IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án - Đề số 16

  • 16726 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): The organization was established in 1950 in the USA.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: establish = set up: thành lập

Dịch: Tổ chức được thành lập vào năm 1950 tại Hoa Kỳ.


Câu 2:

Mark the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): The earth is being threatened and the future looks bad.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: threat: đe dọa >< defend: bảo vệ

Dịch: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai rất tồi tệ


Câu 3:

Mark the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I'd love to come, but I am snowed under at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: snow under: bận >< have free time: rảnh

Dịch: Tôi rất muốn đến, nhưng tôi đang rất bận.


Câu 4:

Choose the word which is stressed differently from the rest: tailor, recruit, reward, relate

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 5:

Choose the word which is stressed differently from the rest: tedious, potential, violent, typical

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:  Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.


Câu 6:

Mark the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest: likes, reads, books, stops

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đuôi “-s/es” đượ phát âm là:

– /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ còn lại


Câu 7:

Mark the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest: align, argue, apply, advise

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:  Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /ɑ/, còn lại phát âm là /ə/.


Câu 8:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions

Life improves when you decide to do things differently. In this case, the goal is to gain control over time, rather than letting it control you. It is about taking ownership of time, which is the essence of your life. The main objective of time management is for you to have a clear picture of your upcoming days, weeks, and months. It is a way for you to discover what time you have available to devote to study, recreation, or other activities. Make the decision to be the master of your life, rather than its suffering slave!

The objective of time management is to allocate time wisely, so you can achieve your goals. If you wanted to be an Olympic swimmer or ice skater, you would have to practice several hours a day for years. In the same way, to be a top student you must have a good idea of the study requirements. Even though each subject places different demands on you – reading, writing, research, experiments, assignments, essays, projects, papers, presentations, tests, and exams – by prioritizing, you will increase your chances of success. For each subject, decide how to complete all required tasks, over a weekly, monthly, and yearly basis. This advance planning will increase your awareness, making it less likely for you to squander time away meaninglessly.

After establishing your priorities, set up a schedule which respects your priorities. A wide variety of student organizers, diaries, planners, electronic tools and time management systems are available on the market. Choose or create whatever seems best for you. Many students select weekly planners that enable them to see the big picture more easily. Make sure your system is something you are very comfortable with as you will be referring to it often. Then, set up your schedule in this order.

In addition to your weekly planner, invest in a large monthly wall calendar. Jot down all the important due dates, deadlines, exams, etc so they are in front of you as a visual reminder. This will make you more aware of important dates and allow you to adjust or rearrange plans if you are behind schedule.

What is the passage mainly about?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích:  Dựa vào những ý được đưa vào trong bài

Dịch: Cách để người học quản lý thời gian hiệu quả


Câu 9:

According to paragraph 1, it’s important that you...............

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích:  organize your time: sắp xếp thời gian

Dịch: Theo đoạn văn 1, bạn cần phải biết sắp xếp thời gian


Câu 10:

Which of the following best replaces the word “squander” in paragraph 2?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: squander = waste: phí phạm

Dịch: Việc lập kế hoạch trước này sẽ nâng cao nhận thức của bạn, khiến bạn ít có khả năng lãng phí thời gian một cách vô nghĩa.


Câu 11:

According to paragraph 2, what is the key for students to succeed in study?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào đoạn “In the same way, to be a top student you must have a good idea of the study requirements. Even though each subject places different demands on you – by prioritizing, you will increase your chances of success. For each subject, decide how to complete all required tasks, over a weekly, monthly, and yearly basis.”

Dịch: Theo cách tương tự, để trở thành một sinh viên hàng đầu, bạn phải có một ý tưởng tốt về các yêu cầu học tập. Mặc dù mỗi đối tượng đặt ra những yêu cầu khác nhau cho bạn - bằng cách sắp xếp thứ tự ưu tiên, bạn sẽ tăng cơ hội thành công. Đối với mỗi đối tượng, hãy quyết định cách hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được yêu cầu, hàng tuần, hàng tháng và hàng năm.


