IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 27

  • 16723 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /id/, còn lại phát âm là /d/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C       

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 3


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Habitat fragmentation have caused plant and animal species in the remaining islands of habitat to lose contact with others of their own kind.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: “habitat fragmentation” là danh từ số ít: “have caused” => “has caused”

Dịch: Môi trường sống bị chia cắt đã khiến các loài động thực vật ở các đảo sinh sống còn lại mất liên lạc với đồng loại của chúng


Câu 6:

Too much television can has negative effects on young minds because of higher levels of television viewing correlate with lowered academic performance, especially reading scores.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: “because of” => “because” vì sau nó là một mệnh đề

Dịch: Ti vi quá nhiều có thể có những tác động tiêu cực đến trí não trẻ vì mức độ xem ti vi cao hơn có liên quan đến kết quả học tập thấp hơn, đặc biệt là điểm đọc


Câu 7:

Neil Postman, an author of some great books, pointed out that reading teaches us to think in a logically connected way, and cultivating a sustained attention span.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Vì có từ nối “and” nên động từ thứ hai sẽ được chia cùng thì với “teaches”: cultivating => cultivates

Dịch: Neil Postman, tác giả của một số cuốn sách hay, đã chỉ ra rằng đọc sách dạy chúng ta suy nghĩ theo cách liên kết logic và trau dồi khả năng tập trung lâu dài.


Câu 8:

Birth control methods have ___ women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S + have/has V3 + …

Dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi chu kỳ sinh đẻ và nuôi dạy bất tận.


Câu 9:

In some most Asian countries, women are undervalued and they never have the same ___ as men.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu: status = địa vị, điều kiện

Dịch: Ở một số quốc gia châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ không bao giờ có địa vị như nam giới.


Câu 10:

A child receives his early ___ from their parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: receive education from sb: nhận sự giáo dục từ ai

Dịch: Đứa trẻ nhận sự giáo dục sớm từ gia đình


Câu 11:

When they are at ___ work, employed men work about an hour more than employed women.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: be at work: ở nơi làm việc, đi làm

Dịch: Khi họ đi làm, nam giới có việc làm làm việc nhiều hơn phụ nữ có việc làm khoảng một giờ.


Câu 12:

My husband and I take turns cleaning ___ the kitchen depending ___ who gets home from work earlier.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: clean up: dọn dẹp, depend on: dựa vào, tùy theo

Dịch: Chồng và tôi thay phiên dọn bếp tùy theo ai đi làm về sớm hơn


Câu 13:

The Red Cross on white background was the original protection ___ declared at the 1864 Geneva Convention.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: protection symbol: biểu tượng bảo vệ

Dịch: Chữ thập đỏ trên nền trắng là biểu tượng bảo vệ ban đầu được tuyên bố tại Công ước Geneva 1864


Câu 14:

The explorers made a fire to ___ off wild animals.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: keep off: tránh xa

Dịch: Các nhà thám hiểm đốt lửa để tránh xa động vật hoang dã ra


Câu 15:

___ from him, we would have asked him to come back for a home visit.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3, S + would have V3

Dịch: Nếu chúng tôi nghe thấy bất cứ điều gì từ anh ấy, chúng tôi đã yêu cầu anh ấy trở lại thăm nhà.


Câu 16:

My neighbor is driving me mad! It seems that ___ it is at night, ___ he plays his music!

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc the more: the adj-er + S1 + V1, the adj-er + S2 + V2

Dịch: Hàng xóm khiến tôi phát điên mất. Có vẻ như càng muộn thì anh ta chơi nhạc càng to


Câu 17:

The Sears Tower is ___ building in Chicago.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất: S + be + the most adj/ the adj-est + N

Dịch: Tòa tháp Sears là tòa nhà cao nhất Chicago


Câu 18:

Petrol is ___ it used to.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cấu trúc: S1 + be + twice as adj as + S2

Dịch: Dầu đang đắt gấp đôi so với trước kia


Câu 19:

Many people do not like scuba diving ___

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích:

- Because + mệnh đề

- Because of/Due to + cụm danh từ: B, C, D sai cấu trúc

Dịch: Nhiều người không thích lặn biển vì nó nguy hiểm


Câu 20:

John ___ across the lawn.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích:

- John là chủ thể thực hiện hành động nên không chia bị động => loại B, D

- Chia sai dạng từ, sau động từ “was dancing” nên là trạng từ “wildly” thay vì tính từ “wild” => loại C

Dịch: John nhảy múa điên cuồng trên bãi cỏ


Câu 21:

Two tablets ___ twice a day to have you recover from the illness quickly

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: must be V3: phải được làm gì

Dịch: 2 viên thuốc này phải được uống mỗi ngày để giúp bạn khỏi ốm nhanh


Câu 22:

The train ___ by bad weather. I am not sure.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: might have been V3: có thể đã bị

Dịch: Con tàu có thể bị trì hoãn do thời tiết xấu. Tôi không chắc nữa


Câu 23:

The Mekong Delta is ___ deltas in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: one of the two adj-est/most adj: một trong hai cái gì đó nhất

Dịch: Đồng bằng sông Mê Kông là một trong hai đồng bằng lớn nhất Việt Nam


Câu 24:

___, which meets every two years to review the work carried out by the organization and approve a Program of Work and Budget for the next biennium.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Mệnh đề quan hệ: S + V, which + V

Dịch: FAO chịu sự điều hành của Hội nghị các quốc gia thành viên, họp hai năm một lần để đánh giá công việc do tổ chức này thực hiện và thông qua Chương trình làm việc và ngân sách cho hai năm tiếp theo.


Câu 25:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.

Two neighbors Joan and Mary are talking

about Joan's children.

- Mary: "Your kids are so clever!" - Joan:”___”

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch:

- Mấy đứa bé thông minh quá

- Bạn nghĩ vậy thật sao. Cảm ơn nha


Câu 26:

John is watching television in his room and his mother came in.

• Mother: "Watching television is a waste of time!" - John:”___”

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

Dịch:

- Xem ti vi thật phí thời gian mà

- Con thích xem hoạt hình mà


Câu 27:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: dedicate = devote = tận tụy, cống hiến

Dịch: Trong thời kỳ chiến tranh, Hội Chữ thập đỏ luôn nỗ lực để giảm bớt những đau khổ của thương binh, thường dân và tù nhân chiến tranh.


Câu 28:

An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: initiate = start = bắt đầu, khởi xướng

Dịch: Một hội nghị y tế quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội Chữ thập đỏ vào năm 1991


Câu 29:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

He was one of the most outstanding performers at the live show last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: outstanding: nổi bật >< humble: khiêm tốn

Dịch: Anh là một trong những nghệ sĩ biểu diễn nổi bật nhất tại liveshow tối qua.


Câu 30:

On the whole, the rescue mission was well executed.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: on the whole: nhìn chung >< in particular: đặc biệt

Dịch: Nhìn chung, nhiệm vụ giải cứu đã được thực hiện tốt


Câu 31:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

The criminals got away in spite of the efforts of the police.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: In spite of + N/Ving = Even though +S + V: mặc dù

Dịch: Mặc dù cảnh sát đã nỗ lực hết sức nhưng bọn tội phạm vẫn trốn thoát.


Câu 32:

"I will ring you up after I get home." Peter said to Mary.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì, ring sb up = telephone: gọi

Dịch: Peter hứa sẽ gọi cho Mary khi anh ấy về nhà


Câu 33:

The World Wide Fund for Nature (WWF) is an international non- governmental organization for the (33) ___, research, and restoration of the environment.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: conservation of the environment: bảo tồn môi trường

Dịch: WWF là tổ chức phi chính phủ quốc tế về bảo tồn, nghiên cứu và phục hồi môi trường

Câu 34:

It is the world's largest independent conservation organization with over 5 million supporters worldwide, working in more (34) ___ 90 countries,
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: more than + N: nhiều hơn cái gì

Dịch: Tổ chức bảo tồn lớn nhất thế giới với hơn 5 triệu thành viên có ở hơn 90 quốc gia


Câu 35:

The group says its mission is "to halt and reverse the (35) ___ of our environment".
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cụm danh từ: the destruction of environment: sự tàn phá môi trường

Dịch: Nhóm cho biết sứ mệnh của họ là "ngăn chặn và đảo ngược sự tàn phá môi trường của chúng ta


Câu 36:

The organization (36) ___ more than 20 field projects worldwide.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc so sánh ở thì hiện tại đơn: S + V(s/es) + more than + N

Dịch: Tổ chức đang hoạt động hơn 20 chiến dịch khắp thế giới


Câu 37:

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.

Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas such as business, scientific research and social management. In some areas, women even show more overwhelming power than men. The image of contemporary Vietnamese women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society. The fact reveals that the gender gap has been remarkably narrowed and women enjoy many more opportunities to pursue their social careers and obtain success, contributing to national socio-economic development. According to Ms, Le Thi Quy, Director of the Gender/and Development Research Centre under the University of Social Sciences and Humanities, Hanoi National University, gender equity in Vietnam has reached a high level over the past decade. The rate of Vietnamese women becoming National Assembly members from the 9th term to the 11th term increased 8.7%, bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia. There is no big gap in the level of literacy and schooling between men and women. Women account for about 37% of university and college graduates, 19.9% of doctoral degree holders and 6.7% of professors and associate professors.

The legitimate rights of women and children are ensured more than ever before with more complete legal documents including laws, conventions and national action plans, among which the laws on "gender equity" mark a turning point in the empowerment of women.

Mass media also highlights the continued success of women in every field and honors their great importance in modern society, helping to do away with outdated perceptions about traditional women's duties. Many projects on reproductive health care, children protection, and family income improvement jointly conducted by various mass organizations, state agencies and non-governmental organizations have created favorable conditions for women to become involved.

The text is about

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án B, C không có trong bài, đáp án A chỉ là ý nhỏ => chọn D

Dịch: D


Câu 38:

According to the data in the text,

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào thông tin: “ The rate of Vietnamese women becoming National Assembly … bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia”

Dịch: Tỉ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành đại biểu Quốc Hội ở mức 27,3%, cao nhất Đông Nam Á


Câu 39:

Vietnamese women

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào thông tin: “The legitimate rights of women and children are ensured more than ever before with more complete legal documents including laws, conventions and national action plans, among which the laws on "gender equity" mark a turning point in the empowerment of women”

Dịch: Quyền lợi chính đáng của phụ nữ Việt Nam được đảm bảo bởi văn bản quy phạm pháp luật ngày càng hoàn thiện bao gồm luật, công ước và kế hoạch hành động quốc gia.


Câu 40:

Which is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women?
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào thông tin: “Mass media also highlights the continued success of women in every field and honors their great importance in modern society, helping to do away with outdated perceptions about traditional women's duties”

- “Traditional women's duties” có được nhắc đến nhưng không với mục đích cung cấp thông tin về tạo điều kiện cho phụ nữ Việt Nam

Dịch: Các phương tiện thông tin đại chúng cũng nêu bật sự thành công liên tục của phụ nữ trong mọi lĩnh vực và tôn vinh tầm quan trọng to lớn của họ trong xã hội hiện đại, giúp xóa bỏ những nhận thức lạc hậu về bổn phận truyền thống của phụ nữ


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương