Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 10

  • 3276 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các số thực x, y thỏa 3x + y - 3xi = 2y - 1 + (x - y)i. Khi đó giá trị của M = x + y là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

3x + y - 3xi = 2y - 1 + (x - y)i

Û (3x + y) + (-3x)i = (2y - 1) + (x - y)i

3x+y=2y13x=xy     3xy=14x+y=0

x=1     3xy=1x=1       y=3x+1

x=1y=4

Vậy suy ra: M = x + y = 1 + 4 = 5.


Câu 2:

Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Họ nguyên hàm của hàm số y = 2x là:

2xdx=x2+C.


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 1; 1), B(2; 1; 0) và C(1; -1; 2). Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: BC=1;2;2

Mặt phẳng vuông góc với BC nên BC là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳngn=1;2;2

Mặt phẳng đi qua điểm A(-1; 1; 1) có véc-tơ pháp tuyến là n=1;2;2

-1.(x + 1) - 2.(y - 1) + 2.(z - 1) = 0

Û - x - 2y + 2z - 1 = 0

Û x + 2y - 2z + 1 = 0.


Câu 4:

Số phức liên hợp của số phức z = (2 + 7i)(-1 + 3i) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

z = (2 + 7i)(-1 + 3i)

= -2 + 6i - 7i + 21.i2

= -2 + 6i - 7i - 21

= -23 - i

z¯=23+i.


Câu 5:

Tính tích phân I=13x12022dx  ta được kết quả nào sau đây:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

I=13x12022dx

=132023.x120222023dx

=12023.x1202313

=12023.312023=220232023.


Câu 6:

Rút gọn biểu thức P = (1 + i)2022 ta được kết quả nào sau đây:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có:

(1 + i)2 = 1 + 2i + i2 = 1 + 2i - 1 = 2i

Þ (1 + i)4 = (2i)2 = 4i2 = -4

Vậy suy ra

P = (1 + i)2022 = (1 + i)4.505+2

= (1 + i)4.505.(1 + i)2

= (-4)505.2i = -21010.2i = -21011i.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ  a=1;2;3,b=2;1;1,c=3;1;0.Tìm tọa độ của vectơ u=3a+2bc

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

u=3a+2bc

=3.1;2;3+22;1;13;1;0

= (3.1 + 2.2 + 3; 3.2 + 2.1 - 1; 3.(-3) + 2.1)

= (10; 7; -7).


Câu 8:

Biết hàm số f (x) có đạo hàm f'x  liên tục trên ℝ 02x2f'xdx=7,f0=1.  Tính I=02fxdx.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

02x2f'xdx=7

Đặt u=x2      dv=f'xdxdu=dxv=fx

Vậy suy ra

02x2f'xdx

=x2.fx0202fxdx

=02.f002fxdx

= 2 - I = 7

Þ I = -5.


Câu 9:

Cho số phức z1 = 1 + 3iz2 = -3 + 2i. Môđun của số phức w = z1 + 2z2 là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

w = z1 + 2z2 = (1 + 3i) + 2(-3 + 2i)

= 1 + 3i - 6 + 4i = - 5 + 7i

w=52+72=74.


Câu 10:

Cho f (x) liên tục trên ℝ và 25fxdx=10.  Khi đó 254fx+2dx  bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

254fx+2dx=425fxdx+2x25

= 4.10 + 2.5 - 2.2 = 46.


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(-2; 3; 2) và đường thẳng d:x12=y1=z2.  Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng d là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

d:x12=y1=z2

x=1+2ty=t      ​ z=2t   

Mặt cầu tâm O thuộc đường thẳng d nên tọa độ điểm O là O(1 + 2t; t; -2t)

Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B nên OA = OB

Hay OA2 = OB2

Þ (1 + 2t - 2)2 + (t - 1)2 + (-2t)2 = (1 + 2t + 2)2 + (t - 3)2 + (-2t - 2)2

Û (2t - 1)2 + (t - 1)2 + (-2t)2 = (2t + 3)2 + (t - 3)2 + (-2t - 2)2

Û 4t2 - 4t + 1 + t2 - 2t + 1 + 4t2 = 4t2 + 12t + 9 + t2 - 6t + 9 + 4t2 + 8t + 4

Û 20t + 20 = 0

Û t = -1

Vậy O(-1; -1; 2)

Ta có bán kính

=2+12+1+12+022=17

Phương trình mặt cầu tâm O(-1; -1; 2) và có bán kính R=17  là:

(x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 17.


Câu 12:

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Mệnh đề nào sau đây đúng?         

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x là nghiệm của phương trình

x2 + 3 = 4x

Û x2 - 4x + 3 = 0

Û x2 - 3x - x + 3 = 0

Û x(x - 3) - (x - 3) = 0

Û (x - 1). (x - 3) = 0

x1=0x3=0x=1x=3

S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x nên

S=13x2+34xdx=13x24x+3dx.


Câu 13:

Biết 34dxx2+x=aln4+bln3+cln5  với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b + 3c
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

34dxx2+x=34dxxx+1=34x+1xxx+1dx

=341x1x+1dx=lnxlnx+134

= ln 4 - ln 5 - ln 3 + ln 4

= 2.ln 4 - ln 3 - ln 5

Mà 34dxx2+x=aln4+bln3+cln5

Þ a = 2, b = c = -1

Vậy S = a + 2b + 3c = 2 + 2.(-1) +3.(-1) = -3.


Câu 14:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 20 + 3i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt: z = a + bi

(3 + 2i)z + (2 - i)2 = 20 + 3i

Þ (3 + 2i).(a + bi) + (2 - i)2 = 20 + 3i

Û 3a + 3bi + 2ai + 2bi2 + 4 - 4i + i2 = 20 + 3i

Û 3a + 3bi + 2ai - 2b + 4 - 4i - 1 = 20 + 3i

Û (3a - 2b - 17) + (3b + 2a - 7).i = 0

3a2b17=03b+2a7=03a2b=172a+3b=7

a=5  b=1

Vậy hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: a - b = 5 - (-1) = 6.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B(1; 2; 1) và M là một điểm nằm trên mặt phẳng Oxy. Tìm tọa độ điểm M để P=MA+MB  đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

M là một điểm nằm trên mặt phẳng Oxy Þ M(x; y; 0)

P=MA+MB

=1x;2y;3+1x;2y;1

=22x;42y;4

=22x2+42y2+42

=2x12+y22+4

Vậy Pmin khi (x - 1)2 + (y - 2)2 + 4 đạt GTNN

Þ x = 1, y = 2

Vậy M(1; 2; 0).


Câu 16:

Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Họ Nguyên hàm của hàm số y = cos 2x là:

cos2xdx=122cos2xdx

=12sin2x+C.


Câu 17:

Biết 34x+1x2dx=a+bln2  với a, b Î ℤ. Tính S = 2a + b

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

34x+1x2dx=34x2+3x2dx=341+3x2dx

 

=x+3lnx234=4+3ln23=1+3ln2

Mà 34x+1x2dx=a+bln2

Þ a = 1, b = 3

Vậy S = 2a + b = 2.1 + 3 = 5.


Câu 18:

Biết x+2cos3xdx=x+msin3xn+cos3xp+C với m, n, p Î ℤ. Tính T = m + n - p.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

x+2cos3xdx

Đặt: u=x+2du=dx            dv=cos3xdxv=13sin3x

x+2cos3xdx=x+23.sin3x13sin3xdx

=x+23.sin3x+19cos3x+C

Mà x+2cos3xdx=x+msin3xn+cos3xp+C

Þ m = 2, n = 3, p = 9

Vậy T = m + n - p = 2 + 3 - 9 = -4.


Câu 19:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+12,  trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 4 là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

S=042x+12dx=042x+12dx

=2x+104=25+2=85.


Câu 20:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên ℝ thỏa mãn f (x3 + 1) = x + 1. Tính I=19fxdx
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

f (x3 + 1) = x + 1

Þ 3x2.f (x3 + 1) = 3x2.(x + 1) = 3x3 + 3x2

Xét 023x2.fx3+1dx=023x3+3x2dx

=34.x4+x302=34.24+23=20

Ta có đặt: u = x3 + 1 Þ du = 3x2 dx

Đổi cận:

+) x = 0 Þ u = 1

+) x = 2 Þ u = 9

Vậy suy ra

023x2.fx3+1dx=19fudu=19fxdx

I=19fxdx=20.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉ phương u=2;1;2  là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 5; -3) và có vectơ chỉ phương u=2;1;2 là:

d:x=2+2ty=5+t    z=32t.


Câu 22:

Biết 124x+3lnxdx=a+bln2 với a, b Î ℤ. Tính S = a + 2b.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

124x+3lnxdx

Đặt u=lnxdu=1xdx                dv=4x+3dxv=2x2+3x

124x+3lnxdx

=2x2+3x.lnx12122x2+3x.1xdx

=2x2+3x.lnx12122x+3dx

=2x2+3x.lnx12x2+3x12

= 14.ln 2 - 10 + 4 = 14.ln 2 - 6

Mà 124x+3lnxdx=a+bln2

Þ a = -6, b = 14

Vậy S = a + 2b = -6 + 2.14 = 22.


Câu 23:

Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 2 là:

I(-3; -1; 1).


Câu 24:

Tích các giá trị của k để k02x4dx=3  
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

k02x4dx=x24xk0

= 4k - k2 = 3

Þ k2 - 4k + 3 = 0

Û k2 - 3k - k + 3 = 0

Û k.(k  - 3) - (k  - 3) = 0

Û (k  - 3).(k  - 1) = 0

k3=0k1=0k=3k=1

Vậy tích các giá trị của k là: 3.1 = 3.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - y + 2z - 1 = 0, (Q): x + 2y - z + 2 = 0. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) được kết quả là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có véc-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là nP=1;1;2  và nQ=1;2;1

Áp dụng công thức tính góc giữa hai mặt phẳng ta thấy a là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) với

cosα=nP.nQnP.nQ

=1.1+1.2+2.112+12+22.12+22+12

=12

Vậy suy ra a = 60°.


Câu 26:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x2 , y = 0, x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x2 , y = 0, x = 0, x = 2 xung quanh trục Ox là:

V=π.021x22dx

=π.0212x2+x4dx

=π.x2x33+x5502

=π.22.233+255=46π15.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=m;2;m+1  v=3;2m4;6. Tìm tham số m để hai vectơ đã cho cùng phương.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Để hai vectơ đã cho cùng phương thì u=k.v,k,​​ k0

m;2;m+1=k.3;2m4;6

m=3k             2=2mk4km+1=6k        m3k=0   mk+2k=1m6k=1

m3k=0  mk+2k=13k=1        m3k=0  mk+2k=1k=13         

m=1     m+2=3k=13  ​   m=1k=13(Thỏa mãn)

Vậy m = 1 là giá trị của m thỏa mãn ycbt.


Câu 28:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e xung quanh trục Ox là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y = ln x và y = 0 là nghiệm của phương trình:

ln x = 0

Û x = 1

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e xung quanh trục Ox là:

V=π.1eln2xdx

Đặt: u=ln2xdu=2.lnxxdxdv=dxv=x              

V=π.1eln2xdx=π.ln2x.x1e1e2.lnxdx

Xét I=1e2.lnxdx

Đặt: u=lnxdu=1xdxdv=2dxv=2x  

I=1e2.lnxdx=2x.lnx1e1e2dx

=2x.lnx2x1e

Vậy suy ra

V=π.ln2x.x1e2x.lnx2x1e

= p.(e - 2e + 2e - 2) = p(e - 2).


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

n1;2;0.


Câu 30:

Cho f (x) liên tục trên ℝ và 24fxdx=18,28fxdx=14.  Khi đó 48fxdx  bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

48fxdx=28fxdx24fxdx

=1418=4.


Câu 31:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2 - z + 1 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

z2 - z + 1 = 0

z22.z12+14=34

z122=3.i22

z12=3.i2  z12=3.i2z=1+3.i2z=13.i2

Khi đó |z1| + | z2| bằng:

1+3.i2+13.i2

=122+322+122+322

= 1 + 1 = 2.


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -4) đến mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 8 = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -4) đến mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 8 = 0 là:

dM,P=2xM2yM+zM822+22+12

=2.12.2+4822+22+12=6.


Câu 33:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 - 3x và y = x là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y = x3 - 3x và y = x là nghiệm của phương trình:

x3 - 3x = x

Û x3 - 4x = 0

Û x.(x - 2).(x + 2) = 0

x=0     x2=0x+2=0x=0  x=2  x=2

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x3 - 3x và y = x là:

S=22x33xxdx=22x34xdx

=20x34xdx+02x34xdx

=20x34xdx+02x3+4xdx

=x442x220+x44+2x202

= 4 + 4 = 8.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-1; 4; 1), phương trình đường chéo BD:x21=y21=z+32 , đỉnh C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 4 = 0. Khi đó giá trị của S = a + b + c là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Media VietJack

Ta có:

+) BD:x21=y21=z+32

x=2+t    y=2t    z=32t

+) Đỉnh C(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 4 = 0

Þ a + 2b + c - 4 = 0 (1)

+) uBD=1;1;2

Mặt phẳng (Q) vuông góc với BD nhận véc-tơ chỉ phương của đường thẳng BD làm véc-tơ pháp tuyến và đi qua A(-1; 4; 1) có phương trình

(Q): (x + 1) - (y - 4) - 2.(z - 1) = 0

Û x - y - 2z + 7 = 0

M là giao của mặt phẳng (Q) và đường thẳng BD nên ta có M(2 + m; 2 - m; -3 - 2m) Î (Q)

Þ (2 + m) - (2 - m) - 2.(-3 - 2m) + 7 = 0

Û 2 + m - 2 + m + 6 + 4m + 7 = 0

Û 6m + 13 = 0

m=136M16;256;43

Kẻ CN ^ BD. Dễ dàng chứng minh được AM=NC

56;16;13=axN;byN;czN

Na56;b16;c13

Mà điểm N Î BD nên suy ra

a56=2+t    b16=2t    c13=32ta=176+t   b=136t   c=832t(2)

Thay (2) vào (1) ta được

176+t+2.136t+832t4=0

3t12=0t=16 (3)

Lại tiếp tục thay (3) vào (2) ta được

a=176+t=176+16=3​​     b=136t=13616=2     c=832t=8313=3

Khi đó giá trị của S = a + b + c là:

S = 3 + 2 - 3 = 2.


Câu 35:

Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2| = |i - z| là đường thẳng d. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt z = x + yi

Nên suy ra |z + 2| = |i - z|

Û |x + yi + 2| = |i - x - yi|

Û |(x + 2) + yi| = |- x + (1 - y).i|

x+22+y2=x2+1y2

x2+4x+4+y2=x2+y22y+1

Bình phương 2 vế của phương trình trên ta được

x2 + 4x + 4 + y2 = x2 + y2 - 2y + 1

Û 4x + 2y + 3 = 0

Vậy đường thẳng đó là d: 4x + 2y + 3 = 0

Ta có khoảng cách từ O đến d là

dO,d=4.xO+2yO+342+22=325=3510.


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x+21=y11=z+22

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

d:x+21=y11=z+22 (1)

Thay lần lượt các tọa độ của các điểm A, M, E, P vào (1) ta thấy (1) thõa mãn khi tọa độ điểm đó là điểm A có:

xA+21=yA11=zA+22=0


Câu 37:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 - 2x +1, y = x + 1, x = 0 và x = m (0 < m < 3) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 - 2x +1, y = x + 1, x = 0 và x = m (0 < m < 3) là:

S=0mx22x+1x+1dx=0mx23xdx

=0mx2+3xdx=x33+3x220m

=m33+3m22.


Câu 38:

Số phức z = 3 - i có phần ảo là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số phức z = 3 - i có phần ảo là: b = -1.


Câu 39:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x , y = 0, x = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x , y = 0, x = 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

V=π011x2dx=π011xdx

=π011xdx.


Câu 40:

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=3+i.  Phần thực của z bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt z = a + bi. Suy ra z¯=abi

Từ đó: z+2z¯=3+i

Û (a + bi) + 2.(a - bi) = 3 + i

Û a + bi + 2a - 2bi = 3 + i

Û 3a - 2bi = 3 + i

3a=3   2bi=ia=1   b=12

Vậy suy ra phần thực của z là a = 1.


Câu 41:

Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx . Nếu đặt t = 8 + cos x thì kết quả nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

I=0π2sinx8+cosxdx

Đặt t = 8 + cos x

Þ dt = - sin x dx

Đổi cận

+) x = 0 Þ t = 9

+) x=π2t=8

Vậy suy ra

I=0π2sinx8+cosxdx

=98tdt=89tdt.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mặt phẳng (P) có phương trình là: 2x - y + 2z - 4 = 0

Nên véc-tơ pháp tuyến của (P) là nP=2;1;2

Ta có các phương án A, B, C, D

+) Phương án A: x - 4y + z - 2 = 0 nên véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng này là nA=1;4;1

+) Phương án B: x + 4y + z - 1 = 0 nên véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng này là nB=1;4;1

+) Phương án C: x + 4y - z - 2 = 0 nên véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng này là nC=1;4;1

+) Phương án D: - x + 4y + z - 2 = 0 nên véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng này là nD=1;4;1

Xét các tích vô hướng:

+) nP.nA=2;1;2.1;4;1

=2.1+1.4+2.1=8

+) nP.nB=2;1;2.1;4;1

=2.1+1.4+2.1=0

Nên suy ra nPnB . Từ đó suy ra mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng (P)

+) nP.nC=2;1;2.1;4;1

=2.1+1.4+2.1=4

+) nP.nD=2;1;2.1;4;1

=2.1+1.4+2.1=4.


Câu 43:

Biết hàm số f (x) có đạo hàm f'x  liên tục trên ℝ và f (4) = 2, f (1) = 5. Tính I=14f'xdx. .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vì hàm số f (x) có đạo hàm  liên tục trên ℝ nên ta có

I=14f'xdx=fx14

= f (4) - f (1) = 2 - 5 = -3.


Câu 44:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+1 và F (0) = 2. Khi đó F (e) bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

fx=12x+1

Fx=fxdx=12x+1dx

=12.22x+1dx=ln2x+12+C

Mà F (0) = 2 Þ C = 2

Vậy suy ra Fx=ln2x+12+2

Khi đó Fe=ln2e+12+2=ln2e+1+2.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

(S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0

Û (x2 + 2x + 1) + (y2 - 4y + 4) + (z2 + 6z + 9) = 16

Û (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 16 = 42

Vậy suy ra bán kính của mặt cầu (S) là R = 4.


Câu 46:

Biết 12x2+x+1x+1dx=a+lnb ; a, b Î ℝ. Khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

12x2+x+1x+1dx=12xx+1+1x+1dx

=12x+1x+1dx=x22+lnx+112

=2+ln312ln2=32+ln32

Mà 12x2+x+1x+1dx=a+lnb

Nên suy ra a=b=32.


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4), C(5; -1; 0), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

+)AB=5;0;10

+)AC=3;0;6

+)AD=1;3;5

Áp dụng công thức tính thể tích tứ diện trong không gian ta có

VA.BCD=16.AB,AC.AD

=1601006;10563;5030.1;3;5

=160;60;0.1;3;5

=160;180;0=16.180=30.


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận n=1;3;7  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3, 4, 5) và nhận n=1;3;7  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

(x - 3) - 3.(y - 4) - 7.(z - 5) = 0

Û x - 3 - 3y + 12 - 7z + 35 = 0

Û x - 3y - 7z + 44 = 0.


Câu 49:

Cho số phức z = 7 + 2i. Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức  có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Với số phức z = 7 + 2iz¯=72i

Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức  có tọa độ là:

M(7; -2).


Câu 50:

Trên mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1=4ii1,z2=1i1+2i,z3=2i3.  Khi đó tam giác ABC là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Từ đó suy ra AB2 + CB2 = AC2

Theo định lý Pytago đảo nên tam giác ABC vuông tại B.

A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1=4ii1,z2=1i1+2i,z3=2i3.

 Nên ta có:

+)z1=4ii1=4ii1i1.i1

=44i2=22i

Þ A(2; -2)

+) z2 = (1 - i)(1 + 2i) = 1 - i + 2i - 2i2

= 3 + i

Þ B(3; 1)

+) z3 = -2i3 = 2i

Þ C(0; 2)

Từ đó ta có:

+)AB=322+1+22=10

+)AC=022+2+22=25

+)CB=302+122=10

Từ đó suy ra AB2 + CB2 = AC2

Theo định lý Pytago đảo nên tam giác ABC vuông tại B.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương