Đề thi Học kì 1 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 30)
-
4220 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Với giá trị nào của m thì phương trình sau là phương trình bậc hai :
(m + 1)x2 – 2mx + 2000 = 0
Chọn B
Câu 8:
Chọn D
Câu 10:
Cho hệ phương trình:
a) Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm (0; -1)a) Thay x = 0 và y = -1 vào pt : x + y = k
Tính đúng k = -1
Trả lời vậy k = -1 thì hệ có nghiệm (0; -1)Câu 11:
b) Từ hệ pt đã cho suy ra được : xo = ; yo =
Điểm M(xo; yo) nằm trên đường thẳng x + 2y = 3
<=> toạ độ điểm M nghiệm đúng pt : xo + 2yo = 3
<=> = 3
<=> k =Câu 12:
Cho phương trình (m – 1)x2 – 2mx + m + 1 = 0 (m là tham số)
Tính
= m2 – (m – 1) (m + 1)
= m2 – m2 + 1
= 1
Vậy pt đã cho luôn có 2 nghiệm với mọi m khác 1
Câu 13:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C nằm giữa O, A. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm M, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By, vẽ đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax, By tại P và Q. AM cắt CP tại E, BM cắt CQ tại F
a/ Chứng minh tứ giác APMC nội tiếpCâu 14:
b) Chứng minh tương tự tứ giác BCMQ nội tiếp
=> MQC = MBC (cùng chắn cung MC)
MPC = MAC (cùng chắn cung MC của đường tròn đường kính PC)
Mà : MAC + MBC = 90o (hai góc nhọn tam giác vuông AMB)
Câu 15:
c) Tứ giác EFMC nội tiếp đường tròn đường kính EF
=> MEF = MCF (cùng chăn cung MF)
MCF = MBQ (cùng chắn cung MQ)
MBQ = MAB (cùng chắn cung MB)
=> MEF = MAB
=> EF // AB