Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
-
69 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Đáp án đúng là: B
Vì nên là một nguyên hàm của hàm số trên .
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
.
Câu 6:
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích của hình phẳng tương ứng như trong hình vẽ. Biết và . Tính .
Đáp án đúng là: C
.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Phương trình mặt phẳng là .
Câu 10:
Đáp án đúng là: B
Ta có .
Mặt phẳng đi qua và vuông góc với nên nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình: .
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Ta có
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng là: .
Mặt phẳng song song với mặt phẳng nên
.
Do có: .
Vậy .
Câu 13:
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một chiếc xe đang chuyển động đều với tốc độ thì gặp chướng ngại vật rồi phanh gấp với gia tốc không đổi là . Kí hiệu là tốc độ của xe, là gia tốc của xe, là quãng đường xe đi được cho đến thời điểm giây kể từ lúc phanh xe.
a) .
b) .
c) Tính từ lúc phanh xe, sau 4 giây thì xe dừng hẳn.
d) Quãng đường xe đi được tính từ lúc phanh xe đến khi dừng hẳn nằm trong khoảng từ 35 mét đến 40 mét.
a) S, b) Đ, c) S, d) Đ
a) .
b) .
c) Có .
Mà nên .
Do đó .
Xe dừng hẳn khi .
d) Quãng đường xe đi được là .
Câu 14:
Cho hàm số .
a) Tích phân .
b) Tích phân .
c) Tích phân .
d) Tích phân .
a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ
a) .
b) .
c) .
d) .
Câu 15:
Gọi là hình giới hạn bởi đồ thị các hàm số và trục hoành. Kí hiệu diện tích hình là và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục là .
a) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục xung quanh trục bằng .
b) Giá trị .
c) .
d) Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay hình quanh trục bằng .
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S
a) .
b) Ta có .
c) Ta có . (với )
d) .
Câu 16:
Trong không gian tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm . Gọi là mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
b) Phương trình mặt phẳng là .
c) Điểm không thuộc mặt phẳng .
d) Mặt phẳng song song với mặt phẳng .
a) Đ, b) S, c) Đ, d) S
a) Có , .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
b) Mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có dạng
hay .
c) Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta được .
Do đó điểm không thuộc mặt phẳng .
d) Có và .
Do đó .
Câu 17:
Trả lời: 2
Ta có .
Do đó . Suy ra .
Câu 19:
Trả lời: 8400
Theo đề ta có .
Tương tự ta có .
Từ đó ta có hệ .
Vậy thể tích nước sau khi bơm được 20 giây là .
Câu 20:
Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn , cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục ta được thiết diện là tam giác đều. Khi đó thể tích của vật thể có dạng với là phân số tối giản. Tính .
Trả lời: 259
Bán kính đường tròn là 4.
Vì cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục tại .
Suy ra cạnh của tam giác đều là .
Do đó diện tích tam giác đều là .
Thể tích vật thể là .
Suy ra . Do đó .
Câu 21:
Trả lời: 12
Mặt phẳng song song với mặt phẳng nên mặt phẳng có dạng:.
Có .
Do đó . Suy ra .
Vậy .
Câu 22:
Trả lời: 1,9
Gọi (điều kiện ).
Độ dài theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3.
Suy ra .
Do đó .
Khi đó ta có phương trình mặt phẳng là .
Vì nên .
Suy ra .
Do đó .