Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Cánh Diều có đáp án - Đề 08
-
45 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức . Suy ra .
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục là: .
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Thể tích vật thể là: .
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
.
Suy ra: mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Ta có:
Vậy: là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là .
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Xét điểm ta có:
Vậy điểm không thuộc mặt phẳng .
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
Do là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng nên .
Do đó, là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Khi đó mặt phẳng cũng có một vectơ pháp tuyến khác là .
Câu 11:
Đáp án đúng là: D
Do nên D sai.
Câu 12:
Đáp án đúng là: C
nhận làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đã cho song song với nên cũng nhận nhận làm vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là
.
Câu 13:
a) S, b) S, c) S, d) Đ
a) .
b) .
c) .
Suy ra .
d) Theo câu a, mà nên suy ra
.
Do đó .
Câu 14:
Cho hàm số . Biết có một nguyên hàm thỏa mãn .
a) .
b) .
c) Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng là .
d) Phần tô đậm trong hình sau là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng .
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ
a) .
Vì nên . Do đó .
b) .
c) Ta có .
d) Phần tô đậm trong hình sau là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng .
Câu 15:
Hình vuông có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong có phương trình . Gọi lần lượt là diện tích của phần không tô đậm và tô đậm như hình vẽ sau.
a) .
b) .
c) .
d) Tỉ số là một số nguyên.
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ
a) Ta có .
b) .
c) .
d) .
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng qua hai điểm và cách đều hai điểm có dạng .
a) Điểm cách mặt phẳng một khoảng bằng 1.
b) là trung điểm đoạn thẳng .
c) Nếu thì .
d) Nếu đi qua trung điểm của thì .
a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S
a) Mặt phẳng .
.
b) là trung điểm đoạn thẳng .
c) Ta có , , .
Mặt phẳng qua hai điểm và có một vectơ pháp tuyến là có phương trình hay .
Suy ra . Do đó .
d) Ta có , .
Nếu đi qua trung điểm và có một vectơ pháp tuyến có phương trình là: hay .
Suy ra . Do đó .
Câu 19:
Trả lời: 0
Giả sử sao cho .
Phương trình đường thẳng .
Gọi là diện tích hình phẳng cần tìm, ta có
.
Vì nên .
Dấu bằng xảy ra khi . Suy ra .
Câu 20:
Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 30 cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc để lấy một hình nêm (xem hình minh họa).
Tính thể tích của hình nêm (đơn vị cm3).
Trả lời: 2250
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó hình nêm có đáy là nửa hình tròn có phương trình .
Một mặt phẳng cắt vuông góc với trục tại điểm có hoành độ cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là .
Ta có và .
Khi đó .
Suy ra thể tích hình nêm là cm3.
Câu 21:
Trả lời: −6
Gọi lần lượt là hình chiếu của trên mặt phẳng .
Khi đó theo giả thiết ta có: , , .
Do đó ở cùng phía với mặt phẳng
Lại có: .
Suy ra là ba điểm thẳng hàng và là trung điểm của nên tọa độ .
Vậy mặt phẳng đi qua và nhận là VTPT có nên phương trình
.
Theo bài ra thì , nên .
Vậy .
Câu 22:
Trả lời: 8
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình mặt phẳng có dạng:
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
Với thì .