Thứ năm, 07/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 8

  • 2288 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u1=3  và u6=18 . Công sai của cấp số cộng đó là:

Xem đáp án

Gọi d  là công sai, ta có u6=u1+5d18=3+5dd=3 .

Chọn đáp án C


Câu 2:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

 

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x=2  y'  đổi dấu từ dương sang âm qua điểm x=2 .


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)  có phương trìnhx12+y2+z+22=16. Tọa độ tâm I  và bán kính r  của mặt cầu (S)  là:

Xem đáp án

Tọa độ tâm I  và bán kính r  của mặt cầu (S) có phương trình  là: x12+y2+z+22=16 là I1;0;2, r=4

Chọn đáp án B


Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;3]  02f(x)dx=1,  23f(x)dx=4.  Tính 03f(x)dx.
Xem đáp án

Ta có 03f(x)dx=02f(x)dx+23f(x)dx=1+4=5.

Chọn đáp án A


Câu 7:

Trong không gian Oxyz cho các vectơ a=1;2;3, b=2;4;1, c=1;3;4. Vectơ v=2a3b+5c có tọa độ là
Xem đáp án

Ta có: 2a=2;4;6; 3b=6;12;35c=5;15;20

Suy ra: v=2a3b+5c=3;7;23 .

Chọn đáp án C


Câu 9:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3  
Xem đáp án

Tập xác định của hàm số D=\3 .

Ta có limx3+y=limx3+2xx+3=+ .

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x=3

Chọn đáp án B


Câu 10:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A y=x^4-2x^2 (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta thấy nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.

Chọn đáp án B


Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, Điểm M(3;1) biểu diễn số phức

Xem đáp án

Số phức z=a+bi a,b . Điểm biểu diến số phức là M(a;b) .

Từ đó suy ra điểm M(3;1)  biểu diễn số phức: z=3i .

Chọn đáp án A


Câu 12:

Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

Xem đáp án

Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3 (ảnh 1)

Hình trụ có r=2,đường sinh l=3.
Diện tích xung quanh Sxq=2πrl=2π.2.3=12π.
Chọn đáp án C

Câu 13:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2  

Xem đáp án

f(x)dx=e2x+x2dx=e2x2+x33+C

Chọn đáp án D


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x2y+2z3=0.  Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (α) ?

Xem đáp án

Ta có: 1.12.0+2.13=0. Tọa độ điểm N(1;0;1)  thỏa mãn phương trình mặt phẳng (α)  nên N nằm trên mặt phẳng (α) .

Chọn đáp án B


Câu 15:

Tính đạo hàm của hàm số y=lnsinx .
Xem đáp án
Ta có: y'=lnsinx'=1sinx.sinx'=cosxsinx=cotx
Chọn đáp án C

Câu 16:

Với các số thực a,b  bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Ta có 2a.2b=2a+b.
Chọn đáp án D

Câu 17:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).
Chọn đáp án C

Câu 18:

Nghiệm của phương trình 32x1=27 là 
Xem đáp án

Ta có: 32x1=272x1=3x=2 .

Vậy nghiệm của phương trình 32x1=27  là x=2 .

Chọn đáp án B


Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y+21=z+31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Δ?
Xem đáp án
Đường thẳng Δ:x12=y+21=z+31 có một vectơ chỉ phương là u3=2;1;1.
Chọn đáp án C

Câu 20:

Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Ta có 1+i2=1+2i+i2=2i
Chọn đáp án D

Câu 21:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  có BC=a,BB'=a3 . Góc giữa hai mặt phẳng A'B'C  và ABC'D'  bằng

Xem đáp án

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  có BC = a .  (ảnh 1)

Ta có: A'B'C;ABC'D'=BC';B'C
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo BC'B'C.
+) tanCB'B^=CBBB'=13CB'B^=30o.
Tam giác IBB' cân tại I, suy ra: BIB'^=120oCIB^=60o.
Vậy A'B'C;ABC'D'=60o.
Chọn đáp án A

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z2=0  và điểm I1;2;1 . Viết phương trình mặt cầu (S)  có tâm I  và cắt mặt phẳng (P)  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .

Xem đáp án

Ta có: dI,P=3;  bán kính đường tròn giao tuyến r=5  suy ra bán kính mặt cầu là:

R=32+52=34 do đó phương trình mặt cầu là: x+12+y22+z+12=34.

Chọn đáp án C


Câu 23:

Với 0<a1,0<b1 , giá trị của loga2a10b2+logaab+logb3b2  bằng
Xem đáp án
Cách 1: Bấm máy tính chọn a=5b=6
(có thể chọn số khác miễn sao thỏa mãn điều kiện 0<a1,0<b1)
Ta bấm máy như sau: log5251062+log556+log6362 đuợc kết quả: 1.
Cách 2:
loga2a10b2+logaab+logb3b2=loga2a10+loga2b2+logaalogab+logb13b2=102logaa+22logab+loga12aloga12b12+213logbb=5+logab+2logab6
= 1

Câu 24:

Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Theo bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp ta có: Phương án A, B, C đúng.

Phương án D sai vì sinx dx=cosx+C .
Chọn đáp án A

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số x=2+2ty=3tz=3+5t;t . Khi đó, phương trình chính tắc của d là

Xem đáp án
Ta có phương trình đường thẳng d: x=2+2ty=3tz=3+5t đi qua điểm A(2;0;3) và có vectơ chỉ phương u=(2;3;5) nên có phương trình chính tắc là x22=y3=z+35.
Chọn đáp án A

Câu 26:

Cho hàm số y=fx . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=fx  bằng
Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.  (ảnh 1)
Xem đáp án
Đồ thị hàm số y=f'x cắt trục hoành tại ba điểm lần lượt là x1, x2, x3(với x1<x2<x3).
Từ đồ thị của hàm số y=f'xta có bảng biến thiên:
Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.  (ảnh 2)
Ta thấy f'x đổi dấu từ âm qua dương khi qua điểm x1 này nên số điểm cực trị của hàm số y=fx bằng 1.
Chọn đáp án A

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  có cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách d  từ điểm A  đến mặt phẳng BDA' .
Xem đáp án

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  có cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách d  từ điểm A (ảnh 1)

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có BDAO  BDAA'BDAA'O
Suy ra BDA'AA'O.
Kẻ AHA'OAHBDA'.
Suy ra AH=dA,  BDA'.
Xét tam giác AA'O vuông tại A AA'=1, AO=12AC=22: AH=AA'.AOAA'2+AO2=33.
Vậy dA,  BDA'=33.
Chọn đáp án C

Câu 28:

Đồ thị hàm số y=2x3x2+x+2 cắt parabol y=6x24x4 tại một điểm duy nhất. Kí hiệu x0;y0 là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức x0+y0
Xem đáp án
Ta có x0 là nghiệm của phương trình.
2x3x2+x+2=6x24x42x3+5x2+5x+6=0(x+2)(2x2+x+3)=0x0=2
Với x0=2y0=20. Vậy x0+y0=22.
Chọn đáp án C

Câu 29:

Biết 012x+32xdx=aln2+b với a,bQ. Hãy tính a+2b
Xem đáp án

012x+32xdx=012+7x+2dx=2x7ln2x10=7ln22

Ta có a=7,b=2a+2b=3

Chọn đáp án A


Câu 30:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).


Câu 31:

Tung đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác xuất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc đều là số chẵn.

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=36 .

Gọi A là biến cố để số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc đều là số chẵn.

 A=2;2;2;4;2;6;4;2;4;4;4;6;6;2;6;4;6;6nA=9.

Xác xuất của biến cố A là PA=nAnΩ=936=14.

Chọn đáp án C


Câu 32:

Tính thể tích V  của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a  và chiều cao của khối lăng trụ 4a .
Xem đáp án

Tính thể tích  V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a (ảnh 1)

Hình lục giác đều cạnh a được tạo bởi 6 tam giác đều cạnh a.
Mỗi tam giác đều cạnh a có diện tích: S=a234.
Diện tích của hình lục giác đều là: S=6.a234=32a23.
Thể tích của khối lăng trụ là: V=S.h=32a23.4a=63a3
Chọn đáp án A

Câu 33:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3=1?
Xem đáp án

Ta có z3=1z31=0z1z2+z+1=0z=1z=12±32i

Vậy có 3 số phức z  thỏa mãn z3=1 .

Chọn đáp án B


Câu 34:

Cho cặp số x;y thỏa mãn:2+3ix+y12i=5+4i . Khi đó biểu thức P=x22ynhận giá trị nào sau đây:
Xem đáp án
Ta có: 2+3ix+y12i=5+4i2x+3xi+y2yi=5+4i
2x+y+3x2yi=5+4i2x+y=53x2y=4x=2y=1
Nên P=x22y=42=2
Chọn đáp án B

Câu 35:

Phương trình log33x2=3 có nghiệm là
Xem đáp án
Ta có: log33x2=33x2=33x=293.
Vậy phương trình log33x2=3 có nghiệm là x=293.
Chọn đáp án A

Câu 36:

Tìm giá trị của tham số m thực để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+mx+1 trên đoạn 0;4 bằng 3.
Xem đáp án
Ta có : y'=2mx+12
+ Xét m=2
Hàm số trở thành y=2: là hàm số hằng nên không đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3
m=2(loại)
+ Xét m>2.
y'=2mx+12<0 (x1)miny0;4=y(4)=8+m5.
8+m5=3m=7(thoả mãn).
+ Xét m<2.
y'=2mx+12>0 (x1)miny0;4=y(0)=m.
m=3(loại).
Vậy m=7.
Chọn đáp án D

Câu 37:

Cho bất phương trình 23x2x+1>232x+1 có tập nghiệm S=a;b. Giá trị của ba bằng
Xem đáp án
Ta có: 23x2x+1>232x+1x2x+1<2x+1x23x<00<x<3.
Vậy tập nghiệm S=0;3, suy ra ba=30=3.
Chọn đáp án B

Câu 38:

Phần ảo của số phức z=2019+i2019 bằng
Xem đáp án
Ta có z=2019+i2019=2019+i2016.i3=2019+i3=2019i
Do đó phần ảo của z=2019+i2019 bằng -1.
Chọn đáp án C

Câu 39:

Cho bất phương trình m.9x+m1.16x+4m1.12x>0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ; 10 để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .
Xem đáp án
 
m.9x+m1.16x+4m1.12x>0m1432x+4m143x+m>0 1
Đặt t=43x,t>0 x. Bất phương trình (1) trở thành m1t2+4m1t+m>0 
Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R khi và chỉ khi m1t2+4m1t+m>0, t>0
m>t2+4tt2+4t+1 , t>0 2
Xét hàm số y=ft=t2+4tt2+4t+1 với t>0, ta có y'=2t+4t2+4t+12>0 , t>0
Bảng biến thiên
Cho bất phương trình m.9^x+(m-1).16^x+4(m-1).12^x lớn hơn 0 (ảnh 1)
Bất phương trình (2) được thỏa mãn khi và chỉ khi đường thẳng y=m luôn nằm trên mọi điểm của đồ thị hàm số y=ft. Từ BBT suy ra m1
m là số nguyên thuộc khoảng ; 10 nên m1 ; 2 ; 3 ;. . . ; 9 
Chọn đáp án D

Câu 40:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=fxlà đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và không có cực trị (ảnh 1)

Theo bài ra ta có
h'x=f'x.fx2fx+2x.f'x+4x=f'xfx2x2fx2x
=f'x2fx2x
Từ đồ thị ta thấy y=fx nghịch biến nên f'x<0 suy ra f'x2<0.
Suy ra h'x=0fx2x=0.
Từ đồ thị dưới ta thấy fx2x=0x=1 .

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và không có cực trị (ảnh 2)
Ta có bảng biến thiên:
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và không có cực trị (ảnh 3)
Suy ra đồ thị của hàm số y=hx có điểm cực tiểu là M1;0.
Chọn đáp án D

Câu 41:

Cho đường thẳng d: x2=y23=z+12và mặt phẳng (P): xyz2=0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P)
Xem đáp án
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương ud=2;3;2.
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến nP=1;1;1.
Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P);
Đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên (P), d'=PQ
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là nQ=ud',nP=5;4;1
Véc tơ chỉ phương của d' là ud'=nP,nQ=3;6;9=31;2;3
Ta thấy đường thẳng d' thuộc (P) nên điểm M0d'  M0(P). Thay tọa độ điểm M01;1;2 ở đáp án A thấy thỏa mãn phương trình (P).
Chọn đáp án D

Câu 42:

Cho hàm số fx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0;5 thỏa mãn 05xf'xefxdx=8; f5=ln5. Tính I=05efxdx.
Xem đáp án
Đặt: u=x;  dv=f'xefxdx suy ra du=dx, chọn v=efx.
Do đó 05xf'xefxdx=xefx0505efxdx=5ef5I.
8=25II=17
Chọn đáp án D

Câu 43:

Cho đồ thị C:y=x. Gọi M là điểm thuộc (C), A9;0. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường thẳng x=9 và trục hoành, S2 là diện tích tam giác OMA. Tọa độ điểm M để S1=2S2
Xem đáp án

Cho đồ thị (c) y=căn bậc hai x . Gọi M  là điểm thuộc (c).  (ảnh 1)

Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường thẳng x=9 và trục hoành là S1=09xdx=18. Gọi MxM;yM là một điểm bất kì trên (C) ta có S2=12yM.OA=92yM. Theo giả thiết ta có S1=2S218=2.92yMyM=2xM=4M4;2.
Chọn đáp án B

Câu 44:

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Xem đáp án

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a  cạnh bên bằng  b  (ảnh 1)

Xét lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'. Gọi E,  E' lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC,  A'B'C', M là trung điểm BC I là trung điểm EE' . Do hình lăng trụ đều nên EE' là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,  A'B'C'I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, IA là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
AE=a33,IE=b2R=IA=AE2+IE2=4a2+3b212.
Thể tích khối cầu là V=43πR3=43π4a2+3b2123=π1834a2+3b23.
Chọn đáp án D

Câu 45:

Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí trồng hoa là 50.000 đồng/m2 . Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCDMNPQAB=MQ=5m?
Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng  5m.  (ảnh 1)
Xem đáp án

Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng  5m.  (ảnh 2)

Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ.
Phương trình đường tròn x2+y2=25y=±25x2.
Tìm được tọa độ điểm N532;52 (một giao điểm của đường tròn và đường thẳng y=52).
Diện tích 4 phần trắng (không trồng cây) là: S1=45253225x252dx.
Diện tích phần trồng rau bằng diện tích hình tròn trừ cho S1, tức là
S=πr2S1=π.5245253225x252dx
=25π425π1252.53252=50π3+25325
Số tiền cần để trồng hoa là: 50000.S3533057 đồng.
Chọn đáp án B

Câu 46:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm đến cấp 2 trên R. Biết hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=1, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=2. Tính 14f''x2dx
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm đến cấp 2 trên R .  (ảnh 1)
Xem đáp án
Dễ thấy đường thẳng Δ đi qua các điểm 0;31;0 nên Δ:y=3x3 suy ra hệ số góc của Δk=3f'2=3.
Hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=1 suy ra f'1=0.
Vậy 14f''x2dx=f'x214=f'2f'1=30=3.
Chọn đáp án B

Câu 47:

Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số gx=ffx là.
Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)
Xem đáp án
Ta có g'x=f'x.f'fx.
g'x=0f'x=0f'fx=0.
f'x=0x=0x=2.
f'fx=0fx=0*fx=2**
Dựa vào đồ thị suy ra:
Phương trình (*) có hai nghiệm x=1x=2.
Phương trình ( **) có ba nghiệm x=m1<n<0x=n0<n<1x=pp>2
g'x=0 có nghiệm x=1x=mx=0x=nx=2x=p.
Bảng biến thiên
Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 2)
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số gx=ffx có 6 cực trị.
Chọn đáp án B

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn z=1. GTLN của biểu thức P=z3z+2 là:
Xem đáp án
Đặt z=x+yi x, y.
Theo giả thiết, z=1z.z¯=1x2+y2=1.
P=z.z21+2z¯=z21+2z¯=x2y2+2xyi1+2x2yi=x2+2xy21+2yx1i
=x2+2xy212+4y2x12=x2+2x1+x212+41x2x12
(vì y2=1x2)
=16x34x216x+8.
x2+y2=1x2=1y211x1.
Xét hàm số fx=16x34x216x+8, x1;1.
f'x=48x28x16. f'x=0x=121;1x=231;1.
f1=4; f12=13; f23=827; f1=4.
max1;1fx=f12=13.
Vậy maxP=13.
Chọn đáp án C

Câu 49:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+2z=0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là
Xem đáp án

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  (ảnh 1)

Chứng minh góc giữa (P) và (Q) bé nhất là góc giữa Ox và (P).
Giả sử (Q)  (AKI). Ta có P,Q=AKI^Ox,P=AIH^
Xét ΔAHI,ΔAHK là tam giác vuông chung cạnh AH.
ΔIHK,K^=90°HKHIKAH^IAH^90°AKH^90°AIH^AKH^AIH^
Ox có VTCP i1;0;0
(P) có VTPT nP=1;1;2
Góc giữa Ox và mặt phẳng (P) là α:sinα=i.nPi.nP=16
Góc giữa (Q) và mặt phẳng (P) thoả: cosα=nP.nQnP.nQ=1sin2α=56.
Phương trình mặt phẳng Q:By+Cz=0
Ta có: B+2CB2+C2.6=56B+2C=5B2+5C24B2+4BC+C2=0C=2B
Chọn A = 1, C = -2.
Chọn đáp án A

Câu 50:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116
Xem đáp án
Ta có 2x2x4=1162x2x4=24x2x4=4x2x=0x=0x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;1
Chọn đáp án D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan