Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

  • 5357 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

+) Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c (Đúng)

+) Nếu a ^ b và a ^ c, đồng thời b, c cắt nhau và b, c nằm trong (a) thì a ^ (a) (Đúng)

+) Nếu a ^ (a) thì a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (a) (Đúng)

+) Nếu a ^ (a) và b ^ (a) thì a // b (Sai vì a và b có thể trùng nhau).


Câu 5:

Tính lim1n8.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: lim1n8=0.


Câu 6:

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = -1.


Câu 7:

  limx+2x+3x1 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

limx+2x+3x1=limx+2+3x11x=21=2.


Câu 8:

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 9:

Tính  lim2n+1n1.


Câu 10:

Tính  limxx3+3x+1.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt f (x) = x3 + 3x + 1.

Khi x tiến đến -¥ thì x3 tiến đến -¥ và x tiến đến -¥.

Từ đó f (x) tiến đến -¥.

Vậy limxx3+3x+1=.


Câu 13:

Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị hàm số, hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ x = 1.


Câu 15:

Trong hình hộp ABCD.ABCD ba véc-tơ nào sau đây không đồng phẳng?


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: SA ^ (ABCD) suy ra SA ^ BD.

Mà ABCD là hình vuông nên AC ^ BD.

 Do đó BD ^ (SAC).


Câu 21:

Cho hình lăng trụ ABC.ABC, M là trung điểm của BB. Đặt  (Tham khảo hình vẽ).

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm của BB’. Đặt   (Tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 22:

Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC, CD. Góc giữa MN và PQ bằng

Xem đáp án
Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung  (ảnh 1)

M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.

Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra MN // BC.

Ta có MN // BC nên góc giữa MN và PQ là góc giữa BC và PQ.

Do đó góc giữa MN và PQ là .

Mà Q, P lần lượt là trung điểm của các cạnh CD, BC nên QP là đường trung bình của tam giác BCD.

Từ đó suy ra QP // BD nên góc  QPC^=CBD^=45°(hai góc đồng vị và với tam giác 

BCD vuông cân tại C).


Câu 24:

Giá trị của giới hạn limx+x2+x+1x2x+1  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

limx+x2+x+1x2x+1=limx+x2+x+1x2x+1x2+x+1+x2x+1x2+x+1+x2x+1=limx+x2+x+1x2x+1x2+x+1+x2x+1=limx+x2+x+1x2+x1x2+x+1+x2x+1=limx+2xx2+x+1+x2x+1=limx+21+1x+1x2+11x+1x2=21+1=1.


Câu 27:

Tính lim1+19n18n+19.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

lim1+19n18n+19=lim1n+1918+19n=1918.


Câu 29:

Cho hàm số fx=x8x32   ​khix>8ax+4     khix8.  Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị

Câu 30:

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -¥?


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA  (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?SA  (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)
 

Ta có:

+) SA ^ (ABC) Þ SA ^ AB

nên tam giác SAB vuông tại A.

+) SA ^ (ABC) Þ SA ^ AC

nên tam giác SAC vuông tại A.

+) SA ^ (ABC) Þ SA ^ CB

mà AB ^ BC nên BC ^ (SAB).

Từ đó suy ra BC ^ SB

nên tam giác SCB vuông tại B.

Vậy cả 3 mặt bên của hình chóp

đã cho là các tam giác vuông.

+) SA ^ (ABC) Þ SA ^ AB

nên tam giác SAB vuông tại A.

+) SA ^ (ABC) Þ SA ^ AC

nên tam giác SAC vuông tại A.

+) SA ^ (ABC) Þ SA ^ CB

mà AB ^ BC nên BC ^ (SAB).

Từ đó suy ra BC ^ SB

nên tam giác SCB vuông tại B.

Vậy cả 3 mặt bên của hình chóp

đã cho là các tam giác vuông.


Câu 36:

Tính I=limx+x3+2x23x22x.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

I=limx+x3+2x23x22x=limx+x3+2x23x+1+x1x22x=limx+x3+2x23x+1x3+2x232+x3+2x23x1+x12x3+2x232+x3+2x23x1+x12+limx+x1x22xx1+x22xx1+x22x=limx+x3+2x2x13x3+2x232+x3+2x23x1+x12+limx+x12x22xx1+x22x=limx+5x23x+1x3+2x232+x3+2x23x1+x12+limx+1x1+x22x=51+1+1+0=53.


Câu 40:

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30°.

Xem đáp án

Lấy P là trung điểm của AC.

Với P, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC nên PN là đường trung bình của tam giác ABC

Nên suy ra PN // AB vàPN=AB2=a2 .

Tương tự ta có MP // DC và PM=CD2=a2 .

Do đó góc giữa hai đường thẳng MN và AB chính là góc giữa hai đường thẳng MN và PN và góc đó là PNM^=30°

Áp dụng định lý hàm cos vào tam giác MNP ta có:cosMNP^=MN2+NP2MP22MN.NPcos30°=MN2+a22a222MNa232=MN2MN.aMN=a32.


Câu 41:

Xét phương trình sau trên tập số thực x3 + x = a (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

f (x) = x3 + x

Ta có đồ thị f (x) là

Xét phương trình sau trên tập số thực x3 + x = a (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây? (ảnh 1)

Vậy "a Î ℝ đều cho một nghiệm x.


Câu 48:

Tính limx126+x3x+8x23x+2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

limx126+x3x+8x23x+2=limx126+x33+3x+8x23x+2=limx126+x3326+x32+26+x3+9x1x226+x32+326+x3+9+3x+83+x+8x1x23+x+8=limx126+x27x1x226+x32+326+x3+9+9x+8x1x23+x+8=limx11x226+x32+326+x3+91x23+x+8=127+16=754.


Câu 50:

Tính limxx3+3x+1.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương