Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
-
4135 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng
Đáp án đúng là: D
(3 - 2i)(1 + 2i) = 3 - 2i + 6i - 4i2
= 3 - 2i + 6i + 4 = 7 + 4i.
Câu 2:
Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên (làm tròn đến hàng nghìn), biết A1A2 = 6m, B1B2 = 4m, MN = 4m.
Đáp án đúng là: D
Gán hình dạng của biển quảng cáo vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Gọi S là diện tích của hình elip, S1 là diện tích phần tô đậm và S2 là diện tích phần còn lại.
Hình elip có A1A2 = 6 m, B1B2 = 4 m nên suy ra a = 3 m, b = 4 m.
Phương tình elip là:
Diện tích hình elip là S = pab = 6p.
Thay hoành độ của M, N vào phương tình elip ta suy ra được tọa độ hai điểmPhương trình parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N có dạng: y = ax2 - 2.
Điểm M thuộc parabol nên suy ra
Vậy suy ra
Diện tích phần tô đậm là:
» 10,7055
Þ S2 = S - S1 = 6p - S1
Số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên là
100 000S1 + 300 000S2 = 100 000S1 + 300 000(6p - S1)
= 3 600 000p - 200 000S1
» 1 800 000p - 200 000.10,7055
» 3 513 766 (đồng).
Câu 3:
Biết với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.
Đáp án đúng là: B
Đặt
Suy ra
Mà nên suy ra a = 18, b = 2, c = 3
Khi đó P = a + b + c = 18 + 2 + 3 = 23.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là
Đáp án đúng là: A
IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) nên:
Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nên suy ra .
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác IHM vuông tại H nên ta có:
Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; -2) và có bán kính là
(S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 20.
Câu 5:
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?
Đáp án đúng là: C
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3] nên suy ra
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-1; 0; 3), B(3; 6; -7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Đáp án đúng là: B
Gọi I là trung điểm của AB nên suy ra tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là
Do đó I(1; 3; -2).
Câu 7:
Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.
Đáp án đúng là: B
Ta có: x + 1 + 4yi = 3 - 2i
Câu 8:
Cho . Nếu đặt t = x2 + 1 thì
Đáp án đúng là: C
Đặt t = x2 + 1 Þ dt = 2x dx
Đổi cận:
+) x = 1 Þ y = 2
+) x = 2 Þ y = 5
Nên suy ra
Câu 9:
Cho số phức . Số phức liên hợp của z là
Đáp án đúng là: A
Suy ra số phức liên hợp của z là
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x - y - z + 3 = 0. Đường thẳng D đi qua M(1; 1; 2) song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
Đáp án đúng là: A
Ta có:
+)
+)
Đường thẳng D song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d nên đều vuông góc với và
= (2; 5; -3)
Đường thẳng D đi qua M(1; 1; 2) và có véc-tơ chỉ phương là (2; 5; -3) có phương trình là
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-1; 1; 6), B(-3; -2; -4), C(1; 2; -1), D(2; -2; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
Đáp án đúng là: B
Ta có: .
Phương trình đường thẳng CD đi qua D vào có véc-tơ chỉ phương là (1; 4; 3)
Điểm M thuộc CD nên M(2 + m; -2 - 4m; m).
Để tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất thì AM + BM + AB nhỏ nhất.
Mà AB cố định nên AM + BM nhỏ nhất.
Ta có: AM + BM
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
Do đó tọa độ điểm M là
Câu 12:
Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức
Đáp án đúng là: D
+) z = 2 + 3i ;
+) = 7 - 3i.
Khi đó môđun của số phức w là:
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0 có vectơ pháp tuyến là
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
Đáp án đúng là: C
Lân lượt thử các tọa độ của các điểm trên vào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm Q(1; 2; -3) là điểm thuộc d với
(Thỏa mãn)
Câu 15:
Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) = 4 + 7i. Khi đó số phức z là
Đáp án đúng là: C
z(2 + i) = 4 + 7i
Câu 16:
Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.
Đáp án đúng là: B
w = z1 - 2z2 = (1 + 2i) - 2(2 - 3i)
= 1 + 2i - 4 + 6i = -3 + 8i.
Câu 17:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng
Đáp án đúng là: D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Khi đó giá trị biểu thức b2 + c2 + d2 bằng
Đáp án đúng là: D
Mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12 có tâm I(1; -2; 3) và bán kính
+)
+) Mặt phẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0 có véc-tơ pháp tuyến là
AB thuộc mặt phẳng (P) nên véc-tơ pháp tuyến của (P) vuông góc với
Ta suy ra được hệ phương trình
Từ đó suy ra (P) có dạng 2x + by - z + 11 = 0
Khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích là
đạt GTLN khi IH(12 - IH2) đạt GTLN
Ta có:
Với x > 0, xét hàm số f (x) = x(12 - x2) = 12x - x3
Þ f '(x) = 12 - 3x2 = 0 Û x2 = 4 Þ x = 2 (Do x > 0)
Vẽ được BBT của hàm số f (x) = x(12 - x2) trên (0; +¥)
Dựa vào BBT nên suy ra f (x) đạt GTLN bằng 16 khi x = 2
Nên suy ra IH(12 - IH2) đạt GTLN khi IH = 2
Þ |5 - b|2 = b2 + 5
Û 25 - 10b + b2 = b2 + 5
Û 10b = 20 Û b = 2
Từ đó suy ra b2 + c2 + d2 = 22 + (-1)2 + 112 = 126.
Câu 19:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và . Khi đó giá trị của bằng
Đáp án đúng là: C
Đặt u = 5 - 3x Þ du = -3 dx
Đổi cận:
+) x = 0 Þ u = 5
+) x = 2 Þ u = -1
Nên suy ra
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z = 0 và đường thẳng . Gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng D và mặt phẳng (P). Khi đó tổng 3a + 4b + 5c bằng
Đáp án đúng là: A
M là điểm thuộc d nên M(2 - 3m; m; -1 + m)
M thuộc mặt phẳng (P) nên suy ra
(2 - 3m) + 2m - 3(-1 + m) = 0
Û 2 - 3m + 2m + 3 - 3m = 0
Û -4m + 5 = 0
Từ đó suy ra
Vậy suy ra
Câu 21:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là
Đáp án đúng là: C
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là
Câu 22:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x
Đáp án đúng là: D
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x là
= x4 + x2 + C.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
Đáp án đúng là: C
Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0
Û (x2 + 2x + 1) + (y2 - 4y + 4) + (z2 + 6z + 9) = 16
Û (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 16
Vậy suy ra tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là I(-1; 2; -3).
Câu 24:
Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
Đáp án đúng là: A
Gọi
Û (-2 + i)(a - bi) + 3(a + bi) = 1 - 3i
Û -2a + ai + 2bi - bi2 + 3a + 3bi = 1 - 3i
Û -2a + ai + 2bi + b + 3a + 3bi = 1 - 3i
Û (a + b) + (a + 5b) = 1 - 3i
Lại có:
= 3a - bi = 3.2 - (-1).i = 6 + i
Vậy suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 6 + 1 = 7.
Câu 25:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là
Đáp án đúng là: D
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là
Câu 26:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
Đáp án đúng là: C
w = (2 - i)z - 3i + 5
Lấy môđun hai vế ta có
Vậy suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn có tâm I(3; 8) và bán kính .
Câu 27:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng
Đáp án đúng là: B
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; -1) và đường thẳng . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D là
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2; 1; -1) và vuông góc với đường thẳng D nên nhận làm véc-tơ pháp tuyến
(P): -3(x - 2) + (y - 1) + (z + 1) = 0
Û -3x + y + z + 6 = 0
H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D nên là giao của đường thẳng D và mặt phẳng (P) nên ta có
-3(-3 - 3t) + (1 + t) + (6 + t) + 6 = 0
Û 11t + 22 = 0 Û t = -2
Vậy suy ra tọa độ điểm H là H(3; -1; 4).
Câu 30:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?
Đáp án đúng là: C
Diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên là
Câu 31:
Đáp án đúng là: D
Mặt phẳng (a): 3x + 5y - z - 2 = 0 nên có véc-tơ pháp tuyến là
Đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a) nên nhận làm véc-tơ chỉ phương
Vậy suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng D là
Câu 32:
Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là
Đáp án đúng là: C
z2 - 4z + 5 = 0
Û z2 - 4z + 4 = -1
Û (z - 2)2 = i2
Vậy tập nghiệm phức của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là
z = 2 ± i.
Câu 33:
Các căn bậc hai của số thực -13 là
Đáp án đúng là: B
căn bậc hai của số thực -13 = 13i2 là
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oxy)?
Đáp án đúng là: A
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.
Câu 35:
Đáp án đúng là: C
+)
Þ |z - i| = |z + 2 - 3i|
Þ x2 + (y - 1)2 = (x + 2)2 + (y - 3)2
Û x2 + y2 - 2y + 1 = x2 + 4x + 4 + y2 - 6y + 9
Û 4x - 4y = - 12 Û y = x + 3
Û D: x - y + 3 = 0
M(x; y) là điểm biểu diễn của số phức z và thuộc đường thẳng y = x + 3
+)
Þ a2 + (b + 1)2 = 2(a - 1)2 + 2(b + 1)2
Û 2(a - 1)2 + (b + 1)2 - a2 = 0
Û 2a2 - 4a + 2 + (b + 1)2 - a2 = 0
Û (a2 - 4a + 4) + (b + 1)2 = 2
Û (C): (a - 2)2 + (b + 1)2 = 2
N(a; b) là điểm biểu diễn của số phức w và thuộc đường tròn tâm I(2; -1) và có bán kính
Ta có: |z - w| = MN đạt GTNN
Vậy suy ra MN đi qua tâm I và N gần M nhất
+)
Phương trình đường thẳng MN đi qua I(2; -1) và có véc-tơ pháp tuyến là
MN: x - 2 + y + 1 = 0
Û x + y - 1 = 0
+) M là giao của đường thẳng D và MN nên ta có tọa độ điểm M thỏa mãn
Vậy suy ra M(-1; 2) Þ z = -1 + 2i
+) N là giao của đường tròn (C) và MN nên ta có tọa độ điểm N thỏa mãn
Mà để N gần M hơn nên suy ra N(1; 0) Þ w = 1
Khi đó: 2z + 3w = 2(-1 + 2i) + 3
= 1 + 4i
Vậy phần ảo của số phức 2z + 3w là 4.
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của D là:
Đáp án đúng là: B
Phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương là:
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
Đáp án đúng là: B
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là
Mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d nên nhận véc-tơ làm véc-tơ pháp tuyến
Suy ra
(P): -2(x - 1) + (y - 2) + 3(z + 3) = 0
Û -2x + 2 + y - 2 + 3z + 9 = 0
Û 2x - y - 3z - 9 = 0.
Câu 39:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình , nửa đường tròn với và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
Đáp án đúng là: D
(H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình , nửa đường tròn với và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
(1)
+) Xét
Đặt
Và
Đổi cận
+)
+)
Suy ra
(2)
Thay (2) vào (1) ta được
Câu 40:
Đáp án đúng là: A
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; -3) và nhận làm vectơ pháp tuyến là
(P): 2(x - 1) - (y - 2) + 5(z + 3) = 0
Û 2x - 2 - y + 2 + 5z + 15 = 0
Û 2x - y + 5z + 15 = 0.
Câu 41:
Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng
Đáp án đúng là: A
Số phức z1 + z2 bằng
z1 + z2 = (4 + 3i) + (5 - 7i) = 9 - 4i.
Câu 42:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = p. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?
Đáp án đúng là: B
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = p. Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là
Câu 43:
Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng
Đáp án đúng là: D
Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng -5.
Câu 45:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng
Đáp án đúng là: D
z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0
Nên theo Vi-ét ta có z1z2 = 10
Þ |z1z2| = |z1|.|z2| = 10
Khi đó giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng
Câu 46:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, f (0) = 0, f '(0) ¹ 0 và thỏa mãn hệ thức f (x).f '(x) + 18x2 = (3x2 + x).f '(x) + (6x + 1).f (x), "x Î ℝ.
Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức P = 2a + 3b + c.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
f (x).f '(x) + 18x2 = (3x2 + x).f '(x) + (6x + 1).f '(x) (1)
+) Xét phương trình f '(x) = 0
Khi đó phương trình (1) trở thành 18x2 = 0 Û x = 0
Mà f '(0) ¹ 0 nên suy ra f '(x) ¹ 0 với mọi x
+) Với x = 0 thay vào (1) ta có
f '(0) = 0 (vô lí nên suy ra x = 0 không là nghiệm của phương trình)
Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình (1) nên suy ra
(2)
Mà f (0) = 0 nên thay x = 0 vào (2) ta thấy
(2) Û C = 0
Vậy suy ra
Mà do f '(0) ¹ 0 nên suy ra ta chọn f (x) = 2x
Khi đó
Đặt
Nên suy ra
= 24ln 3 - 12ln 2 - 15 + 8
= -7 - 12ln 2 + 24ln 3.
Mà ta biết
Nên suy ra được a = -7, b = -12, c = 24
Khi đó: P = 2a + 3b + c
= 2.(-7) + 3.(-12) + 24 = -26.
Câu 49:
Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp của z là
Đáp án đúng là: C
Với z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp của z là
Câu 50:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức
Đáp án đúng là: D
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức