xem đáp án

* Ta có: u1=111+2=0. Phương án A đúng.

* Ta có un=n1n+2=(n+2)3n+2=13n+2<1.

Suy ra:  nên  bị chặn trên. Phương án B đúng.

* Ta có:

un+1un=nn+3n1n+2=n2+2nn2+n3n+3n+3n+2=3n+3n+2>0;n*

Suy ra (un) là dãy số tăng. Phương án C sai.

* Ta có: u5=515+2=47. Phương án D đúng.

 Vậy khẳng định sai là: “ (un) là dãy số giảm”.


Câu 4:

Cho dãy số (un), biết un=21n2+3n+2,n*. Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng
Xem đáp án

Ta có:

1n2+3n+2=1n+1n+2=11.21.11n+11n+2=1n+11n+2

Suy ra: un=21n+11n+2 .

 u1=21213u2=21314u3=21415.....u2021=21202212023.

u1.u2.u3....u2021=21213.21314.21415....21202212023=21213+1314+1415+....+1202212023=21212023=220214046

Chọn đáp án C.


Câu 5:

Cho dãy số (un), biết u1=1un+1=un.3n, n*. Số hạng thứ 10 của dãy số là:
Xem đáp án

Ta có: u1=1u2=u1.31u3=u2.32.....u10=u9.39

u1.u2.u3....u10=u1.u2....u9.31.32....39u10=31+2+....+9=39.102=345.

Chọn đáp án A.


Câu 6:

Một cấp số cộng (un)u­1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là
Xem đáp án

Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un=u1+n1d

Ta có: u21=u1+211d62=2+20dd=3 .

­Vậy công sai của cấp số cộng đó là 3.

Chọn đáp án D.


Câu 7:

Tìm m để số: 4; 5m + 1; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Xem đáp án

Áp dụng tính chất của cấp số cộng uk=uk1+uk+12  với k2 ta có:

Ba số: 4 ; 5m+1; 32-7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng

5m+1=4+327m210m+2=7m+36m=2.

Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài.

Chọn đáp án B.

Câu 8:

Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là
Xem đáp án

Ta có tổng của 8 số hạng của cấp số cộng S8=u1+u8.82=42+32=120

Chọn đáp án C.


Câu 9:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.
Xem đáp án

Áp dụng công thức số hạng tổng quát un=u1+n1d ta có: un=1+n1.3un=3n2.

Chọn đáp án C.


Câu 10:

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2+u5u3=10u1+u6=17

Tính S=u2+u5+u8+...+u2021 .

Xem đáp án

Cấp số cộng (un)  có công sai là d.

Ta có hệ phương trình: u2+u5u3=10u1+u6=17u1+3d=102u1+5d=17u1=1d=3

u2,u5,u8,...,u2021 là một cấp số cộng vn có: v1=u2=4, công sai d'=9, n=674.

S=u2+u5+u8+...+u2021=v1+v6742.674=337.2v1+673d'=2043905

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4u4 = 6. Giá trị của u9 bằng
Xem đáp án

Cấp số cộng (un) có công sai là d.

Ta có hệ phương trình: u1+d=4u1+3d=6u1=3d=1

Vậy u9=u1+8d=11.

Chọn đáp án A.


Câu 12:

Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28. Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là
Xem đáp án

Cấp số nhân (un) có công bội là q.

Ta có hệ phương trình: u3=7u5=28u1.q2=7u1.q4=28q2=4 .

Mà q > 0 nên q = 2.

Chọn đáp án C.


Câu 13:

Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội q=12. Số hạng thứ mười u10
Xem đáp án

Ta có số hạng thứ mười u10=u1.q9=16.129=132

Chọn đáp án D.


Câu 14:

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
Xem đáp án

Gọi un là số hạng thứ n của dãy.

Ta có: số hạng tổng quát của cấp số nhân: un=u1.qn1

39366=2.3n13n1=196833n1=39n=10.

Vậy –39366 là số hạng thứ 10.

Chọn đáp án A.


Câu 15:

Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là
Xem đáp án

Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân:  S10=u1q101q1=2.210121=682

Chọn đáp án D.


Câu 16:

Cho cấp số nhân (un) có  S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.
Xem đáp án

+) Trường hợp q = 1.

Ta có u1=u2=...=un=...

Khi đó từ giả thiết ta có: u1+u2+...+u5=30u1+u2+...+u10=505u1=3010u1=50u1=305u1=5 (vô lý)

+) Trường hợp q1.

Theo giả thiết ta có S5=30S10=50u11q51q=30       1u11q101q=50     2

Chia vế cho vế của (2) cho (1) ta được: 1+q5=53q5=23q=235 .

Chọn đáp án D.


Câu 17:

Tập nghiệm của phương trình 1+x+1+x2+1+x3+...+1+x10=0
Xem đáp án

Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.

Ta có vế trái của phương trình đã cho là tổng của 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng đầu u1=1+x và công bội q=1+x.

Phương trình đã cho trở thành

x+1.1x+11011+x=0x0x+1=011+x10=0x0x=11+x10=1

x0x=11+x=11+x=1x0x=1  thỏa mãnx=0  loạix=2thỏa mãn

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=1;2.

Chọn đáp án B.


Câu 18:

Giá trị của limn2021n2n+2021 bằng
Xem đáp án

limn2021n2n+2021=lim12021.1n2+2021n=12

Chọn đáp án C.


Câu 19:

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Xem đáp án

Ta có lim qn=0  nếu q<1.

Mà 2021643π>1, π3>1, 4π>1 , 2π7<1.

Do đó lim2π7n=0.

Chọn đáp án B.


Câu 20:

Tính I=limnsin12n.
Xem đáp án

Ta có 12n0 khi n+.

Áp dụng kết quả limx0sinxx=1, ta có I=limnsin12n=lim12.sin12n12n=12.1=12

Vậy I=12

Chọn đáp án C.


Câu 21:

Tính I=limn23n+2n+12n+3

Xem đáp án

Ta có I=limn23n+2n+12n+3=lim3+2n1+1n21+3n=3

Chọn đáp án B.


Câu 22:

Giá trị của lim22019n3+n2122018n2+n2n3 bằng
Xem đáp án

lim22019n3+n2122018n2+n2n3=lim22019+1n1n322018n+1n22=220192=22018

Chọn đáp án A.


Câu 23:

Giá trị của  limn(22020n+202122020n2021)

Xem đáp án

limn(22020n+2021-22020n2021)=lim4042n22020n+2021+22020n2021

=lim404222020+2021n+220202021n=404221010+21010=2.20212.21010=202121010

Chọn đáp án A.


Câu 24:

Biết limn2111n+3n=a, với a. Tính P=a2+1.
Xem đáp án

limn2111n+3n=lim111n+3n2111n+3+n=lim111+3n1111n+3n2+1=1111+1=122

P=a2+1=1222+1=485484

Chọn đáp án A.


Câu 25:

Biết lim16+112+124+...+13.2n=ab, với a,  b  ab tối giản. Tính P=ab2
Xem đáp án

Ta có

16+112+124+...+13.2n=13.2+13.22+13.23+...+13.2n=1312+122+123+...+12n=13.12.12n1121=1313.12n

Khi đó lim16+112+124+...+13.2n=lim1313.12n=13  .

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P=ab2=8.

Chọn đáp án B.


Câu 26:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây
Xem đáp án
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây (ảnh 1)

Đường thẳng BD và mặt phẳng (BA'C') có chung điểm B nên đường thẳng BD không song song với mặt phẳng (BA'C').

Chọn đáp án D.


Câu 27:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Xem đáp án
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? (ảnh 1)

Ta nhận thấy N nằm trên mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng ND không song song với mặt phẳng (ABC). Vậy đáp án A sai.

Từ giả thiết AMMBAPPD suy ra  nên MP cắt BD, do đó đường thẳng MP không song song với mặt phẳng (BCD).

Tương tự ta lại có NP cắt CD nên đường thẳng NP không song song với mặt phẳng (BCD).

Mặt khác MN // BC và MN không nằm trên mặt phẳng (BCD) nên MN // (BCD).

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Cho hai mặt phẳng (P) (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?
Xem đáp án

P  // QdP d và (Q) không có điểm chung hay d song song với (Q).

Chọn đáp án D.


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
aCho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (ảnh 1)

Ta có: B'C' // ADB'C'ACDB'C' // ACD  1

A'B' // CDA'B'ACDA'B' // ACD  2

Từ (1), (2) A'B'C' // ACD.

+ Đáp án A sai vì A'B'SAB.

+ Đáp án C sai vì A'B'SB=B'.

+ Đáp án D sai vì B'CBC'.

Chọn đáp án B.


Câu 30:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Xem đáp án
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? (ảnh 1)

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB'=AB+AA' nên đáp án A sai.

+) Theo quy tắc hình hộp ta có AC'=AB+AD+AA' nên đáp án B đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB'=DC' nên đáp án C đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có DB'=DC'+DA nên đáp án D đúng.


Câu 31:

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG=k.MA+MB+MC+MD đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là
Xem đáp án

G là trọng tâm tứ diện ABCD GA+GB+GC+GD=0

GM+MA+GM+MB+GM+MC+GM+MD=0, với mọi điểm M

MG=14.MA+MB+MC+MD, với mọi điểm M.

Vậy k=14

Chọn đáp án D.


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC.BS ?
Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC→.BS→ ? (ảnh 1)

Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a suy ra SA = AB = a và SBA^=60o.

Do DC=AB nên DC;BS=AB;BS=180oBA;BS=1200.

Vậy DC.BS=DC.BS.cosDC;BS=a.a.cos120o=12a2

Chọn đáp án D.


Câu 33:

Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Xét hình lập phương ABCD.A'B'C'D', ta có AA'AB; AA'AD nhưng AB và AD cắt nhau. Do đó phương án A sai.

Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

Chọn đáp án A.


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc ABC^  bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

Xem đáp án
a (ảnh 1)

+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC.

+ MN,BC^=AC,BC^ .

+) Tứ giác ABCD là hình thoi có ABC^=120 BCD^=60BCA^=30

Vậy MN,BC^=AC,BC^=BCA^=30

Chọn đáp án A.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA=a3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.
Xem đáp án

+ Vì tam giác ABC là tam giác đều suy ra IB vuông góc với AC.

+ Ta có: SA.BC=IAISICIB=IA.ICIA.IBIS.IC+IS.IB=a2

cosSA,BC^=cosSA,BC^=SA.BCSA.BC=a2a3.2a=36

Chọn đáp án B.


Câu 36:

Cho dãy số (un) với  un=6.5n+5.2n5n+2n. Khi đó tổng S=1u15+1u25+...+1u20215=a3b325c trong đó a, b, c là các số nguyên dương.

Tính a + 2b2 – 2c.

Xem đáp án

Ta có  un5=6.5n+5.2n5n+2n5=5n5n+2n1un5=5n+2n5n=1+25n

S=1u15+1u25+...+1u20215=1+251+1+252+...+1+252021=2021+25.1252021125=2021+23.1252021=6065323252021.

S=a3b325c  nên a=6065; b=2;c=2021.

Nên a+2b22c=6065+2.222.2021=2031


Câu 37:

Cho dãy số (un) thỏa mãn u1=1un=2021un11,n2. Tìm giới hạn limun2021n
Xem đáp án

+) Ta có: un=2021un11un12020=2021un112020

+) Đặt vn=un12020. Ta có  v1=u112020=112020=20212020 vn=2021vn1,n2

Suy ra dãy (vn) là cấp số nhân với công bội là q = 2021, v1=20212020

Khi đó vn=v1.qn1=20212020.2021n1=2021n2020,n1

Do đó un=vn+12020=2021n2020+12020,n=1,2,...

+) Ta có: limun2021n=lim12020+12020.2021n=12020

Vậy  limun2021n=12020

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt thuộc các đoạn AD, A'C sao cho AM=15AD,A'N=25A'C. Chứng minh:

a) (AB'D') // (BC'D).

b) AC'A'B.

c) MN // (AB'D').

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt thuộc các đoạn AD, A'C sao cho AM=15AD, A'N=25A'C  . Chứng minh: a) (AB'D') // (BC'D). b) AC'⊥A'B. c) MN // (AB'D'). (ảnh 1)

a) Chứng minh AB'D'//BC'D.

Từ giả thiết ta có BD//B'D'AB'//DC'AB'D'//BC'D

b) Chứng minh AC'A'B

Ta có: AC'.A'B=AB+AD+AA'.ABAA'

=AB2+AD.AB+AA'.ABAB.AA'AD.AA'AA'2AC'A'BAC'A'B.

c) Chứng minh MN//AB'D'

Dễ thấy M, N không thuộc (AB'D').

MN//AB'D'MN,AB',AD' đồng phẳng m,n:MN=mAB'+nAD'

Đặt AB=a,AD=b,AA'=c

 MN=ANAM=AA'+A'N15AD=c+25A'C15b=c+25a+bc15b=25a+15b+35c

AB'=a+cAD'=b+c

MN=mAB'+nAD'25a+15b+35c=ma+nb+m+ncm=25n=15MN=25AB'+15AD'

Vậy MN // (AB'D').


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương