977 lượt thi
18 câu hỏi
40 phút
Câu 1:
A.∫udv=uv+∫vdu
B.∫udv=uv−∫vdu
C.∫udv=∫uv−∫vdu
D.∫udv=∫uvdv−∫vdu
Công thức đúng là ∫udv=uv−∫vdu
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Trong phương pháp nguyên hàm từng phần, nếu u=gxdv=hxdx thì:
A. du=g'xdxv=∫h(x)dx
B. du=gxdxv=∫h(x)dx
C. du=∫gxdxv=h(x)dx
D. du=g'xdxv=h(x)dx
Ta có: u=gx⇒du=g'xdx
dv=hxdx⇒v=∫hxdx
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
A. a = 2
B. a = -1
C. a = 0
D. a = 1
Câu 4:
A. -1
B. 3
C. 11
D. 2
Câu 5:
A. 2xsinx−cosx+C
B. 2xsinx+cosx+C
C. xsinx+cosx+C
D. xsinx-cosx+C
Câu 6:
A. a + b = 2
B. a + b = 3
C. a + b = 0
D. a + b = 1
Câu 7:
A. F(x) là hàm chẵn.
B. F(x) là hàm lẻ.
C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2π.
Câu 8:
A. 14x4ln3x+C
B. −14x4ln3x−116x4+C
C. −14x4ln3x+116x4+C
D. 14x4ln3x-116x4+C
Đặt u=ln3xdv=x3dx⇒du=1xdxv=x44
⇒I=14x4ln3x−14∫x3dx+C=14x4ln3x−x416+CĐáp án cần chọn là: D
Câu 9:
A. Fπ=−1
B. Fπ=12
C. Fπ=1
D. Fπ=0
u=xdv=1cos2xdx⇒du=dxv=tanx⇒F(x)=xtanx−∫tanxdx+C=xtanx−∫sinxcosxdx+C=xtanx+∫d(cosx)cosx+C=xtanx+ln|cosx|+C.⇒F(0)=C=0⇒F(π)=0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
A. Fx=2x+ln2−1exln2−1
B. Fx=1ln2−12ex+1ex−1ln2−1
C. Fx=2x+ln2exln2−1
D. Fx=2ex
Câu 11:
A. I=121+sin2xln1+sin2x−14sin2x+C
B. I=141+sin2xln1+sin2x−12sin2x+C
C. I=141+sin2xln1+sin2x−14sin2x+C
D. I=141+sin2xln1+sin2x+14sin2x+C
Câu 12:
Tính I=∫lnx+x2+1dx ta được:
A. xlnx+x2+1−x2+1+C
B. lnx+x2+1−x2+1+C
C. xlnx+x2+1+x2+1+C
D. lnx+x2+1+x2+1+C
Câu 13:
A. e2x132sin3x+3cos3x+C
B. e2x133sin3x−2cos3x+C
C. e2x132sin3x−3cos3x+C
D. e2x133sin3x+2cos3x+C
Câu 14:
A. 72
B. 5−e2
C. 7−e2
D. 52
Câu 15:
A. Fx=xex+1−lnxex+1+C
B. Fx=ex+1−lnxex+1+C
C. Fx=xex+1−lnxe−x+1+C
D. Fx=xex+1+lnxex+1+C
Câu 16:
A. x+1ex+C
B. x+1ex-x+C
C. x+2ex-x+C
D. x+1ex+x+C
Câu 17:
A. 2020x−2ex+C
B. xex+C
C. 2020x+2ex+C
D. x−2ex+C
Câu 18:
A. I=x+1fx−2Fx+C
B. I=Fx−x+1fx
C. I=x+1fx+C
D. I=x+1fx−Fx+C
Đặt u=x+1dv=f'(x)dx⇒du=dxv=f(x)
⇒Fx=x+1fx−∫fxdx+C⇒I=∫f(x)dx=(x+1)f(x)−F(x)+C.