Câu 12:

The word “them” in paragraph 3 refers to............

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu “Many students select weekly planners that enable them to see the big picture more easily”

Dịch: Nhiều sinh viên cho rằng những người lập kế hoạch hàng tuần cho phép họ nhìn thấy bức tranh toàn cảnh dễ dàng hơn


Câu 13:

As in paragraph 4, what is a wall calendar regarded as?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào đoạn “In addition to your weekly planner, invest in a large monthly wall calendar. Jot down all the important due dates, deadlines, exams, etc. so they are in front of you as a visual reminder.”

Dịch: Ngoài bảng kế hoạch hàng tuần của bạn, hãy đầu tư vào một cuốn lịch treo tường hàng tháng lớn. Ghi lại tất cả các ngày đến hạn, thời hạn, kỳ thi quan trọng, v.v. để chúng ở trước mặt bạn như một lời nhắc nhở trực quan.


Câu 14:

Read the passage and mark A, B, C or D to indicate the correct answer to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks

When you're interviewing for a job, the little things can make a big difference. Even a small (16)..................... can cost you a job offer. Take the time to prepare so you can make the best possible impression at every job interview you go on.

A job interview gives you a chance to shine. What you say and do will either move you to the next round of consideration for (17)..................... or knock you out of contention. Here's how to improve your interview technique and wow the interviewer.

The first impression you make on a potential employer can make a big difference in the outcome of your job interview. The first judgment an interviewer makes is going to be based on how you look and what you are wearing. (18) ............... it's always important to dress appropriately for a job interview. During a job interview, your ability to (19).................. with the interviewer and articulate your thoughts are just as important factors in getting the job as the qualifications listed on your resume. Take some time before the interview to ensure your interview skill set is as ready as your resume. Interviews can be stressful, even if you're a pro (20) ................... has gone on many of them. There are techniques you can use to minimum stress before and during your job interviews, and strategies you can utilize to reduce the anxiety that may accompany your job search. It will make it much easier to manage the interview when you're not feeling stressed.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: mistake: lỗi lầm

Dịch: Ngay cả một sai lầm nhỏ cũng có thể khiến bạn phải trả giá bằng một lời mời làm việc


Câu 15:

What you say and do will either move you to the next round of consideration for (17)..................... or knock you out of contention.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: employment (n) việc làm

Dịch: Những gì bạn nói và làm sẽ đem lại cơ hội đi vào vòng tuyển chọn sau hoặc là bị loại.


Câu 16:

(18) ............... it's always important to dress appropriately for a job interview.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: That’s why : đó là lí do

Dịch: Đó là lý do tại sao việc ăn mặc phù hợp khi đi phỏng vấn xin việc luôn quan trọng.


Câu 17:

During a job interview, your ability to (19).................. with the interviewer and articulate your thoughts are just as important factors in getting the job as the qualifications listed on your resume.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: interact (v) tương tác

Dịch: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, khả năng của bạn tương tác với người phỏng vấn và nói rõ suy nghĩ của bạn cũng là những yếu tố quan trọng để có được công việc như các bằng cấp được liệt kê trong sơ yếu lý lịch của bạn.


Câu 18:

Interviews can be stressful, even if you're a pro (20) ................... has gone on many of them.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: “who” thay thế cho người

Dịch: Các cuộc phỏng vấn có thể căng thẳng, ngay cả khi bạn là một người chuyên nghiệp, người đã trải qua nhiều cuộc phỏng vấn.


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions

“Shall I post letter for you” he said

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: offer: yêu cầu, đề nghị

Dịch: Anh ấy đề nghị đăng bức thư cho tôi.


Câu 20:

He was disabled but he enjoyed life very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc: In spite of + N/V-ing: mặc dù

Dịch: Mặc dù bị khuyết tật nhưng anh ấy đang hưởng thụ cuộc sống hết mình


Câu 21:

He was disabled but he enjoyed life very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc: In spite of + N/V-ing: mặc dù

Dịch: Mặc dù bị khuyết tật nhưng anh ấy đang hưởng thụ cuộc sống hết mình


Câu 22:

If you get a better education, there will be more opportunities for you to get a good job.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào cấu trúc so sánh kép

Dịch: Bạn càng được giáo dục tốt, bạn càng có nhiều cơ hội kiếm được một công việc tốt.


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

She lost race. She didn’t realize the importance of careful preparation.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu.

Dịch: Cô ấy đã thua cuộc đua vì không nhận ra tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng.


Câu 24:

Mike was interested in improving his management skills, he wouldn’t become so successful now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 3.

Dịch: Nếu Mike không quan tâm đến việc cải thiện kỹ năng quản lý của mình, anh ấy sẽ không trở nên thành công như bây giờ.


Câu 25:

Today there are a lot of career............... for school leavers to choose.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: option (n): Lựa chọn

Dịch: Ngày nay có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh đã tốt nghiệp.


Câu 26:

Please turn the television............. I am learning for the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: turn down: cho nhỏ âm lượng

Dịch: Vui lòng giảm âm lượng tivi. Tôi đang ôn thi.


Câu 27:

The bus didn’t show up, so we came here ............foot.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Xe buýt không tới nên chúng tôi đi bộ


Câu 28:

I have just............ my car repaired.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:  have sth done: có cái gì được làm gì

Dịch: Tôi vừa sửa xe xong


Câu 29:

..................this time next week, we will have completed the project.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: By the time: Vào khoảng thời gian này

Dịch: Giờ này tuần sau thì tôi đã thi xong rồi

Câu 30:

He was turned down for the job because he is ..................

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: unqualified: không đạt yêu cầu

Dịch: Anh ấy bị từ chối nhận vào làm việc vì anh ấy không đạt yêu cầu


Câu 31:

The old man warned the young boys............ in the deep river.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: warn sb not to do sth: cảnh báo ai không làm gì

Dịch: Ông già cảnh báo các chàng trai trẻ không được bơi dưới sông sâu.


Câu 32:

Successful lifelong learners should be............. They work hard and overcome difficulties without others’ encouragement.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: self-motivated: tự thúc đấy bản thân

Dịch: Những người học thành công suốt đời nên tự động viên bản thân. Họ làm việc chăm chỉ và vượt qua khó khăn mà không cần người khác động viên


Câu 33:

You may fail the exam.................. you work harder.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: unless: nếu không

Dịch: Bạn có thể trượt kỳ thi nếu bạn không làm việc chăm chỉ hơn


Câu 34:

If my sister had had enough money for learning after college, she .....................a Bachelor of Science degree now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu em gái tôi có đủ tiền để học sau đại học thì bây giờ em ấy đã có bằng Cử nhân Khoa học.


Câu 35:

If you listen to music while doing your homework, it is likely that you don’t............... it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: concentrate on: tập trung

Dịch:


Câu 36:

Mary was going to take a year out, but she finally decided to............ her studies.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: go on with: tiếp tục

Dịch: Mary sẽ nghỉ một năm, nhưng cậu ấy cuối cùng quyết định tiếp tục việc học.


Câu 37:

By the time I...............25, I.................. at least three countries.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: By the time + S1 + am/is/are +…., S2 + will have + V-ed/PII

Dịch: Đến năm 25 tuổi, tôi đã đến thăm ít nhất ba quốc gia.


Câu 38:

You don’t have to change all the information in you CV. You just have to............ some of the information to make you CV suitable for the job requirements.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: tailor (v) thay đổi để phù hợp

Dịch: Bạn không cần phải thay đổi tất cả thông tin trong CV của mình. Bạn chỉ cần điều chỉnh một số thông tin để CV của bạn phù hợp với yêu cầu công việc.


Câu 39:

There are a lot of online language learning programs which are able to............... with learners.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: to interact: tương tác

Dịch: Có rất nhiều chương trình học ngoại ngữ trực tuyến có thể tương tác với người học


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương