Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 07
-
44 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Đáp án đúng là: B
Ta có đúng với mọi k khác 0.
Câu 4:
Cho hàm số và liên tục trên thỏa . Biết và , mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: B
.
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Phương trình hoành độ giao điểm .
Khi đó .
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
có một vectơ pháp tuyến là .
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng song song với mặt phẳng vì .
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Tọa độ điểm thỏa mãn phương trình nên .
Câu 11:
Đáp án đúng là: D
Ta có: ; .
Vectơ pháp tuyến của cùng phương với .
Suy ra một vectơ pháp tuyến của là .
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua điểm có VTPT có phương trình là .
Câu 13:
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số .
a) Nếu là một nguyên hàm của thì .
b) là một nguyên hàm của .
c) Nếu là một nguyên hàm của và thì .
d) Nếu là một nguyên hàm của thì là một nguyên hàm của .
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S
a) Có .
b) Có , là hằng số.
Do đó là một nguyên hàm của .
c) Có mà nên .
Do đó . Suy ra .
d) Có , .
Vì nên không là một nguyên hàm của .
Câu 14:
Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với gia tốc phụ thuộc vào thời gian là . Biết vận tốc ban đầu bằng .
a) Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm xác định bởi .
b) Tại thời điểm , vận tốc của chất điểm là .
c) Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian là .
d) Trong 8 giây đầu tiên, thời điểm chất điểm xa nhất về phía bên phải là .
a) S, b) Đ, c) S, d) S
a) Ta có .
Vì . Do đó .
b) .
c) Có .
d) Tọa độ của chất điểm tại thời điểm là
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của với .
Ta có khi hoặc .
Lại có .
Vậy giá trị lớn nhất của với đạt được khi .
Câu 15:
Cho hàm số liên tục và có đồ thị như hình vẽ sau. Biết diện tích các miền lần lượt là .
a) .
b) .
c) .
d) .
a) S, b) Đ, c) S, d) S
a) .
b)
.
c)
.
d)
.
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và hai vectơ và .
a) Mặt phẳng đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
b) Mặt phẳng đi qua và nhận làm vặp vectơ chỉ phương có phương trình .
c) Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình .
d) Gọi là giao điểm của và trục , là giao điểm của và trục . Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là .
a) Đ, b) S, c) Đ, d) S
a) Mặt phẳng đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
.
b) Có .
Mặt phẳng có phương trình là .
c) Có .
Mặt phẳng có phương trình là
.
d) là giao điểm của và trục nên ,
là giao điểm của và trục nên .
Có .
Mặt phẳng có phương trình là .
Câu 17:
Trả lời: 2
Ta có . Suy ra . Do đó .
Câu 18:
Trả lời: 40
Ta có:
Vậy: .
Câu 19:
Trả lời: 5
Xe dừng hẳn khi (giây).
Quãng đường xe đi được từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là
m.
Xe ô tô còn cách hàng rào m.
Câu 20:
Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30 m và chiều dài 50 m. Để giảm bởi chi phí cho việc trồng cỏ nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô đen và không tô đen) như hình vẽ. Phần tô đen gồm hai phần diện tích bằng nhau và đường cong là một parabol đỉnh I được trồng cỏ nhân tạo với giá 130000 đồng/m2 và phần còn lại được trồng với giá 90000 đồng/m2. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền (triệu đồng) để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng đá.
Trả lời: 151
Chọn hệ trục tọa độ sao O là trung điểm của , và .
Giả sử .
Có đi qua nên ta có hệ
. Do đó .
Do đó diện tích phần tô đen là m2.
Diện tích phần không tô đen là m2.
Số tiền ông An phải trả là: đồng = 151 triệu đồng.
Câu 21:
Trả lời: 3
Ta có vectơ pháp tuyến của lần lượt là .
Khi đó .
Gọi là giao tuyến của và , khi đó toạ độ điểm thoả mãn hệ . Cho ta có , khi đó .
Do chứa giao tuyến của và nên đi qua .
Phương trình . Vậy .
Câu 22:
Trả lời: 0,33
Giả sử với b > 0, c > 0.
Do đó phương trình mặt phẳng là .
Ta có .
Vì nên . Suy ra .
Vậy .
Do đó .