Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 4)

  • 9630 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải các phương trình sau:
a.x+4=6x7x
Xem đáp án

a)x+4=6x7x  x7x+47x=6xx2+3x+28=6xx2+3x28=0x=4x=7S=4;7


Câu 2:

b.x4+9x2400=0

Xem đáp án

b) x4+9x2400=0

Đặt t=x2 t0 phương trình thành: t2+9t400=0 có Δ=924.1.(400)=1681>0

Suy ra phương trình có hai nghiệm t1=916812=25(loai)t2=9+16812=16(thoa)

x2=16x=±4

Vậy S=±4


Câu 3:

Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3 cm và cạnh huyền bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác đó.
Xem đáp án

Gọi a là cạnh góc vuông bé ( 0 < a < 15) => a + 3 là cạnh góc vuông lớn

Áp dụng định lý Pytago ta có phương trình : a2+a+32=152

2a2+6a216=0a=9a=12  (loai)

Vậy hai cạnh góc vuông là 9 cm và 12 cm

Chu vi tam giác là P = 9 + 12 + 15 = 36 (cm)


Câu 5:

b) Chứng minh CE = R
Xem đáp án
b) Xét ΔCIEΔOIAC^=O^=900   ;  CI=IO(gt);AIO^=CIE^ (đối đỉnh)
ΔCIE=ΔOIA(gcg)CE=AO=R

Câu 6:

c) Chứng minh EB là tiếp tuyến của (O).
Xem đáp án

c) Tứ giác CEOB có CE=OB=R,CE//OB(cùng CD)

CEOB là hình bình hành có COB^=900CEOB là hình chữ nhật

OBBEBOEB là tiếp tuyến của (O)

CEBO là hình chữ nhật có OC = OB = R nên CEOB là hình vuông nên BE = R

Câu 7:

d) Tính diện tích tam giác BME theo R
Xem đáp án

d) Xét ΔAOIΔAMBA^ chung: O^=M^=900

ΔAOI~ΔAMB(gg)OIMB=AIAB  (*)

Áp dụng định lý Pytago ta có AI=AO2+OI2=R2+R22=R52

Thay vào (*) ta có OIMB=AIAB  hayR/2MB=R522RMB=R2R52=2R5

Áp dụng định lý Pytago ME=EB2BM2=R22R52=R55

SBME=BM.BE2=2R5.R552=R25(dvdt)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương