IMG-LOGO

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 12)

  • 9371 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

b) Giải phương trình 2(x+1)x+2=x2+x+8x+2x3
Xem đáp án

b)2(x+1)x+2=x2+x+8x+2x3   x2x3

2x+1x3x+2x3=x2+x+8x+2x32x24x6=x2+x+8x25x14=0x=7  (t/m)x=2(loai)S=7


Câu 4:

Cho phương trình x2+2m1x+m2m=0  (1) (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt . Tìm hai nghiệm đó khi m = 2
Xem đáp án

a) x2+2m1x+m2m=0

Δ=2m124m2m=4m24m+14m2+4m=1>0

Nên phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m

m = 2 phương trình thành: x2+3x+2=0x=1x=2

Câu 5:

b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho x112x2+x212x1=m2(Với x1;x2 là hai nghiệm phương trình)
Xem đáp án

b) Áp dụng hệ thức Vi et ta có: x1+x2=12mx1x2=m2m

x112x2+x212x1=m2x12x1x2+x22x1x2=m2x1+x24x1x2=m2hay12m4m2m=m25m22m1=0m=1±65


Câu 6:

c) Với x1;x2 là hai nghiệm phương trình (1). Chứng minh rằng , với mọi giá trị của m ta luôn có x12x1x2+x21
Xem đáp án

c) Ta có:

x1+x22x1x21hay12m2m2m112m2m2+2m12m20(luondung)

Vậy x1+x22x1x21 (với mọi m)

Câu 8:

b) Tính số đo BMN^

Xem đáp án

b) Xét ΔABNΔCBE có ABN^=CBE^=900;AB=AC(gt);NAB^=ECB^ (cùng phụ ANB^)

ΔABN=ΔCBE(gcg)BE=BN=ax

ΔEBN vuông cân tại B BEN^=450

Mà BEN^=BMN^=450 (cùng nhìn cạnh BN) BMN^=450


Câu 9:

c) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MNBE theo a và x

Xem đáp án

c) Vì EMN^=EBN^=900 suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp MNBE là trung điểm I của EN R=EN2

ΔEBN vuông cân tại B EN=BE2=ax2R=ax22

S(O)=πR2=πax222=πax22


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương