Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 12)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 12)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 12)

  • 90 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+12x1 là đường thẳng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có limx12+y=limx12+3x+12x1=+; limx12y=limx123x+12x1=.

Do đó x=12 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Câu 2:

Cho hai số phức z = 2 + i w = 3 - 2i. Phần thực của số phức z + w bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

z+w=2+i+32i=5i.

Phần thực của số phức z + w bằng 5.


Câu 3:

Cho số phức z thỏa mãn z¯=23i. Phần ảo của số phức 1z bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

z¯=23iz=2+3i1z=213313i.

Phần ảo của số phức 1z bằng 313.


Câu 4:

Cho 1x+1dx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

F'x=1x+1dx'=1x+1.


Câu 5:

Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên (0;1)


Câu 6:

Nếu 02fxdx=2 thì 022f(x)+xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 022f(x)+xdx=202f(x)dx+02xdx=2.2+2=6.


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.   Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (ảnh 1)

Điểm cực đại của đồ thị hàm số là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào đồ thị ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1;3)


Câu 8:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn cho z = -2 + 3i có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điểm biểu diễn số phức z = -2 + 3i là (-2;3).


Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.   Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là (ảnh 1)

Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị ta có tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là (3;0)

Câu 10:

Cho mặt cầu có bán kính bằng 2a, diện tích của mặt cầu bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Diện tích của mặt cầu: S=4πr2=4π(2a)2=16πa2.


Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ   Giá trị cực tiểu của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là -2


Câu 12:

Cho đường thẳng d cắt mặt cầu S(O;R) tại hai điểm phân biệt. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng d. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đường thẳng d cắt mặt cầu S (O;R) tại hai điểm phân biệt khi OH < R.


Câu 13:

Cho tập A có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của A bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số tập con gồm 3 phần tử của A bằng C103=120.


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, gọi M là giao điểm của đường thẳng x+12=y1=z1 và mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 = 0. Điểm M có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi M=dPM2t1;t;td.

MP2t1+t+t3=0t=1M1;1;1.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x + 2y – z + 3 = 0. Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

nQ=1;2;1.

Với u=0;1;2 thì u.nQ=0 nên u=0;1;2 vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q).


Câu 16:

Cho hình lập phương cạnh bằng 2a diện tích toàn phần của hình lập phương bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Diện tích một mặt của hình lập phương là 4a2.

Diện tích toàn phần của hình lập phương là 24a2

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho đường cong S:     x2+y2+z24z+m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để (S) là mặt cầu
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có x2+y2+z24z+m=0x2+y2+z22=4m.

Để đường cong (S) là mặt cầu thì 4m>0m<4.

Do m nguyên dương nên có 3 giá trị của m m=1,m=2,m=3.


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho A (0;1;0), góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có OAOxz nên góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng 90°.


Câu 19:

Đạo hàm của hàm số y=32x+1 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có y'=2x+1'.32x+1ln3=2.32x+1ln3.


Câu 20:

Nếu 10fxdx=1,01fxdx=2thì 112fxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 112fxdx=211fxdx=210fxdx+01fxdx=23=6.


Câu 21:

Cho hàm số fx=sinx+ex. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có fxdx=sinx+ex dx=cosx+ex+C.


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2<3 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 13x+2<33x2<3x2<1x>3.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3;+.


Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình logx3<1 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x3>0x>3.

Ta có: logx3<1x3<10x<13.

Kết hợp điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là (3;13).


Câu 25:

Cho cấp số cộng un với u1=2 và công sai bằng 3. Giá trị của u5 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: u5=u1+4d=2+4.3=14.


Câu 26:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đồ thị hàm số đã cho không phải là đồ thị của hàm số dạng :

y=ax+bcx+d, y=ax4+bx2+c nên loại các phương án A và B.

Từ đồ thị ta có: limxy=+ -->loại phương án D.


Câu 27:

Tập xác định của hàm số y=logπ2x 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hàm số xác định khi và chỉ khi 2x>0x<2.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho điểm A (1;3;4). Điểm đối xứng của A qua trục Ox có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điểm đối xứng của A (1;3;4) qua trục Ox có tọa độ là (1;-3;-4).


Câu 29:

Cho phương trình 2x2.3x+1=2. Tổng các nghiệm của phương trình bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 2x2.3x+1=2log22x2.3x+1=1

x2+x+1log231=0x2+x.log23+log231=0x=1x=log23+1.

Tổng các nghiệm của phương trình bằng 1log23+1=log23.


Câu 30:

Với mọi a,b dương thỏa mãn log2a2+log2b=3, khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có log2a2+log2b=3log2a2.b=3a2b=23a2b=8.


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA=a32.

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a căn 3/2 (ảnh 1)\

Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a căn 3/2 (ảnh 2)

Gọi I là trung điểm của BC, ΔABC đều, suy ra AIBC AI=a32.

BCAIBCSASAABCDBCSAIBCSI.

Lại có SBCABC=BCAIABC,AIBCSISBC,SIBC nên góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

góc giữa hai đường thẳng AI và SI.

AI,SI=SIA^.

Trong ΔSAIvuông tại A, ta có tanSIA^=SAAI=a32a32=1SIA^=45°.


Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãnz2=z¯i là đường thẳng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt z=x+yix,yz¯=xyi

z2=z¯i

x+yi2=xyii

x22+y2=x2+y+12

x22+y2=x2+y+12

4x+2y3=0.


Câu 33:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x3+2x2 với mọi x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

f'x=x3+2x2=0x=2x=0.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = -x^3 + 2x^2 với mọi x thuộc R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảnG (ảnh 1)

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;+.


Câu 34:

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x23x y = 0 quay quanh trục Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương trình hoành độ giao điểm: x23x=0x=0x=3.

V=π03x23x2dx=π03x46x3+9x2dx=πx5532x4+3x303=8110π.


Câu 35:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2;0;0), B (0;1;0), C (0;0;1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2;0;0), B (0;1;0), C (0;0;1) 

x2+y1+z1=1x+2y+2z2=0.


Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m3 nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phương trình fx=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi 5<m<4.

m nên m4;3;2;1;0;1;2;3.


Câu 38:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F(8) + G(8) = 4. Cho biết . Cho hàm số f(x) liên tục trên R . Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F(8) + G(8) = 4.  (ảnh 1), giá trị của F912) + G(12)  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

13f2x+6dx=12F2x+613=12F12F8F12F8=4.

Tương tự 13f2x+6dx=12G2x+613=12G12G8G12G8=4.

Suy ra F12+G12F8G8=8F12+G12=12.


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x+12=y11=z23 và mặt phẳng P:xyz1=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A1;1;2,Δ//P Δ cắt d. Giao điểm của Δ và mặt phẳng (Oxy) Mx0;y0;z0, khi đó x0+y0+z0 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

nP=1;1;1.

Gọi N=ΔdN2t1;t+1;3t+2.

Δ đi qua A NuΔ=AN=2t2;t;3t+4.

Δ//PuΔnPuΔ.nP=02t2t3t4=0t=3AN8;3;5

Vậy Δ:x18=y13=z+25

Gọi M=ΔOxy,MΔM8t+1,3t+1,5t2.

MOxy5t2=0t=25M215;115;0x0+y0+z0=325.


Câu 40:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O)(O’), bán kính đáy R=7. AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc 60°. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’), bán kính đáy R = căn 7 . AB là một dây cung của đường tròn (O)  (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm của AB ABOI

Ta có: ABOIABOO'ABOO'IABO'I.

Do đó góc giữa mặt phẳng (O'AB) và mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) O'IO^=60°.

Đặt AB = x, do ΔO'AB đều O'I=x32.

Xét ΔO'IO vuông tại O, có OI=O'I.cos60°=x34

Mặt khác,

OI=OA2AI2=7x247x24=x347x24=3x216x=4

OO'=OI.tan60°=3.

V=πR2h=π.72.3=21π.


Câu 41:

Cho phương trình z2mz+1=0 (với m là tham số thực) có hai nghiệm z1,z2. Gọi A,B,C lần lượt là các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn cho các số phức z0=i;z1;z2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để diện tích tam giác ABC bằng 34?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: Δ=m24.

TH1: Δ>0m<2m>2Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1=a,z2=b.

Khi đó: A0;1,Bb;0,Cc;0.

Ta có dA,BC=1;BC=bc.

Do đó

SABC=12dA,BC.BC=12.1.bc=34bc2=34b+c24bc=34.

Theo Vi-et ta có: b+c=mbc=1m24=34m=±192.

TH2: Δ<02<m<2 

=> Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1=m+i4m22z2=mi4m22.

A0;1,Bm2;4m22,Cm2;4m22.

+)BC=4m2;dA,BC=m2.

+)SABC=12dA,BC.BC=12.m2.4m2=34m44m2+3=0m2=1m2=3.

Do m nguyên, nên có 2 giá trị m=±1 thỏa mãn.


Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x33xm+12 5 điểm cực trị.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tập xác định: D=.

Ta có y'=23x23x33xm+1.

y'=0x=±1x33x=m1   *.

Yêu cầu bài toán * có 3 nghiệm phân biệt khác ±1.

Xét hàm số gx=x33x có g'x=3x23;   g'x=0x=±1.

Bảng biến thiên:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = (x^3 - 3x - m +1)^2 có 5 điểm cực trị. (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra 2<m1<21<m<3.

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Câu 43:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ (tham khảo hình vẽ) có AA’ = 2a, AB = a.

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ (tham khảo hình vẽ) có AA’ = 2a, AB = a.   Khoảng cách từ C’ tới mặt phẳng (B’AC) bằng (ảnh 1)

Khoảng cách từ C’ tới mặt phẳng (B’AC) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ (tham khảo hình vẽ) có AA’ = 2a, AB = a.   Khoảng cách từ C’ tới mặt phẳng (B’AC) bằng (ảnh 2)

Gọi I=BC'B'C.

Gọi M, H lần lượt là hình chiếu của B lên các cạnh AC và B'M

BMAC;BHB'M.

BB'ABCBB'AC BMAC nên ACB'BMACBH

Lại có BHB'M nên BHB'ACdB,B'AC=BH

Khi đó dC',B'AC=dB,B'AC=BH.

Xét ΔB'BM vuông tại B, có BM=a32B'B=2a

1BH2=1BB'2+1BM2=14a2+43a2=1912a2BH=25719a.


Câu 44:

Cho bất phương trình log2x1<log55x5 có tập nghiệm là S (a;b). Khi đó b - a gần bằng giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Điều kiện: x > 1

Ta có: log2x1<log55x5

log2x1<1+log5x1

log2x1<1+log52.log2x1

1log52log2x1<1

log2x1<11log52

x<211log52+1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

S=1;211log52+1a=1b=211log52+1ba3,37.


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, (SAB) vuông góc với đáy (ABC) và tam giác SAB đều, khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCB) bằng 2155a. Thể tích của khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, (SAB) vuông góc với đáy (ABC) và tam giác SAB đều, khoảng cách từ điểm  (ảnh 1)

Gọi H và M  lần lượt là trung điểm của AB và BC.

Gọi K là trung điểm của BMHKBM.

ΔSAB đều, H là trung điểm AB nên SHAB.

SABABC=ABSABABCSHSAB,SHABSHABCSHBC.

Gọi I là hình chiếu của H lên SK HISK.

SHBCHKBCBCSHKBCHI HISK nên HISBC.

Khi đó HI=dH,SBC=12dA,SBC=155a.

Đặt AB = x suy ra SH=AM=x32 HK=12AM=x34.

Xét ΔSHK vuông tại H, có

1HI2=1HS2+1HK21a1552=1x322+1x3422515a2=203x2x=2a.

Vậy V=13SABCSH=13x234x32=x38=a3.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0;+, có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn f'x1x2f'1x=51811x2,x>0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fxx12x y = 0 bằng

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0; dương vô cùng) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0; dương vô cùng) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn  (ảnh 2)

Xét phương trình y=fxx12x=0fx=x12x=12x=2.

Khi đó S=122fxx12xdx=122fxxdx122x2+1xdx=AB.

Tính B=122x2+1xdx=x222x+lnx122=98+2ln2.

Tính A=122fxxdx=122fxdlnx=fxlnx122122f'xlnxdx=54ln2122f'xlnxdx.

Xét phương trình

f'x1x2f'1x=51811x2,x>0f'xlnx1x2f'1xlnx=51811x2lnx.

Suy ra 122f'xlnxdx+1221x2f'1xlnxdx=51812211x2lnxdx.

Đặt t=1xdt=1x2dx, ta có x=12t=2, x=2t=12.

Khi đó 1221x2f'1xlnxdx=212f'tln1tdt=122f'tlntdt=122f'xlnxdx.

Lại có

12211x2lnxdx=122lnxdx+1x=x+1xlnx122122x+1x1xdx=5ln23.

Suy ra 2122f'xlnxdx=5185ln23122f'xlnxdx=2536ln2512.

Do đó A=54ln22536ln2512=59ln2+512.

Vậy S=AB=59ln2+512+982ln2=3724139ln2.


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;0;0), B (1;2;3). Gọi M là điểm di động thỏa mãn OM.OA=3OM.OA2 MA.MO=0. Gọi p,q lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BM. Giá trị p2+q2 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;0;0), B (1;2;3). Gọi M là điểm di động thỏa mãn vectoOM*vecto OA = căn 3.OM.OA/2  (ảnh 1)

Ta có: OM.OA=3OM.OA2cosOM,OA=32OM,OA=30°.

Mặt khác, MA.MO=0 nên điểm M thuộc đường tròn tâm I bán kính r là đáy chung của hai hình nón đỉnh A và hình nón đỉnh O.

Ta tính được: IA=1;IO=3;r=3; OI=3IAI3;0;0.

Mặt phẳng (P)chứa đường tròn đáy qua I (3;0;0), VTPT OA=4;0;0 có phương trình: x - 3 = 0.

Nhận xét: O, B  cùng phía với P;dB,P=2;dB,OA=13.

Gọi H, J là hình chiếu của B lên (P) OABJ=13=IH,BH=2=IJ.

Ta có BM=BH2+MH2BH2+IH+r2=4+3+132=20+239=p.

BM=BH2+MH2BH2+IHr2=4+3132=20239=q.

Vậy p2+q2=40.


Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên , f(0) = 3 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R , f(0) = 3 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số gx=2fx+x22mx+2m đồng biến trên (0;1)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt hx=2fx+x22mx+2mh'x=2f'x+2x2m.

Chọn hàm f''x=3ax21f'x=ax33x+d.

f'0=0f'1=1d=0a=12f'x=x33x2.

Xét hàm px=f'x+x=x3x2,x0;1.

p'x=3x212=0x=1/3  t/mx=1/3  l.

Ta có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R , f(0) = 3 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số  (ảnh 2)

Như vậy: 39px<0,x0;1.

Hàm số gx=2fx+x22mx+2m đồng biến trên (0;1) khi và chỉ khi xảy ra một trong hai trường hợp sau:

TH1: h0=6+2m0h'x0,x0;1m3mf'x+x,x0;1m3m39.

m nên m3;2;1.

TH2: h0=6+2m0h'x0,x0;1m3mf'x+x,x0;1m3m0 (loại).

Vậy m3;2;1.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z2i.z=z2¯z¯.i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z – 2 – i| + |z – 3 – 2i| bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

z2i.z=z2¯z¯.iz2i.z=z2+i.zzzi=zz+iz=0zi=z+i.

Khi đó điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là gốc tọa độ O (0;0) hoặc thuộc đường thẳng d: x = 0 với d là đường trung trực của đoạn thẳng AB với A (0;1), B (0;-1).

TH1: MO, P=z2i+z32i=5+13.

TH2: Md, P = MC + MD với C (2;1) và D (3;2).

Do C (2;1) và D (3;2) khác phía so với d: x = 0 nên gọi C' (2;-1) là điểm đối xứng của C qua d: x = 0. Khi đó P=MC+MD=MC'+MDC'D=10.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P=z2i+z32i 10.


Câu 50:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:

x2+y2+7xx>log2x2+y2x+x2+y2xlog23?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

x2+y2+7xx>log2x2+y2x+x2+y2xlog231.

Điều kiện x2+y2x>0x>0, mà xx1

Đặt t=x2+y2xt1.

Khi đó, 1t+7>log2t+tlog23t+7log2ttlog23>0.

Xét hàm số ft=t+7log2ttlog23 với t1.

f't=11tln2log23.tlog232<0,t1

Nên ft nghịch biến trên 1;+.

Mặt khác f4=0 nên t = 4 là nghiệm duy nhất của phương trình f(t) = 0.

Khi đó ft>00<t<4x2+y2x<4x2+y2<4xx22+y2<4

Để tồn tại số thực y thì x1;2;3 nên ta có tất cả 9 cặp số nguyên (x;y).


Bắt đầu thi ngay