Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
-
2468 lượt thi
-
42 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là
Ta có
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác địnhCâu 2:
Chọn C.
Ta có
Hàm số đồng biến trên R,
, .Câu 3:
Chọn C.
Ta có TXĐ: D = R.
.
Bảng biến thiênCâu 4:
Chọn C.
Điểm A(-3;-1) là điểm cực trị
Câu 5:
Chọn D.
Ta có:
Với mọi , ta có . Vậy hàm số luôn có hai điểm cực trị.
Giả sử .
Ta có : ( thỏa mãn)
Vậy giá trị m cần tìm là: .
Câu 6:
Chọn D.
, , .
;
Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 29.
Câu 7:
Chọn B.
Đạo hàm: . Hàm số đồng biến trên (2;5).
Do hàm số liên tục trên đoạn [2;5] nênCâu 8:
Chọn A.
Gọi x (km) là khoảng cách từ S đến tới điểm B . Khi đó khoảng cách từ (km)
Chi phí mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là:
với
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số C(x) với 0 < x < 4
. Lại có:
.
Do đó (USD).
Vậy, để chi phí ít tốn kém nhất thì điểm S phải cách A là .
Câu 9:
Chọn B.
Cách 1:
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống a < 0.
Hai điểm cực trị nằm cùng phía với Oy: a; c cùng dấu => c < 0.
Điểm uốn nằm bên phải Oy cùng dấu .
Cách 2:
Ta có :
Gọi là nghiệm của phương trình y' = 0
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống a = -1 < 0.
Câu 11:
Chọn C.
Đồ thị hàm có được bằng cách giữ phần đồ thị f(x) nằm trên Ox và lấy đối xứng phần đồ thị của f(x) nằm phía dưới Ox lên trên như hình vẽ.
=> Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi m = 0, m = 3.
Câu 12:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và trục hoành là:
Đặt . Phương trình (2) trở thành
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt <=> pt (3) có 2 nghiệm dương phân biệt .
(*).
Khi đó các nghiệm của phương trình (2) là . Theo giải thiết ta có .
Theo định lí Viet .
Câu 13:
Chọn A.
Ta có .
Gọi là góc tạo bởi tiếp tuyến d với trục Ox. Ta có hệ số góc của tiếp tuyến d là .
Ta lại có hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm là nên nhận giá trị và loại giá trị .
Câu 14:
Chọn B.
TXĐ: .
Ta có: nên hàm số có tiệm cận đứng là x = 3.
nên hàm số có tiệm cận ngang là y = 1.
Gọi . Khi đó là khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang.
Và là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.
Để khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng thì
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài.
Câu 15:
Chọn C.
Tập xác định: .
Ta có:
Tiệm cận đứng: x = 3.
Tiệm cận đứng: x = -3.
Lại có: Tiệm cận ngang: y = 0.Câu 16:
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có bảng xét dấu:Dựa vào bảng xét dấu, ta có:
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2;0) và .
+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng và (0;2).Câu 17:
Chọn B.
¨Tự luận:
¨Trắc nghiệm:
* Cách1: Chọn x > 0 ví dụ như x = 1,25 chẳng hạn.
Tính giá trị rồi lưu vào A
Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính . Nếu màn hình máy tính xuất hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.
Đáp số chính là B.
* Cách 2: Dùng MTCT thay x = 2 và bấm
Câu 18:
Chọn A.
B. Sai, vì tập xác định của hàm số là R.
C. Sai, vì tập xác định của hàm số là .
D. Sai, vì tập giá trị của hàm số là .Câu 19:
Chọn A.
Từ giải thiết ta có a > 0, b > 0 và
Câu 20:
Chọn A.
¨Tự luận:
Ta có :
¨Trắc nghiệm:
Nhập
Nhập
Nhập
Nhập .Câu 22:
Chọn C.
Hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;2].
Đạo hàm . Do đó hàm số f(x) nghịch biến trên [0;2].
Suy ra . Suy ra nên .
Câu 23:
Chọn B.
Từ đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến => 0 < a < 1.
Hàm số đồng biến => b > 1, c > 1
=> a < b, a < c nên loại A, C
Nếu b = c thì đồ thị hàm số và phải đối xứng nhau qua đường phân giác góc phần tư thứ nhất y = x. Nhưng ta thấy đồ thị hàm số cắt đường y = x nên loại D.Câu 25:
Chọn B.
Điều kiện . Khi đó BPT
Đặt . Khi đó, ta có
Khi đó Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm.
Chọn D.
Đặt .
Xét hàm số trên [-1;3].
Ta có .
Bảng biến thiên của hàm số f(x) trên [-1;3]:Từ đó suy ra .
Khi đó ta có phương trình: .
Đặt , do nên . Ta có phương trình .
Xét hàm số .
Bảng biến thiên của hàm số g(a) trên .Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình có nghiệm thì .
Câu 27:
Biết phương trình có hai nghiệm là . Tỉ số khi rút gọn là:
Chọn D.
Điều kiện: x > 0.
Phương trình tương đương với:
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy .Câu 28:
Chọn B.
Phương trình tương đương với
Phương trình có ba nghiệm
Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng 1.
Câu 30:
Chọn A.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy mặt phẳng (AB'C) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành khối chóp tam giác A.A'B'C' và khối chóp tứ giác ABCC'B'
Câu 31:
Chọn D.
Do ABCD là hình thoi cạnh a và nên tam giác ABC đều.
Vậy
Ta có:
Vậy tam giác SOD vuông cân tại
Xét tam giác SAO vuông tại A:
Câu 32:
Chọn A.
Từ giả thiết suy ra (MNP)//(BCD). Suy ra
Vì N là trung điểm của SC nên
Do đó .
Ta có: .
Suy ra: .
Câu 33:
Gọi M là trung điểm của .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: .
Câu 34:
Ta có:
Thể tích lăng trụ:Câu 35:
Chọn C.
Gọi O là tâm hình vuông, I là trung điểm CD .
Vì SABCD là hình chóp đều nên SO là đường cao của hình chóp.
Ta có:
Do đó tam giác SOI vuông cân tại O
Gọi cạnh hình vuông có độ dài 2x, khi đó:
SO = OI = x, DI = IC = x
Xét tam giác SID vuông tại I, có:
SD2 = SI2 + ID2
Vậy độ dài cạnh góc vuông là .
Câu 36:
Xét tam giác vuông A'AB có .
Xét tam giác vuông A'AC có .
Vậy
Vậy
Câu 37:
Chọn B.
Gọi R, l, h lần lượt là bán kính, đường cao, đường sinh của hình nón.
Ta có: R = 6 (cm).
Ta có:
Câu 38:
Một hình nón đỉnh S tâm O có bán kính đáy bằng a góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng (P) qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho . Diện tích thiết diện bằng:
Chọn A.
Xét ; .
OAB là tam giác đều cạnh a
Xét
Diện tích thiết diện:Câu 39:
Câu 40:
Ta có .
Thể tích khối nón lớn (có đường cao SI) là .
Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao SE) là
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khối trụ là .
Thể tích khối trụ là là .
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là .
Câu 41:
Chia cả hai vế của phương trình cho ta được:
.
Đặt điều kiện t > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
Vậy phương trình có hai nghiệm .
Câu 42:
Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
Gọi thể tích khối lập phương là .
Ta có:
Khi đó
Vậy: