IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12

  • 4149 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho số phức z = a + bi. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

+) z=a2+b2 (đúng)

+) z¯=abiz¯¯=abi¯=a+bi=z  (Đúng)

+) a2+bi2=a2b2z  (Sai).


Câu 2:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là

V=πabfx2dx.


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; -1), B(3; 1; 0). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Độ dài đoạn thẳng AB là:

AB=312+122+0+12=6.


Câu 4:

Tích phân I=1212x1dx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

I=1212x1dx=121222x1dx=12ln2x112.


Câu 5:

Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường C:y=3x2+1,Ox,x=0,x=2 quay quanh trục Ox

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng giới hạn bởi C:y=3x2+1 ,

Ox, x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox là:

V=π023x2+12dx=π023x2+1dx

=π.x3+x02=π.23+2=10π.


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng d:x52=y+41=z2.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đường thẳng d:x52=y+41=z2  có véc-tơ chỉ phương là u=2;1;2 .

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng nên nhận véc-tơ chỉ phương của (d): u=2;1;2 làm véc-tơ pháp tuyến có phương tình là:

(P): 2.(x - 3) + (y - 2) - 2(z - 1) = 0

Û 2x - 6 + y - 2 - 2z + 2 = 0

Û 2x + y - 2z - 6 = 0.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có AB=1;1;0  AC=1;0;2 .

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2) nên véc-tơ pháp tuyến của (P) vuông góc với AB=1;1;0  và AC=1;0;2

n=AB;AC

=1002;0121;1110

= (-2; 2; -1)

Mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0) và có véc-tơ pháp tuyến là (-2; 2; -1) có phương trình

-2(x - 1) + 2y - z = 0

Û 2(x - 1) - 2y + z = 0

Û 2x - 2y + z - 2 = 0.


Câu 8:

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x

Fx=fxdx=5xdx=5xln 5+C.


Câu 9:

Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì abfxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

abfxdx=Fxab=FbFa.


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là n=2;1;3.


Câu 11:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x3,Ox,Oy  
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C): y=x3 và Ox là nghiệm của phương trình:x3=0x=9

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x3,Ox,Oy  S=09x3dx.


Câu 12:

Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.    

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

f (x) = 3x2 - 2x

Fx=fxdx=3x22xdx

= x3 - x2 + C

Mà F (2) = 9 Þ 23 - 22 + C = 9 Û C = 5

Từ đó suy ra F (x) = x3 - x2 + 5.


Câu 13:

Tính I=xx2+1dx
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

I=xx2+1dx=2x2x2+1dx=x2+1+C.


Câu 14:

Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng

|z| = |i(3 - 4i)| = |i|.|3 - 4i|

=1.32+42=5.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: AB=2;2;3

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và nhận AB=2;2;3  làm véc-tơ chỉ phương là:

d:x=2t       y=1+2tz=33t  .


Câu 16:

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z0?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có phương trình z2 + 2z + 10 = 0

Û z2 + 2z + 1 = -9

Û (z + 1)2 = 9i2

z=1+3iz=13i

Ta có z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0 nên:

z0 = -1 + 3i.

Khi đó, điểm biểu diễn của số phức z0 là N(-1; 3).


Câu 17:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (1; 2) biểu diễn cho số phức nào?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

M (1; 2) là điểm biểu diễn cho số phức z = 1 + 2i.


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x21=y+32=z13  :

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x21=y+32=z13  a=1;2;3.


Câu 19:

Tính I=01ex2xdx.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

I=01ex2xdx=exx201

= e - 1 - 1 = e - 2.


Câu 20:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=42i1+i.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: z=42i1+i=42i1i1+i1i

=42i4i+2i21+1=46i22

=26i2=13i

Khi đó số phức liên hợp của số phức z=42i1+i=13i  

z¯=1+3i.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4 là R = 2.


Câu 22:

I=4xlnxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặt u=lnxdu=1xdxdv=4xdxv=2x2

I=4xlnxdx=2x2.lnx2xdx

= 2x2.ln x - x2 + C

= x2(2ln x - 1) + C.


Câu 23:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = sin x, x = 0, x=π3  có dạng S=a+b2+c3a,b,c.Tính giá trị biểu thức P = a + b + c.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = sin x, x = 0,  là x=π3

S=0π3cosxsinxdx

=0π4cosxsinxdx+π4π3cosxsinxdx

=0π4cosxsinxdxπ4π3cosxsinxdx

=sinx+cosx0π4sinx+cosxπ4π3

=22+22132+122222

=32+2232

Mà lại có S=a+b2+c3a,b,c  nên suy ra 

a=32,b=2,c=12

Khi đó giá trị biểu thức P = a + b + c

=32+2+12=0.


Câu 24:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2ziz¯=15i . Phần ảo của số phức z bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi z = a + bi

Ta có: 2ziz¯=15i

Û 2(a + bi) - i(a - bi) = 1 - 5i

Û (2a - b) + (2b - a) = 1 - 5i

2ab=1  2ba=5a=1b=3

Từ đó suy ra z = -1 - 3i

Vậy phần ảo của số phức z bằng -3.


Câu 25:

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 3 + 4i| = 2. Tính mô đun lớn nhất của số phức z.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Gọi z = x + yi

Ta có: |z - 3 + 4i| = 2

Û (x - 3)2 + (y + 4)2 = 4

Vậy M(x; y) là điểm của số phức z trên hệ trục tọa độ và M thuộc đường tròn tâm I(3; -4) bàn kính R = 2

Mô đun của số phức z là z=a2+b2=OM .

Vậy mô đun của số phức z lớn nhất khi OM lớn nhất.

OM lớn nhất khi và chỉ khi M nằm trên đường thẳng OI và xa O nhất

Þ OM = OI + IM

=32+42+2=5+2=7

Vậy mô đun của số phức z lớn nhất bằng 7.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P): x - y + 2z - 3 = 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

(P): x - y + 2z - 3 = 0 (1)

Suy ra véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n=1;1;2

Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nhận n=1;1;2  làm véc-tơ chỉ phương và đi qua điểm M(2; 3; -1) là

d:x=2+t   y=3t   z=1+2t(2)

H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P) nên H là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) nên ta có:

Thay (2) vào (1) suy ra:

(2 + t) - (3 - t) + 2(-1 + 2t) - 3 = 0

Û 6t - 6 = 0 Û t = 1

Thay t = 1 vào (2) nên suy ra H(3; 2; 1).


Câu 27:

Cho 21fxdx=6 . Tính I=1e1xf13lnxdx.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

I=1e1xf13lnxdx

Đặt u = 1 - 3ln x du=3xdx

Đổi cận:

+) x = 1 Þ u = 1

+) x = e Þ u = -2

Nên suy ra I=1e1xf13lnxdx

=1213fudu=1321fudu=13.6=2.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0.

Suy ra véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n=2;1;3 .

Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) nhận n=2;1;3  làm véc-tơ chỉ phương là:

d:x32=y+21=z43.


Câu 29:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x và trục Ox là nghiệm của phương trình:

3x2 - 6x = 0

Û 3x(x - 2) = 0

x=0x=2

Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là

S=023x26xdx=023x2+6xdx

=x3+3x202=23+3.22=4.


Câu 30:

Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0 nên bán kinh của mặt cầu chính bằng khoảng cahs từ I đến mặt phẳng (P)

dI/P=R=2+2.1912+22+22=93=3

Mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và có bán kính R = 3 có phương trình là

(S): (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9.


Câu 31:

Tính tích phân I=01ex2xdx.

Xem đáp án

Ta có: I=01ex2xdx=exx201

= e - 1 - 1 = e - 2.


Câu 32:

Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng giới hạn bởi C:y=3x2+1 , Ox, x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox.

Xem đáp án

Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng giới hạn bởi C:y=3x2+1 , Ox, x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox là:

V=π023x2+12dx=π023x2+1dx

=π.x3+x02=π.23+2=10π.


Câu 33:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=42i1+i.
Xem đáp án

Ta có: z=42i1+i=42i1i1+i1i

=42i4i+2i21+1=46i22

=26i2=13i

Khi đó số phức liên hợp của số phức z=42i1+i=13i  

z¯=1+3i.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng d:x52=y+41=z2.

Xem đáp án

Ta có:

Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d) là u=2;1;2

Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng (d) nên nhận u=2;1;2  làm véc-tơ pháp tuyến

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3; 2; 1) và nhận n=2;1;2  làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là

(P): 2(x - 3) + 1(y - 2) - 2(z - 1) = 0

Û 2x - 6 + y - 2 - 2z + 2 = 0

Û 2x + y - 2z - 6 = 0.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương