Thứ năm, 16/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 KNTT có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 KNTT có đáp án

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 KNTT có đáp án - Đề 02

  • 68 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các số dương \[a \ne 1\] và các số thực \[\alpha \], \[\beta \]. Đẳng thức nào sau đây đúng?


Câu 2:

Cho $x$, $y$ là hai số thực dương khác \[1\]$m$, $n$ là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?


Câu 5:

Cho $0 < a \ne 1,\,M > 0$$\alpha $ là số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là sai?


Câu 6:

Cho $a > 0$; $a \ne 1$ $x$, $y$ là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây đúng?


Câu 8:

Cho \[a > 0\], \[b > 0\] \[{a^2} + {b^2} = 7ab\]. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?


Câu 9:

Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ?


Câu 11:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


Câu 12:

Tập xác định của hàm số $y = {\log _3}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)$


Câu 13:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ?


Câu 14:

Điều kiện xác định của bất phương trình ${\log _3}\left( {2x - 3} \right) > 1$


Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _2}x < 1\]


Câu 16:

Giải phương trình ${\pi ^{x - 4}} = \frac{1}{\pi }$.


Câu 17:

Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa


Câu 18:

Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 20:

Trong không gian cho điểm $A$ và mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Câu 21:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


Câu 23:

Cho hai mặt phẳng $\left( P \right)$$\left( Q \right)$. Hãy chọn khẳng định đúng?


Câu 24:

Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?


Câu 25:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi, $SA = SC$. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 26:

Cho hai đường thẳng \[{d_1}\]${d_2}$ chéo nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 27:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 30:

Cho hình chóp \[S.ABCD\]\[SA \bot \left( {ABCD} \right)\] đáy \[ABCD\] là hình thoi. Góc \[BAC\] là một góc phẳng của góc nhị diện nào sau đây?


Câu 32:

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng song song với đáy và cắt tất cả các cạnh bên của hình chóp thì ta được

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cắt hình chóp bởi  (ảnh 1)

Câu 36:

Giải phương trình, bất phương trình sau:

a) ${16^x} > \frac{1}{8}$;                 b) $3{\log _3}\left( {x - 1} \right) - {\log _{\frac{1}{3}}}{\left( {x - 5} \right)^3} = 3$.
Xem đáp án

a) ${16^x} > \frac{1}{8} \Leftrightarrow {2^{4x}} > {2^{ - 3}} \Leftrightarrow 4x > - 3 \Leftrightarrow x > - \frac{3}{4}$.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S = \left( { - \frac{3}{4};\, + \infty } \right)$.

b) Điều kiện: $x > 5$.

$3{\log _3}\left( {x - 1} \right) - {\log _{\frac{1}{3}}}{\left( {x - 5} \right)^3} = 3$

$ \Leftrightarrow {\log _3}{\left( {x - 1} \right)^3} + {\log _3}{\left( {x - 5} \right)^3} = 3$$ \Leftrightarrow {\log _3}{\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 5} \right)} \right]^3} = 3$

$ \Leftrightarrow 3{\log _3}\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 5} \right)} \right] = 3$$ \Leftrightarrow {\log _3}\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 5} \right)} \right] = 1$

$ \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 5} \right) = 3$$ \Leftrightarrow {x^2} - 6x + 2 = 0$

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}

x = 3 - \sqrt 7 (l) \hfill \\

x = 3 + \sqrt 7 \hfill \\

\end{gathered} \right.$.

Vậy nghiệm của phương trình là $x = 3 + \sqrt 7 $.


Câu 37:

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật tâm \[O\], \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy.

a) Chứng minh \[AD \bot \left( {SAB} \right)\].

b) Tính số đo góc của góc nhị diện $\left[ {B,SA,D} \right]$.

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 1)

a) Vì $SA$ vuông góc với mặt phẳng \[ABCD\] nên suy ra $SA \bot AD$.

Theo đề bài đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật nên $AB \bot AD$.

Vì $AD$ vuông góc với hai đường thẳng $SA$ và $AB$ nên $AD \bot \left( {SAB} \right)$ .

b) Vì $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ nên $AB$$AD$ cùng vuông góc với $SA$. Vậy $\widehat {BAD}$ là một góc phẳng của góc nhị diện $\left[ {B,SA,D} \right]$.

$ABCD$ là hình chữ nhật nên $\widehat {BAD} = 90^\circ $.

Vậy số đo của góc nhị diện $\left[ {B,SA,D} \right]$ bằng $90^\circ $.


Câu 38:

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\], \[SA = a\]\[SA\] vuông góc với mặt đáy. \[M\] là trung điểm \[SD\]. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SB\]\[CM\].

Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 1)

Gọi \[E\] là điểm đối xứng với \[D\] qua \[A\],\[N\] là trung điểm của \[SE\]\[K\] là trung điểm của \[BE\].

Ta có các tứ giác \[NMCB\]\[ACBE\] là các hình bình hành.

\[CM{\text{//}}\,\left( {SBE} \right)\] nên \[d\left( {CM,SB} \right) = d\left( {CM,\left( {SBE} \right)} \right) = d\left( {C,\left( {SBE} \right)} \right) = d\left( {A,\left( {SBE} \right)} \right)\].

$\Delta ABE$ vuông cân tại \[A\]\[AB = a\] nên $AK \bot BE$.

Kẻ \[AH \bot SK\], \[H \in SK\].

\[\left\{ \begin{gathered}

BE \bot AK \hfill \\

BE \bot SA \hfill \\

\end{gathered} \right. \Rightarrow BE \bot \left( {SAK} \right)\]\[ \Rightarrow BE \bot AH\].

\[\left\{ \begin{gathered}

AH \bot BE \hfill \\

AH \bot SK \hfill \\

\end{gathered} \right.\]\[ \Rightarrow AH \bot \left( {SBE} \right) \Rightarrow d\left( {A,\left( {SBE} \right)} \right) = AH\].

Ta có \[AK = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\], \[SK = \sqrt {S{A^2} + A{K^2}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }}\];

\[AH = \frac{{SA \cdot AK}}{{SK}}\]$ = \frac{{a \cdot \frac{{a\sqrt 2 }}{2}}}{{\frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }}}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}$.

Vậy \[d\left( {CM,SB} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\].


Bắt đầu thi ngay