Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11

  • 4135 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

(3 - 2i)(1 + 2i) = 3 - 2i + 6i - 4i2

= 3 - 2i + 6i + 4 = 7 + 4i.


Câu 2:

Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên (làm tròn đến hàng nghìn), biết A1A2 = 6m, B1B2 = 4m, MN = 4m.

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

Gán hình dạng của biển quảng cáo vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.

Gọi S là diện tích của hình elip, S1 là diện tích phần tô đậm và S2 là diện tích phần còn lại.

Hình elip có A1A2 = 6 m, B1B2 = 4 m nên suy ra a = 3 m, b = 4 m.

Phương tình elip làE:x29+y24=1

y=±21x29

Diện tích hình elip là S = pab = 6p.

Thay hoành độ của M, N vào phương tình elip ta suy ra được tọa độ hai điểm
M2;253,N2;253

Phương trình parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N có dạng: y = ax2 - 2.

Điểm M thuộc parabol nên suy ra 253=4a2a=3+56

Vậy suy ra y=3+56x22

Diện tích phần tô đậm là:

S1=2221x293+56x2+2dx

=22239x23+56x2+2dx

=22239x23+56x2+2dx

» 10,7055

Þ S2 = S - S1 = 6p - S1

Số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên là

100 000S1 + 300 000S2 = 100 000S1 + 300 000(6p - S1)

= 3 600 000p - 200 000S1

» 1 800 000p - 200 000.10,7055

» 3 513 766 (đồng).


Câu 3:

Biết 0π6xcos2xdx=3aπlnb+12lnc  với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặt u=xdu=dx              dv=1cos2xdxv=tanx

Suy ra 0π6xcos2xdx=xtanx0π60π6tanxdx

=xtanx0π60π6sinxcosxdx=xtanx0π6+lncosx0π6

=π318+ln32=318πln2+12ln3

0π6xcos2xdx=3aπlnb+12lnc  nên suy ra a = 18, b = 2, c = 3

Khi đó P = a + b + c = 18 + 2 + 3 = 23.


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r=11 . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) nên:

IH=dI/P=2.1+2.22+522+22+12=3

Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r=11  nên suy ra MH=11 .

Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác IHM vuông tại H nên ta có:

IM=R=IH2+HM2=32+112=20

Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; -2) và có bán kính R=20

(S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 20.


Câu 5:

Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3] nên suy ra

23fxdx=Fx23=F3F2.


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-1; 0; 3), B(3; 6; -7).  Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi I là trung điểm của AB nên suy ra tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là

xI=xA+xB2=1+32=1yI=yA+yB2=0+62=3zI=zA+zB2=372=2

Do đó I(1; 3; -2).


Câu 7:

Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: x + 1 + 4yi = 3 - 2i

x+1=34y=2x=2   y=12


Câu 8:

Cho I=122xx2+13dx . Nếu đặt t = x2 + 1 thì

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt t = x2 + 1 Þ dt = 2x dx

Đổi cận:

+) x = 1 Þ y = 2

+) x = 2 Þ y = 5

Nên suy ra

I=122xx2+13dx=25t3dt.


Câu 9:

Cho số phức z=1+5i3+2i . Số phức liên hợp của z là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

z=1+5i3+2i=1+5i32i3+2i32i=3+15i2i10i232+22

=3+15i2i+1032+22=13+13i13=1+i

Suy ra số phức liên hợp của z là z¯=1i.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=1+t    z=2+3t    và mặt phẳng (P): x - y - z + 3 = 0. Đường thẳng D đi qua M(1; 1; 2) song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có:

+) ud=2;1;3

+) nP=1;1;1

Đường thẳng D song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d nên uΔ  đều vuông góc với ud  nP

 

uΔ= ud;nP=1311;3211;2111

= (2; 5; -3)

Đường thẳng D đi qua M(1; 1; 2) và có véc-tơ chỉ phương là (2; 5; -3) có phương trình là Δ:x12=y15=z+23.


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-1; 1; 6), B(-3; -2; -4), C(1; 2; -1), D(2; -2; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:CD=1;4;1

Phương trình đường thẳng CD đi qua D vào có véc-tơ chỉ phương là (1; 4; 3)

CD:x=2+t    y=24tz=t         

Điểm M thuộc CD nên M(2 + m; -2 - 4m; m).

Để tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất thì AM + BM + AB nhỏ nhất.

Mà AB cố định nên AM + BM nhỏ nhất.

Ta có: AM + BM

=m+32+4m32+m62+m+52+4m2+m+42

=18m2+18m+54+18m2+18m+41

=18m2+m+14+992+18m2+m+14+732

=18m+122+992+18m+122+732

992+732

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m=12

Do đó tọa độ điểm M là M32;0;12.


Câu 12:

Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức w=1+2z¯+z

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D 

+) z = 2 + 3i z¯=23i

+)w=1+2z¯+z=1+223i+2+3i  = 7 - 3i

Khi đó môđun của số phức w là:

w=73i=72+32=58.


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0 có vectơ pháp tuyến là n=2;1;3.


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=1+2t  y=23t  z=3+4t  đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lân lượt thử các tọa độ của các điểm trên vào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm Q(1; 2; -3) là điểm thuộc d với

xQ=1+2t=1     yQ=23t=2    zQ=3+4t=3t=0 (Thỏa mãn)


Câu 15:

Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) = 4 + 7i. Khi đó số phức z là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z(2 + i) = 4 + 7i

z=4+7i2+i=4+7i2i2+i2i=8+14i4i7i222+12

=8+14i4i+75=15+10i5=3+2i.


Câu 16:

Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

w = z1 - 2z2 = (1 + 2i) - 2(2 - 3i)

= 1 + 2i - 4 + 6i = -3 + 8i.


Câu 17:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng

S=243x26xdx=243x26xdx

=x33x224=433.42233.22=20.


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A112;0;0,B3;0;5  và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Khi đó giá trị biểu thức b2 + c2 + d2 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

Mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12 có tâm I(1; -2; 3) và bán kính R=23

+) AB=52;0;5

+) Mặt phẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0 có véc-tơ pháp tuyến là 

AB thuộc mặt phẳng (P) nên véc-tơ pháp tuyến của (P) vuông góc với

Ta suy ra được hệ phương trình

52.2+0.b+5c=02.112+d=0  2.3+5c+d=0c=1     d=11     5c=6d

Từ đó suy ra (P) có dạng 2x + by - z + 11 = 0

Khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích là

V=13IH.πMH2=13IH.πIM2IH2

=13IH.π12IH2 đạt GTLN khi IH(12 - IH2) đạt GTLN

Ta có:

Với x > 0, xét hàm số f (x) = x(12 - x2) = 12x - x3

Þ f '(x) = 12 - 3x2 = 0 Û x2 = 4 Þ x = 2 (Do x > 0)

Vẽ được BBT của hàm số f (x) = x(12 - x2) trên (0; +¥)

Media VietJack

Dựa vào BBT nên suy ra f (x) đạt GTLN bằng 16 khi x = 2

Nên suy ra IH(12 - IH2) đạt GTLN khi IH = 2

IH=dI/P=2.1+b.23+1122+b2+12=2

102bb2+5=25bb2+5=1

5b=b2+5

Þ |5 - b|2 = b2 + 5

Û 25 - 10b + b2 = b2 + 5

Û 10b = 20 Û b = 2

Từ đó suy ra b2 + c2 + d2 = 22 + (-1)2 + 112 = 126.


Câu 19:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và 15fxdx=15 . Khi đó giá trị của 022022f53xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

022022f53xdx=022022dx02f53xdx

Đặt u = 5 - 3x Þ du = -3 dx

Đổi cận:

+) x = 0 Þ u = 5

+) x = 2 Þ u = -1

Nên suy ra

022022dx51fu.13du=022022dx1315fudu

=2022x0213.15=2022.213.15=4039.


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z = 0 và đường thẳng Δ:x23=y1=z+12 . Gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng D và mặt phẳng (P). Khi đó tổng 3a + 4b + 5c bằng         

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Δ:x23=y1=z+12x=23ty=t       z=1+t

M là điểm thuộc d nên M(2 - 3m; m; -1 + m)

M thuộc mặt phẳng (P) nên suy ra

(2 - 3m) + 2m - 3(-1 + m) = 0

Û 2 - 3m + 2m + 3 - 3m = 0

Û -4m + 5 = 0 m=54

Từ đó suy ra M74;54;14

Vậy suy ra 3a+4b+5c=3.74+4.54+5.14=1.


Câu 21:

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x

Fx=fxdx=3xdx=1ln33x.ln3dx

=3xln3+C.


Câu 22:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 + 2x

Fx=fxdx=4x3+2xdx

= x4 + x2 + C.


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0

Û (x2 + 2x + 1) + (y2 - 4y + 4) + (z2 + 6z + 9) = 16

Û (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 16

Vậy suy ra tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là I(-1; 2; -3).


Câu 24:

Cho số phức z thỏa mãn 2+iz¯+3z=13i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w=z+2z¯  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi z=a+biz¯=abi

2+iz¯+3z=13i

Û (-2 + i)(a - bi) + 3(a + bi) = 1 - 3i

Û -2a + ai + 2bi - bi2 + 3a + 3bi = 1 - 3i

Û -2a + ai + 2bi + b + 3a + 3bi = 1 - 3i

Û (a + b) + (a + 5b) = 1 - 3i

a+b=1    a+5b=3a=2  b=1

Lại có: w=z+2z¯=a+bi+2abi

= 3a - bi = 3.2 - (-1).i = 6 + i 

Vậy suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 6 + 1 = 7.


Câu 25:

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x

Fx=fxdx=cos2xdx=122cos2xdx

=12sin2x+C.


Câu 26:

Cho số phức z thỏa mãn z+34i=2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

w = (2 - i)z - 3i + 5

u5+3i2i=zu5+3i2i+34i=z+34i

u5+3i+68i3i+4i22i=z+34i

u5+3i+68i3i42i=z+34i

u38i2i=z+34i

Lấy môđun hai vế ta có

u38i2i=z+34i

u38i2i=z+34i

u38i5=2

u38i=10

Vậy suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (2 - i)z - 3i + 5 là một đường tròn có tâm I(3; 8) và bán kính R=10 .


Câu 27:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=2x , trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y=2x , trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng

122x2dx=122xdx=x212=2212=3.


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+34=z13 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng d:x12=y+34=z13  có vectơ chỉ phương là u3=2;4;3.


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; -1) và đường thẳng Δ:x=33ty=1+t    z=6+t     . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: uΔ=3;1;1

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2; 1; -1) và vuông góc với đường thẳng D nên nhận uΔ=3;1;1  làm véc-tơ pháp tuyến

(P): -3(x - 2) + (y - 1) + (z + 1) = 0

Û -3x + y + z + 6 = 0

H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D nên là giao của đường thẳng D và mặt phẳng (P) nên ta có

-3(-3 - 3t) + (1 + t) + (6 + t) + 6 = 0

Û 11t + 22 = 0 Û t = -2

Vậy suy ra tọa độ điểm H là H(3; -1; 4).


Câu 30:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên là

S=23fxdx=21fxdx+13fxdx

=21fxdx13fxdx.


Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a): 3x + 5y - z - 2 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng D?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mặt phẳng (a): 3x + 5y - z - 2 = 0 nên có véc-tơ pháp tuyến là nP=3;5;1

Đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a) nên nhận nP=3;5;1  làm véc-tơ chỉ phương

Vậy suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng D là u3=3;5;1.


Câu 32:

Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z2 - 4z + 5 = 0

Û z2 - 4z + 4 = -1

Û (z - 2)2 = i2

z2=i  z2=iz=2+iz=2i

Vậy tập nghiệm phức của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là

z = 2 ± i.


Câu 33:

Các căn bậc hai của số thực -13 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

căn bậc hai của số thực -13 = 13i2

13i2=±i13.


Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oxy)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.


Câu 35:

Cho hai số phức z, w thỏa mãn ziz+23i=1  w+iw1+i=2 . Tìm phần ảo của số phức 2z + 3w khi |z - w| đạt giá trị nhỏ nhất
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Media VietJack

+) ziz+23i=1

Þ |z - i| = |z + 2 - 3i|

Þ x2 + (y - 1)2 = (x + 2)2 + (y - 3)2

 Û x2 + y2 - 2y + 1 = x2 + 4x + 4 + y2 - 6y + 9

Û 4x - 4y = - 12 Û y = x + 3

Û D: x - y + 3 = 0

M(x; y) là điểm biểu diễn của số phức z và thuộc đường thẳng y = x + 3

+) w+iw1+i=2

Þ a2 + (b + 1)2 = 2(a - 1)2 + 2(b + 1)2

Û 2(a - 1)2 + (b + 1)2 - a2 = 0

Û 2a2 - 4a + 2 + (b + 1)2 - a2 = 0

Û (a2 - 4a + 4) + (b + 1)2 = 2

Û (C): (a - 2)2 + (b + 1)2 = 2

N(a; b) là điểm biểu diễn của số phức w và thuộc đường tròn tâm I(2; -1) và có bán kính R=2

Ta có: |z - w| = MN đạt GTNN

Vậy suy ra MN đi qua tâm I và N gần M nhất

+) nΔ=1;1nMN=(1;1)

Phương trình đường thẳng MN đi qua I(2; -1) và có véc-tơ pháp tuyến là nMN=(1;1)

MN: x - 2 + y + 1 = 0

Û x + y - 1 = 0

+) M là giao của đường thẳng D và MN nên ta có tọa độ điểm M thỏa mãn

x+y1=0xy+3=0x+y=1  xy=3x=1y=2  

Vậy suy ra M(-1; 2) Þ z = -1 + 2i

+) N là giao của đường tròn (C) và MN nên ta có tọa độ điểm N thỏa mãn

a+b1=0            a22+b+12=2b=1a                 a22+b+12=2

b=1a                 a22+2a2=2b=1a    a22=1

b=1a    a2=1  a2=1b=1aa=3a=1  a=3  b=2a=1b=0  

Mà để N gần M hơn nên suy ra N(1; 0) Þ w = 1

Khi đó: 2z + 3w = 2(-1 + 2i) + 3

= 1 + 4i

Vậy phần ảo của số phức 2z + 3w là 4.


Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương a=4;3;7 . Phương trình tham số của D là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương a=4;3;7  là:

Δ:x=1+4ty=2+3tz=37t.


Câu 37:

Số phức 5+4i3+6i  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

5+4i3+6i=5+4i36i3+6i36i=15+12i30i24i232+62

=15+12i30i+2445=3918i45=131525i.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d:x=102ty=5+t      z=3+3t    có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u=2;1;3

Mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d nên nhận véc-tơ u=2;1;3  làm véc-tơ pháp tuyến

Suy ra

(P): -2(x - 1) + (y - 2) + 3(z + 3) = 0

Û -2x + 2 + y - 2 + 3z + 9 = 0

Û 2x - y - 3z - 9 = 0.


Câu 39:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y=x , nửa đường tròn y=2x2  với 0x2  và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

(H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y=x , nửa đường tròn y=2x2  với 0x2  và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng

S=01xdx+122x2dx=230132xdx+S1

=23x301+S1=23+S1 (1)

+) Xét S1=122x2dx

Đặt x=2.sinu

2x2=22sin2u=2.cosu

Và dx=2.cosudu

Đổi cận

+) x=1u=π4

+) x=2u=π2

Suy ra S1=122x2dx=π4π22.cosu.2.cosudu

=π4π22cos2udu=π4π2cos2u+1du=sin2u2+uπ4π2

=0+π212+π4=12+π4 (2)

Thay (2) vào (1) ta được

S=2312+π4=16+π4=3π+212.

 


Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; -3) và nhận  làm vectơ pháp tuyến.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; -3) và nhận n=2;1;5  làm vectơ pháp tuyến là

(P): 2(x - 1) - (y - 2) + 5(z + 3) = 0

Û 2x - 2 - y + 2 + 5z + 15 = 0

Û 2x - y + 5z + 15 = 0.


Câu 41:

Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng    

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số phức z1 + z2 bằng

z1 + z2 = (4 + 3i) + (5 - 7i) = 9 - 4i.


Câu 42:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = p. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = p. Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là

V=π0πsin2xdx.


Câu 43:

Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số phức z = 2 - 5i có phần ảo bằng -5.


Câu 44:

Cho 02fxdx=7 02gxdx=3 . Khi đó 02fx+gxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

02fx+gxdx=02fxdx+02gxdx

= 7 + 3 = 10.


Câu 45:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0

Nên theo Vi-ét ta có z1z2 = 10

Þ |z1z2| = |z1|.|z2| = 10

z1=z2=10

Khi đó giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng

z1+z2=10+10=210.


Câu 46:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên , f (0) = 0, f '(0) ¹ 0 và thỏa mãn hệ thức f (x).f '(x) + 18x2 = (3x2 + x).f '(x) + (6x + 1).f (x), "x Î .

Biết 232fx+2lnxdx=a+bln2+cln3 , với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức P = 2a + 3b + c.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

f (x).f '(x) + 18x2 = (3x2 + x).f '(x) + (6x + 1).f '(x) (1)

+) Xét phương trình f '(x) = 0

Khi đó phương trình (1) trở thành 18x2 = 0 Û x = 0

f '(0) ¹ 0 nên suy ra f '(x) ¹ 0 với mọi x

+) Với x = 0 thay vào (1) ta có

f '(0) = 0 (vô lí nên suy ra x = 0 không là nghiệm của phương trình)

Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình (1) nên suy ra

1fx.f'x+18x2dx=3x2+xf'x+6x+1fxdx

fx.f'x+18x2dx=3x2+xf'x+3x2+x'fxdx

12f2x+6x3=3x2+xfx+C (2)

Mà f (0) = 0 nên thay x = 0 vào (2) ta thấy

(2) Û C = 0

Vậy suy ra 12f2x+6x3=3x2+xfx

f2x23x2+xfx+12x3=0

f2x6x2.fx2xfx+12x3=0

fxfx6x22xfx6x2=0

fx2xfx6x2=0fx=2x  fx=6x2f'x=2    f'x=12x

Mà do f '(0) ¹ 0 nên suy ra ta chọn f (x) = 2x

Khi đó

232fx+2lnxdx=234x+2lnxdx

Đặt u=lnxdu=1xdx                dv=4x+2dxv=2x2+2x

Nên suy ra 234x+2lnxdx

=2x2+2xlnx23232x+2dx

=2x2+2xlnx23x2+2x23

= 24ln 3 - 12ln 2 - 15 + 8

= -7 - 12ln 2 + 24ln 3.

Mà ta biết 232fx+2lnxdx=a+bln2+cln3

Nên suy ra được a = -7, b = -12, c = 24

Khi đó: P = 2a + 3b + c

= 2.(-7) + 3.(-12) + 24 = -26.


Câu 47:

Tính tích phân I=121x2dx
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

I=121x2dx=121x2dx=1x12=12+1=12.


Câu 48:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1x
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

fx=1xFx=fxdx=1xdx

= ln |x| + C.


Câu 49:

Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp z¯  của z là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Với z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp z¯  của z là z¯=43i.


Câu 50:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức S=abfxgxdx.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương