IMG-LOGO

Đề thi Học kì 2 Toán 9 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 19)

  • 9369 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải hệ phương trình: 2x3y=1x+4y=7

Xem đáp án

2x3y=1x+4y=72x3y=1x=4y72(4y7)3y=1x=4y75y=15x=4y7x=5y=3


Câu 2:

a) Tính tổng và tích của phương trình sau: x2 - 7x + 3 = 0

Xem đáp án

a) x2 - 7x + 3 = 0

  = ( - 7)2 - 4.3.1 = 37 > 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo hệ thức Viét:

S = x1 + x2ba=7

P = x1.x2ca=3


Câu 3:

b) Tính nhẩm nghiệm phương trình sau: x2 + 5x - 6 = 0

Xem đáp án

b) Vì a + b + c=0 nên phương trình x2 +5x - 6 = 0 có nghiệm là:

 x1  = 1 và x2  = -6.


Câu 5:

b) Giải phương trình trên khi m = 5.
Xem đáp án

b) Khi m = 5 phương đã cho có dạng: x2 - 4x - 1 = 0

= (-2)2 + 1 = 5

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=2+5 và x1=25

Câu 6:

Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Một xe tải và một xe khách khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc xe tải là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe tải 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100 km.

Xem đáp án

Gọi vận tốc xe khách là x( km/h) ĐK: x > 0

Vậy vận tốc xe du lịch là x + 20 (km/h)

Thời gian xe khách đi là: 100x(h)

Thời gian xe du lịch đi là: 100x+20(h)

Đổi 50 phút = 56(h)

Ta có phương trình: 100x100x+20=56

Giải phương trình ta được: x1 = 40 ( TMĐK) x2 = - 60 ( Loại)

Trả lời: Vận tốc xe khách là: 40 km/h

              Vận tốc xe du lịch là 60 km/h

Câu 7:

a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ?
Xem đáp án

a) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là:

                          Sxq = C.h

               ( C - chu vi đường tròn đáy; h - chiều cao)

    Công thức tính thể tích của hình trụ là:

                         V=πr2h

                ( r - bán kính, h - chiều cao)


Câu 8:

b) Áp dụng tính: Sxq của hình trụ có: C = 13cm, h = 3cm

    Thể tích của hình trụ có r = 5mm, h = 8mm
Xem đáp án

b) Diện tích xung quanh của hình trụ là:Sxq = C.h = 13.3 = 39(cm2 )

    Thể tích của hình trụ là: V=πr2h=π.52..8628(mm3)

Câu 9:

c) Chứng minh HAO ~AMB và HO.MA = 2R2

Xem đáp án

c) Có HA = HM (chứng minh trên).

OA = OM = R => OH là trung trực của AM => OH AM.

AMB = 900 (góc nội tiếp chắn 12 đường tròn).

=> MB  AM HO // MB (cùng vuông góc AM)

=> HOA=MBA (hai góc đồng vị).                                                        

Xét HAO và AMB có: HAO=AMB = 900

HOA=MBA (chứng minh trên).

=> HAO ~AMB (g - g)       

=> HO.MB = AB.AO => HO.MB = 2R.R = 2R2

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương