Đề thi THPT Quốc Gia năm 2021 mới nhất (có đáp án)
-
1002 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Cho hai hàm số là hai hàm số liên tục trên R . Mệnh đề nào dưới đây sai?
Chú ý: Tính chất của nguyên hàm
Câu 7:
Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?
Chú ý: Khái niệm về đa diện đều.
Câu 8:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đá trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là.
Độ dài đường sinh của hình nón là
Câu 9:
Cho hai đường thẳng song song d và d’. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Mệnh đề C đúng vì: Lấy 2 điểm bất kì , phép tịnh tiến biến d thành d’. Do đó có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’.
Câu 11:
Cho ba điểm A, B, C bất kì trong mặt phẳng. Mệnh đền nào dưới đây sai?
Mệnh đề D sai vì với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có .
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm thực duy nhất.
Chọn đáp án A vì:
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Câu 15:
Cho số phức i . Số phức liên hớp của số phức là?
Chọn đáp án C vì
Ta có:
=> Số phức liên hợp của w là .
Câu 16:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, gọi M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’; BB’; CC’ sao cho . Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này (số bé chia số lớn).
Chọn đáp án C
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có . Mặt bên (SAB) nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Chọn đáp án C
Câu 18:
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là hình vuông có cạnh .
Chọn đáp án A
Diện tích thiết diện là
Câu 19:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính giá trị của F(3) .
Chọn đáp án D
Ta có
Mà .
Do đó
Câu 20:
Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
Chọn đáp án C
Ta có:
Do đó
Câu 21:
Cho hàm số có đồ thị (C) . Số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với trục hoành là?
Chọn đáp án B
Câu 22:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn đáp án D
Ta có
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi hàm số đã cho xác định trên và
Do nên .
Câu 25:
Cho hàm số . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 1 . Hãy tính giá trị của biểu thức .
Chọn đáp án D
Câu 26:
Cho elip có hai tiêu điểm . Hai điểm M, N phân biệt thuộc elip (E) thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .
Chọn đáp án D
Câu 27:
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm BC. Tính giá trị của biểu thức .
Chọn đáp án B
Ta có:
Câu 29:
Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 30-2t (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
Chọn đáp án B
Ta có 72km/h = 20m/s .
Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ta có phương trình
30-2t= 20=> t=5
Vậy từ lúc đạp phanh đến khi ô tô đạt tốc độ 72km/h, ô tô đi được quãng đường là
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm .
Chọn đáp án C
Ta có :
bảng biến thiên:
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham m[-2018;2018] số để hàm số có đúng 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 32:
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng và đồ thị hàm số có đúng một điểm chung. Tìm tích các phần tử của S.
Chọn đáp án B
Câu 33:
Cho hàm số đa thức bậc năm y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Chọn đáp án C
Câu 35:
Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu để phương trình và hai điểm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với M là điểm bất kì thuộc mặt cầu (S) .
Chọn đáp án C
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại B, và . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC), . Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết khoảng cách từ điểm S và mặt phẳng (ABC) nhỏ hơn 2a.
Chọn đáp án A
Do đó
Câu 38:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4.
Chọn đáp án C
Gọi số thỏa mãn yêu cầu đề bài là N
Xét các trường hợp sau:
* TH1: N có chữ số 4 đứng đầu và 9 chữ số 0=> Có 1 số thỏa mãn. (1)
* TH2: Ncó 2 chữ số 2 và 8 chữ số 0.
Chữ số đứng đầu của N bằng 2. Chữ số 2 còn lại có 9 cách chọn vị trí.
Do đó có 9 số thỏa mãn. (2)
* TH3: N có 1 chữ số 3, 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0.
+ Chọn chữ số đầu tiên của N: có 2 cách chọn.
+ Chữ số 1 hoặc 3 còn lại có 9 cách chọn vị trí.
Do đó có 2x9=18 số thỏa mãn. (3)
* TH4: N có 4 chữ số 1 và 6 chữ số 0.
+ Chữ số đầu tiên của N bằng 1.
+ Ba chữ số 1 còn lại có cách chọn vị trí.
Do đó có = 84 số thỏa mãn. (4)
* TH5: N có 2 chữ số 1 và 1 chữ số 2.
+ Nếu chữ số đầu tiên của N bằng 2 thì 2 chữ số 1 còn lại có cách chọn vị trí.
+ Nếu chữ số đầu tiên của N bằng 1 thì 2 chữ số 1 và 2 còn lại có cách chọn vị trí.
Do đó có số thỏa mãn. (5)
Từ (1), (2), (3), (4), (5) ta có: số thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 39:
Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau 100 năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 3% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết?
Chọn đáp án A
Câu 41:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn với và . Giá trị của bằng
Chọn đáp án A
Theo đề bài:
Mà
Do đó:
Câu 42:
Cho hình trụ (T) có hai đường tròn đáy (O); (O') , chiều cao và đường kính đáy (O); (O') đều bằng 2a. Gọi A, B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy sao cho AB không song song với OO’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABO’O.
Chọn đáp án D
Cách 1:
Kẻ đường sinh AF và BE như hình vẽ.
Ta có
Dấu “=” đạt được khi
Cách 2: Sử dụng công thức tính nhanh
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB= 2a . Tam giác SAB vuông tại S, mặt phẳng (SAB) vuông góc với (ABCD) . Biết góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) bằng , . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) theo a.
Chọn đáp án C
Theo đều bài
Lại có:
(công thức Hê – rông)
Do đó
Câu 44:
Cho hai số phức z, w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Chọn đáp án A
+ Gọi biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức.
Ta có
Điểm M là phần giao của hai đường tròn
Gọi biểu diễn số phức w trong mặt phẳng phức.
Câu 45:
Cho Parabol và hai điểm A, B thuộc sao cho AB=2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
Chọn đáp án A
Câu 46:
Cho các số thực a, b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Chọn đáp án B
Câu 47:
Cho hàm số . Biết rằng đường thẳng cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C. Tiếp tuyến tại ba điểm A, B, C của đồ thị (C) cắt đồ thị (C) lần lượt tại các điểm (tương ứng khác A, B, C). Biết rằng A', B', C' thẳng hàng, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua ba điểm A', B', C' vuông góc với đường thẳng .
Chọn đáp ánC
Câu 48:
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
Chọn đáp án B
Ta có:
Xét hàm số đồng biến trên R.
Phương trình (1) trở thành
Khi đó
Đặt , điều kiện :
Xét
không thỏa mãn điều kiện M2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện.
Câu 50:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Hai điểm B, C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng (OAB) vuông góc với (OAC). Gọi điểm B’ là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Biết quỹ tích các điểm B’ là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.
Chọn đáp án B
Mà