IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 34

  • 16721 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress: conference, lecturer, reference, researcher

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 2:

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress: powerful, interesting, exciting, difficult

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 3:

Choose the word that differs from the other three in the position of the primary stress: memory, exactly, radio, management

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 4:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: culture, student, institution, university 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ʌ/; các đáp án còn lại phát âm là /u:/


Câu 5:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: degree, doctorate, graduate, kindergarten 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Phần gạch chân đáp án C phát âm là /dʒ/; các đáp án còn lại phát âm là /d/ 


Câu 6:

Further education courses are usually described as either _______________ or vocational. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: academic (adj): học thuật   

Dịch: Các chương trình giáo dục thường được chia ra thành học thuật hoặc học nghề. 


Câu 7:

Going to university is expensive because in addition to the tuition ____, there are expenses for accommodation, books, living costs, etc. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: fees: phí  

Dịch: Vào đại học thì tốn kém vì ngoài học phí còn phải trả tiền ăn ở, sách vở, sinh hoạt phí, v.v. 


Câu 8:

The local residents suspected the authorities ____ having kept the pollution level secret from the local people. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: suspect of: nghi ngờ  

Dịch: Người dân địa phương nghi ngờ chính quyền đã giữ bí mật về mức độ ô nhiễm.  


Câu 9:

A layer of greenhouse gases – primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a ____ blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: thermal (adj):thuộc về nhiệt   

Dịch: Một tầng khí nhà kính – chủ yếu là hơi nước, và carbon dioxide – hoạt động như một tấm chăn giữ nhiệt cho Trái đất, hấp thụ nhiệt và làm bề mặt nóng lên. 


Câu 10:

Carbon dioxide is one of the primary ____ gases that cause global warming. 
Xem đáp án

Đáp án đúng:  A 

Giải thích: greenhouse gases: khí nhà kính  


Câu 11:

Certain ____ in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: gases: khí thải  

Dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài. 


Câu 12:

The government must take ____ to cut vehicle emissions. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: take measure: thi hành biện pháp  

Dịch: Chính phủ phải có những giải pháp để cắt giảm khí thải xe cộ. 


Câu 13:

He analyzed our country's economic problems profoundly. He must be a/ an _______. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: expert (n): nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên 

Dịch:Anh ấy đã phân tích sâu sắc các vấn đề kinh tế của nước ta. Anh ta phải là một chuyên gia. 


Câu 14:

We can take our photographs with a _______. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: camera: máy ảnh  

Dịch: Chúng ta chụp ảnh bằng máy ảnh  


Câu 15:

Economic _______ are very necessary in a certain time to help develop a country. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: reforms (n): sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ 

Dịch: Cải cách kinh tế là rất cần thiết để giúp phát triển đất nước. 


Câu 16:

_______ refers to books and stories about imaginary people and events, rather than books about real people or events. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: fiction: giả tưởng  

Dịch: : Tiểu thuyết giả tưởng đề cập đến sách và câu chuyện về những người và sự kiện tưởng tượng, chứ không phải sách về người hoặc sự kiện có thật. 


Câu 17:

He ___ of being a famous journalist, but he is not really keen on learning. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: daydreams: mơ mộng  

Dịch: Anh ấy mơ mộng trở thành nhà báo nổi tiếng nhưng anh ấy không thích học lắm.  


Câu 18:

I did not have enough lexical knowledge to _______ that article from Vietnamese into English 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: translate (v): dịch, phiên dịch 

Dịch: Tôi không có đủ kiến ​​thức từ vựng để dịch bài báo đó từ tiếng Việt sang tiếng Anh. 


Câu 19:

He fixed his eyes to the computer _______ without paying attention to what happened around. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: screen: màn hình  

Dịch: Anh dán mắt vào màn hình máy tính mà không để ý đến những gì xảy ra xung quanh. 


Câu 20:

Those books are necessary for your thesis. They are really _______. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: informative: đa dạng thông tin  

Dịch: Những cuốn sách đó cần thiết cho luận án của bạn. Nó thực sự chứa nhiều thông tin. 


Câu 21:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions 

The costs and benefits of global warming will vary greatly from area to area. For moderate climate change, the balance can be difficult to assess. But the larger the change in climate, the more negative the consequences will become. Global warming will probably make life harder, not easier, for most people. This is mainly because we have already built enormous infrastructure based on the climate we now have. 

People in some temperate zones may benefit from milder winters, more abundant rainfall, and expanding crop production zones. But people in other areas will suffer from increased heat waves, coastal erosion, rising sea le more erratic rainfall, and droughts. 

The crops, natural vegetation, and domesticated and wild animals (including seafood) that sustain people in a given area may be unable to adapt to local or regional changes in climate. The ranges of diseases and insect pests that are limited by temperature may expand, if other environmental conditions are also favourable. 

In its summary report on the impacts of climate change, the Intergovernmental Panel on Climate Change stated, "Taken as a whole, the range of published evidence indicates that the net damage costs of climate change are likely to be significant and to increase over time.” 

 

What is the main idea of the passage? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: Dựa vào những ý được đưa ra trong bài  

Dịch: Lý do vì sao nóng lên toàn cầu là một vấn đề nan giải.  


Câu 22:

Which of the following is TRUE as the result of global warming? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Dựa vào câu “Global warming will probably make life harder, not easier, for most people” 

Dịch: "Sự nóng lên toàn cầu có thể sẽ làm cho cuộc sống khó khăn hơn, không dễ dàng hơn đối với hầu hết mọi người" 

Câu 23:

In paragraph 1, the word “this” refers to ____. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: Global warming will probably make life harder, not easier, for most people. This is mainly because we have already built enormous infrastructure based on the climate we now have. 

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có lẽ sẽ khiến cuộc sống của hầu hết mọi người trở nên khó khăn hơn chứ không phải dễ dàng hơn. Điều này chủ yếu là do chúng tôi đã xây dựng cơ sở hạ tầng khổng lồ dựa trên khí hậu mà chúng tôi hiện có. 


Câu 24:

In paragraph 2, the word “erratic” is closest in meaning to ____. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: erratic = unpredictable: thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy 

Dịch: Nhưng người dân ở các khu vực khác sẽ phải hứng chịu những đợt nắng nóng gia tăng, xói mòn bờ biển, nước biển dâng cao và lượng mưa thất thường hơn, và hạn hán 


Câu 25:

According to the passage, all of the following are the results of global warming EXCEPT ____. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích:  Dựa vào câu “But people in other areas will suffer from increased heat waves, coastal erosion, rising sea le more erratic rainfall, and droughts.” 

Dịch: Nhưng người dân ở các khu vực khác sẽ phải hứng chịu những đợt nắng nóng gia tăng, xói mòn bờ biển, nước biển dâng khiến lượng mưa thất thường hơn và hạn hán. 


Câu 26:

What may happen to diseases and insect pests as a result of global warming? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: Dựa vào “The ranges of diseases and insect pests that are limited by temperature may expand” 

Dịch: Phạm vi bệnh và côn trùng gây hại bị giới hạn bởi nhiệt độ có thể mở rộng 


Câu 27:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase 

If you think that life in 2030 sounds unrealistic, consider this: how many people in 1985 thought that computers and mobile phones could (27) _____ such a central role in our lives today or that children would be gaming on the Internet. No one can accurately (28) _____ the future. One thing is certain: the rapid change that we have seen since the 1980s will not slow down. It will speed (29) _____ so much that, in some ways, our lives in 2030 will be unrecognizable today. 

It is predicted that one billion people will be 65 (30) _____ older by 2030. Japanese scientists are already developing robots to (31) _____ after the elderly and robots will be a permanent (32) _____ of everyday life all across Europe. People in 2030 will routinely reach the (33) _____ of 130. The weather in 2030 is likely to be extreme, but the solution to the energy crisis will be to harness natural clean energy sources, such (34) _____ solar, hydro, wind and geothermal. The internet will have developed into a "super combined web" which is always on and always (35) ____. It is also explained that some aspects of daily life in 2030 will seem very (36) _____ to today. We will still live in houses and apartments, although they will be much more energy efficient. Children will still go to school, but will be aided by virtual learning. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: play a role: đóng vai trò  

Dịch: Nếu bạn nghĩ rằng cuộc sống vào năm 2030 nghe có vẻ viển vông, hãy thử tưởng tượng điều này: có bao nhiêu người vào năm 1985 nghĩ rằng máy tính và điện thoại di động có thể đóng vai trò trung tâm như vậy trong cuộc sống của chúng ta ngày nay hay trẻ em chơi game trên Internet 


Câu 28:

No one can accurately (28) _____ the future.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: predict: dự đoán  

Dịch: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. 


Câu 29:

It will speed (29) _____ so much that, in some ways, our lives in 2030 will be unrecognizable today. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: speed up: tăng tốc  

Dịch: Nó sẽ tăng tốc đến mức, theo một cách nào đó, cuộc sống của chúng ta vào năm 2030 sẽ khác xa so với bây giờ.  


Câu 30:

It is predicted that one billion people will be 65 (30) _____ older by 2030.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: or: hoặc là 

Dịch: Người ta dự đoán rằng một tỷ người sẽ từ 65 tuổi hoặc già hơn thế vào năm 2030. 


Câu 31:

Japanese scientists are already developing robots to (31) _____ after the elderly and robots will be a permanent (32) _____ of everyday life all across Europe.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A 

Giải thích: look after: chăm sóc  

Dịch: Các nhà khoa học Nhật Bản đang phát triển rô bốt chăm sóc người già 


Câu 32:

Japanese scientists are already developing robots to (31) _____ after the elderly and robots will be a permanent (32) _____ of everyday life all across Europe.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: feature: một khía cạnh, một vật dụng  

Dịch: Các nhà khoa học Nhật Bản hiện đang phát triển robot để chăm sóc người già và robot sẽ là một vật dụng trong cuộc sống hàng ngày trên khắp châu Âu. 


Câu 33:

People in 2030 will routinely reach the (33) _____ of 130.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: age: độ tuổi  

Dịch: Những người vào năm 2030 thường sẽ ở độ tuổi 130. 


Câu 34:

The weather in 2030 is likely to be extreme, but the solution to the energy crisis will be to harness natural clean energy sources, such (34) _____ solar, hydro, wind and geothermal.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: such as: ví dụ như 

Dịch: Thời tiết vào năm 2030 có thể sẽ rất khắc nghiệt, nhưng giải pháp cho cuộc khủng hoảng năng lượng sẽ là khai thác các nguồn năng lượng sạch tự nhiên, chẳng hạn như năng lượng mặt trời, thủy điện, gió và địa nhiệt. 


Câu 35:

The internet will have developed into a "super combined web" which is always on and always (35) ____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: connect: kết nối  

Dịch: Internet sẽ phát triển thành một “siêu web kết hợp” luôn luôn hoạt động và luôn kết nối. 


Câu 36:

It is also explained that some aspects of daily life in 2030 will seem very (36) _____ to today.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: similar: giống, tương đồng  

Dịch: Người ta cũng giải thích rằng một số khía cạnh của cuộc sống hàng ngày vào năm 2030 sẽ có vẻ rất giống với ngày nay. Chúng ta vẫn sẽ sống trong những ngôi nhà và căn hộ, nhưng chúng sẽ tiết kiệm năng lượng hơn nhiều. 


Câu 37:

Choose the sentence which has the closest meaning to the original one

Optimists believe that life will be far better than it is today.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu gốc.  

Dịch: Những người lạc quan tin rằng cuộc sống ngày nay không được như tương lai.  


Câu 38:

In spite of his poverty, he led a devoted life to the revolutionary cause. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: C 

Giải thích: Dựa vào cấu trúc đảo ngữ và nghĩa của câu  

Dịch: Nghèo như vậy, nhưng ông vẫn sống một cuộc sống cống hiến cho sự nghiệp cách mạng. 


Câu 39:

They did not let me in because I was not a member of the club. 
Xem đáp án

Đáp án đúng: B 

Giải thích: didn’t let me = didn’t allow: không cho phép  

Dịch: Họ không cho phép tôi vào vì tôi không phải là thành viên của câu lạc bộ. 


Câu 40:

Can you account for your strange behavior? 
Xem đáp án

Đáp án đúng: D 

Giải thích: account for = give a good explanation: giải thích  

Dịch: Bạn có thể giải thích được cho hành vi kỳ lạ của mình không? 

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương