Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết
Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)
-
17110 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho đa diện (H), biết rằng mỗi mặt của (H) đều là những đa giác có số cạnh là lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số cạnh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
Chọn D
Gọi tổng số các mặt của (H) là m và tổng số các cạnh của (H) là c.
Ta có: . Trong đó mỗi mặt nào đó có số cạnh là
Do đó m chia hết cho 2. Hơn nữa có ít nhất một mặt ngũ giác nên tổng số mặt lớn hơn 5, do đó, tổng số cạnh lớn hơn 9 và tổng số đỉnh lớn hơn 5.
Hình chóp có đáy là ngũ giác của tổng số mặt là một số chẵn.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=a, SC=3a, , . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
Chọn B
Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho SC=3SM Tính được AB=BM=a, =>DABM vuông tại B, suy ra trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp DABM. Suy ra
Câu 13:
Gọi số là tổng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . Tìm n
Chọn D
Câu 14:
Cho m là một số dương và . Tìm m khi I = 12
Chọn D
Tính tích phân theo tham số m, sau đó tìm m từ phương trình I = 12
Câu 15:
Cho hình trụ có chiều cao bán kính . Gọi O và O’ lần lượt là tâm của hai hình tròn đáy. Hai điểm A,B thuộc hai đường tròn đáy sao cho . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và OO’
Chọn A
Câu 18:
Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a, AC=BD=b, AD=BC=c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là
Chọn A
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Khi đó
Câu 19:
Một người gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý thì sau 2 năm người đó nhận được một số tiền T là bao nhiêu (triệu đồng) nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
Chọn D
Câu 23:
Cho điểm A(3;-4;0), B(0;2;4), C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC
Chọn C
Điểm D(x;0;0) xác định x từ phương trình độ dài AD = BC
Câu 25:
Cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi M là tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng d
Chọn A
Tìm tọa độ giao điểm M bằng cách giải hệ. Mặt phẳng (P) cần tìm qua điểm M và nhận vecto chỉ phương của d làm vecto pháp tuyến.
Câu 30:
Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý, 7 cuốn Hóa ( các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 9 học sịnh có hai bạn An và Bình. Xác suất để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là
Chọn A
Giả sử có a học sinh nhận sách Toán và Lí, b học sinh nhận sách Lí và Hóa, c học sinh nhận sách Toán và Hóa.
Suy ra
Câu 35:
Trong một chiếc hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không có đủ cả ba màu
Chọn B
Chọn 4 viên bất kì trong 15 viên bi, số cách chọn là n(Ω)=1365 cách
Gọi A là biến cố “4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu”
Trường hợp 1: Chọn 2 đỏ, 1 trắng, 1 vàng có cách
Trường hợp 2: Chọn 1 đỏ, 2 trắng, 1 vàng có cách
Trường hợp 3: Chọn 1 đỏ, 1 trắng, 2 vàng có cách
Theo quy tắc cộng số cách chọn viên bi có đủ 3 màu là 300 + 240 + 180 = 720 cách
Từ đó suy ra số cách chọn 4 viên bi không đủ 3 màu là
Xác suất cần tìm là
Câu 36:
Cho hai điểm A(1;0;-3), B(3;-1;0). Viết phương trình tham số đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (Oxy)
Chọn C
Câu 38:
Cho điểm và mặt phẳng Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là
Chọn B
Câu 40:
Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a. Một thiết diện song song với đáy và cách mặt đáy một đoạn bằng a, có diện tích bằng Khi đó, thể tích của khối nón (N) bằng
Chọn A
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Biết và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Chọn B
Câu 43:
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 12, mặt bên tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
Chọn A
Câu 44:
Một vật chuyển động với vận tốc . Tính quãng đường S (mét) mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm đến
Chọn A