Đề thi Học kì 2 Toán 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 13)
-
5111 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hệ phương trình có số nghiệm là
Đáp án đúng là: B
Hệ phương trình
Ta thấy .
Vậy hệ phương trình trên có vô số nghiệm.
Câu 2:
Hàm số y = x2 đồng biến khi
Đáp án đúng là: A
Ta có < 0 nên hàm số đồng biến khi x < 0.
Câu 3:
Cho hàm số y = kx2 (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(−2; 2).
Đáp án đúng là: C
Ta có hàm số y = kx2 đi qua điểm A(−2;2) nên
(−2)2.k = 2 Û 4k = 2 Û k = .
Câu 4:
Biệt thức ∆ (đenta) của phương trình 3x2 – x – 2 = 0 bằng
Ta có phương trình 3x2 – x – 2 = 0 với a = 3, b = −1, c = −2.
Khi đó: ∆ = b2 – 4ac = (−1)2 – 4.3.(−2)
= 1 + 12 . 2 = 25.
Câu 5:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là
Đáp án đúng là: C
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là
−1 và .
Câu 6:
Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng
Đáp án đúng là: A
Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 (a = 4, b = 2, c = −5)
Ta có ∆ = b2 – 4ac = 22 – 4.4.(−5) = 84 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
x1 = = = ;
x2 = = = .
Tổng hai nghiệm của phương trình là:
= = .
Vậy tổng 2 nghiệm của phương trình là .
Câu 7:
Nếu u + v = −8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình
Đáp án đúng là: D
Ta có u + v = = −8 nên = 8;
uv =
Do đó phương trình X2 + 8X + 12 = 0 là đáp án đúng.
Câu 8:
Cho phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0. Đặt t = x2 (t ≥ 0) thì ta được phương trình mới là
Đáp án dúng là: B
Ta có phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0.
Đặt t = x2 (t ≥ 0) thì ta được phương trình mới là: t2 + 7t + 10 = 0.
Câu 9:
Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo cung nhỏ AB bằng 72° thì bằng
Đáp án đúng là: A
Ta có là góc nội tiếp chắn cung AB nên .
Câu 10:
Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 30° thì số đo cung bị chắn bằng
Đáp án đúng là: C
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.
Do đó số đo cung bị chắn bằng 60°.
Câu 11:
Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?
Đáp án đúng là: D
Hình vuông có 4 góc vuông nên tổng số đo hai góc đối nhau trong hình vuông là 180°.
Do đó hình vuông nội tiếp đường tròn.
Câu 12:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và = 110° thì bằng
Đáp án đúng là: B
Vì tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nên
Û = 70°.
Câu 13:
Độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng
Đáp án đúng là: B
Độ dài đường tròn (O; 5 cm) là
2p.5 = 10p (cm).
Vậy độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng 10p cm.
Câu 14:
Độ dài cung 80° của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng
Đáp án đúng là: A
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung tròn n° được tính theo công thức
l = = = 4p (cm).
Vậy độ dài cung 80° của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng 4p cm.
Câu 15:
Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng
Đáp án đúng là: C
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2p.3.6 = 36p (cm2).
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là 36p cm2.
Câu 16:
a) Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình: (x – 2)(x2 – 4x + 3) = 0.
a)
Û
Û
Û
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2; −3).
b) (x – 2)(x2 – 4x + 3) = 0
Û
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {2; 1; 3}.
Câu 17:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm E nằm ngoài đường tròn, EB cắt đường tròn tại F (F khác B), AF cắt CD tại K.
a) Chứng minh tứ giác BFKH nội tiếp.
b) Chứng minh AB.BH = EB.BF
c) Cho biết AB = 6 cm, AF = 5 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOF ứng với cung nhỏ BF của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
a) Ta có = 90° (AB vuông góc với CD tại H)
= 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra = 180°
Do đó tứ giác BFKH nội tiếp.
b) Xét ∆ABF và ∆EBH có:
= = 90° (cmt)
chung
Do đó ∆ABF ∆EBH (g.g)
Suy ra (các góc tương ứng).
Do đó AB.BH = EB.BF (đpcm)
c) Xét ∆AFB vuông tại F, có: cos = Þ ≈ 33°33’
Suy ra số đo cung nhỏ BF ≈ 67°7’
Diện tích hình quạt là:
S = = ≈ 5,3 (cm2).
Vậy diện tích hình quạt tròn BOF ứng với cung nhỏ BF của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là 5,3 cm2.