IMG-LOGO

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

  • 8077 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho x=5Chọn đáp án đúng:


Câu 2:

Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn B

Vì giá trị tuyệt đối của một số luôn là số dương


Câu 3:

Chọn đáp án không đúng

Xem đáp án

Chọn C

Vì giá trị tuyệt đối của một số luôn là số dương


Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án

a

-3

2

0

-1

-a

3

-2

0

1

|a|

3

2

0

1

-a là số đối của a

|a| là giá trị tuyệt đối của a


Câu 6:

Tìm x biết:

a, x=19

b, x=19

Xem đáp án

a, x= 19 hoặc x= -19

b)     Không có số nào thỏa mãn.

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối

a)     x=19x=19  hoặc x=19

b)    Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số dương nên không có x nào thỏa mãn.


Câu 8:

Bài tập đề xuất

Tìm x biết:

a, x=21

b, -x=-21

Xem đáp án

a, x= 21 hoặc x= -21

b, Không có số nào thỏa mãn

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối

a)     x=21x=21 hoặc x=21 nên x= 21 hoặc x= -21

b)    Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số dương nên không có x nào thỏa mãn.


Câu 9:

Tìm x biết:

 a, x=45b, x=45

Xem đáp án

a, x= 45 hoặc x= -45

b,  Không có x nào thỏa mãn.


Câu 10:

Tìm x biết:

a, x<5b, 12x<15

Xem đáp án

a, xb, x

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối

a, xb, x

 

 


Câu 11:

Tìm x biết:

a, x>5b, x5

Xem đáp án

a, x0;1;2;3;4;5;......b, x0;1;2;3;4;5

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối

aa, x0;1;2;3;4;5;......b, x0;1;2;3;4;5 

 


Câu 13:

Tìm x biết:

a, x>145b, x10

Xem đáp án

a, x0;1;2;3;4;5;......b, x0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10


Câu 14:

Chọn đáp án đúng: 


Câu 15:

Chọn đáp án đúng


Câu 16:

Số 5 là số:


Câu 17:

Điền dấu thích hợp vào ô trống:

a, -55b, 2--2c,-7-8d, 10--10

Xem đáp án

a, -5=5b, 2>--2c,-7>-8d, 10>--10

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Biến đổi các số đã cho về dạng cơ bản.

B2: So sánh giữa các số với nhau.

5=55=52=22=2                         7=78=810=1010=10

 


Câu 18:

Cách viết nào đúng


Câu 19:

Cách viết nào không đúng?


Câu 20:

Điền số thích hợp vào ô trống:

a)   6=............                                                      c)  6=............

b) (-6)=............                                                             d) 6=............

Xem đáp án

a)   6=-6                                                      c)  6=6

b) (-6)=6                                                             d) 6=6

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối

a)   6=-6    

b) (-6)=6          

c)  6=6 

d) 6=6


Câu 23:

Trong các số nguyên 11;2;0;23;4 , số nào là số nguyên lớn nhất, số nào là số nguyên nhỏ nhất?

Xem đáp án

Số nguyên lớn nhất là: |-11|

Số nguyên nhỏ nhất là: 23

 

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Biến đổi các số đã cho về dạng cơ bản.

B2: So sánh giữa các số với nhau.

B3: Trả lời câu hỏi của đề bài.

|-11|=11 

23= -23

So sánh: 23 

Số nguyên lớn nhất là: |-11|

Số nguyên nhỏ nhất là: 23

 


Câu 24:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9;10;1;0;10;5;8;+9

Xem đáp án

10;9;1;0;5;8;+9;10

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Biến đổi các số đã cho về dạng cơ bản.

B2: So sánh giữa các số với nhau.

B3: Sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.

8=8+9=9 

So sánh: 10<9<1<0<5<8<+9<10

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 10;9;1;0;5;8;+9;10


Câu 26:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 9;3;8;4;0;6;4

Xem đáp án

9;8;4;0;3;4;6

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

B1: Biến đổi các số đã cho về dạng cơ bản.

B2: So sánh giữa các số với nhau.

B3: Sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.

8=84=46=64=4 

So sánh: 9>8>4>0>3>4>6

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 9;8;4;0;3;4;6


Bắt đầu thi ngay