Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)

  • 228 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thể tích của khối chóp đã cho bằng: .13B.h=4


Câu 2:

Trên khoảng 0;+ , tính đạo hàm của hàm số y=x53 .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

y'=x53'=53x23 .


Câu 3:

Nếu 12fxdx=5  23fxdx=2  thì 13fxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

13fxdx=12fxdx+23fxdx=5+2=3.


Câu 5:

Với a là số thực dương tùy ý, log33a  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

log33a=log33+log3a=1+log3a.


Câu 6:

Số phức liên hợp của số phức z=67i  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số phức liên hợp của số phức z=67i   z¯=6+7i .


Câu 7:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bán kính đáy của trụ là: r=4

Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: Sxq=2πrl=2π.4.5=40π .


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x23=y+11=z+32 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay tọa độ điểm M1;2;1  vào phương trình đường thẳng d  ta có 1232+11=1+32  nên điểm M1;2;1d .


Câu 9:

Cho cấp số cộng un với u1=1 u2=4 . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Công sai cấp số cộng: d=u2u1=41=3 .


Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:   Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng xét dấu, hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình của mặt phẳng (Oyz) x = 0.


Câu 12:

Với n là số nguyên dương bất kì, n5 , công thức nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có An5=n!n5! .


Câu 13:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+2  là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có limx2+y=limx2+2x1x+2=;limx2y=limx22x1x+2=+ .

Vậy x=2  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.


Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau   Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) – 1 = 0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) – 1 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 2fx1=0fx=12 .

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm thực.


Câu 15:

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Điểm biểu diễn của z3=2+i  là M(-2;1).


Câu 16:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có đây là hình dáng của đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương y=ax4+bx2+ca0 , mặt khác nhánh cuối đi xuống nên a<0 . Vậy chọn D.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x3y+z2=0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

n1=2;3;1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).


Câu 18:

Viết công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thể tích khối cầu là: V=43πR3 .


Câu 20:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x1<8 .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x1<82x1<23x1<3x<4 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;4 .


Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào đồ thị, hàm số đồng biến trên (-1;1).


Câu 22:

Cho hai số phức z = 3 + 2iw = 1 – 4i. Tính z + w.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z+w=3+2i+14i=42i.


Câu 23:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực đại của hàm số là 4.


Câu 24:

Nếu 022x3fxdx=3  thì 02fxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

022x3fxdx=3022xdx302fxdx=302fxdx=13.


Câu 25:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số fx=13x3+mx2+4x2  đồng biến trên ?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

TXĐ: D= .

Ta có f'x=x2+2mx+4 .

Hàm số đã cho đồng biến trên f'x0  xm2402m2 .

mm=2;1;0;1;2 .


Câu 26:

Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn 2log2b3log2a=2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 2log2b3log2a=2

log2b2log2a3=2log2b2a3=2b2a3=4b2=4a3


Câu 27:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=24x3  trên khoảng 1;+  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt t=4x3dt=4dx

fxdx=2t.dt4=121tdt=12lnt+C=12ln4x3+C


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SA = a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSD.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a  (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a  (ảnh 2)

Kẻ AHSD

Ta có: CDADCDSASAABCDCDSADCDAH

AHSDAHCDAHSCD

Mặt khác: AB//CDAB//SCD

dAB,SD=dAB,SCD=dA,SCD=AH

Xét ΔSAD  vuông tại A có:

1AH2=1SA2+1AD2=1a2+14a2AH=25a5

.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:4x+y+2z+1=0  và điểm M(4;2;1). Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi d  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với Pud=nP=4;1;2 .

Ta có d:x=4+4ty=2+tz=1+2t . Gọi I=dPI=4+4t;2+t;1+2t .

IP44+4t+2+t+21+2t+1=021t+21=0t=1I0;1;1

Vì I là trung điểm của MM' nên M'(-4;0-3).


Câu 30:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0. (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Từ đồ thị hàm số ta có:

f'fx+3=0fx+3=1fx+3=1fx=4fx=2

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0. (ảnh 2)

Vậy phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.


Câu 31:

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2x2+x+1=2+log2x .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Điều kiện: x > 0

Ta có log2x2+x+1=2+log2x

log2x2+x+1=log24x

x2+x+1=4x

x23x+1=0x=3±52(thoả mãn).

Vậy tổng các nghiệm bằng 3.


Câu 32:

Cho số phức z thoả mãn điều kiện 1+2iz+z¯=i . Tính môđun của z.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi z=a+biz¯=abi .

Ta có 1+2iz+z¯=i

1+2ia+bi+abi=i

2a2b+2ai=i

2a2b=02a=1

a=b=12.

Khi đó z=12+12iz=22 .


Câu 33:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3x22x1 .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Điều kiện: x22x>0x<0x>2 .

Ta có log3x22x1x22x3x22x30x3x1 .

Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là ;13;+ .


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và SA=a6  (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(ABCD).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy (ảnh 2)

Gọi O=ACBD . Suy ra O là trung điểm của AC AO=AC2=AB22=a2 .

Vì ABCD là hình vuông nên ACBD (1).

SAABCDSABD  ACBD  nên BDSACBDSO  (2).

Từ (1) và (2), ta có góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) SOA^ .

Xét ΔSOA  vuông tại A, có tanSOA^=SAAO=a6a2=3SOA^=60° .


Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2)C(2;3;1). Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua A và song song với đường thẳng BC.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có Δ  có một vectơ chỉ phương là BC=1;2;1 .

Vậy phương trình đường thẳng Δ : x11=y22=z1 .


Câu 36:

Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2+3x  y = 0 xung quanh trục Ox.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường y=x2+3x  y=0  x2+3x=0x=0x=3 .

Do đó thể tích khối tròn xoay cần tính là V=π03x2+3x2dx=81π10 .


Câu 37:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex+2x  thỏa mãn F(0) = 2. Tìm F(x).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có, Fx=fxdx=ex+2xdx=ex+x2+C .

 F0=2C=1 .

Do đó Fx=ex+x2+1 .


Câu 38:

Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi có C71.C81=56  cách.

Do đó số phần tử của không gian mẫu là nΩ=56 .

- Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi cùng màu”.

+ Trường hợp 1: Lấy được 2 viên bi màu đỏ có C51.C41=20  cách.

+ Trường hợp 2: Lấy được 2 viên bi màu trắng có C31.C31=9  cách.

Suy ra số phần tử của biến cố A nA=20+9=29 .

Vậy xác suất của biến cố A pA=nAnΩ=2956 .


Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ:  x2=y+23=z4 , d:x12=y21=z12 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ  và song song với đường thẳng d. Tính khoảng cách từ điểm M(3;0;-1) đến mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Δ đi qua điểm H(0;-2;) và có VTCP uΔ=2;3;4 .

d đi qua điểm N(1;2;1) và có VTCP ud=2;1;2 .

nP=uΔ;ud=1;2;2 .

P:1x0+2y+22z0=0x+2y2z+4=0 .

Thử lại NP  nên thỏa mãn.

dM;P=3+2.021+412+22+22=3 .


Câu 40:

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2+az+b=0  (a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số (a,b) để phương trình đó có hai nghiệm z1,  z2  thỏa mãn z13=1z2i ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có Δ=a24b .

TH1: Δ0a24b0  thì z1,z2

z13=1z2iz13=00=1z2z1=3z2=1z1=3z2=1hoặc z1=3z2=1 .

+) z1=3z2=1S=4P=3a=4b=3a=4b=3  (thỏa mãn).

+) z1=3z2=1S=2P=3a=2b=3a=2b=3  (thỏa mãn).

TH2: Δ<0a24b<0  thì z1,z2z1=z2¯ .

z13=1z2iz1=3+1z1i

z1=9+1z12z12=102z1+z12z1=5

z1=34iz2=3+4i S=6P=25a=6b=25a=6b=25(thỏa mãn).

Vậy có 3 cặp số (a,b)  thỏa mãn.


Câu 41:

Cho khối nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120° . Một mặt phẳng (P) đi qua S, cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4. Tính thể tích V của khối nón (N).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho khối nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120 độ. Một mặt phẳng (P) đi qua S,  (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm AB OISOOIABdSO,AB=OI = 4  .

Đặt OE=RSO=R33SE=2R33SI=SO2+OI2=R23+16   .

Mặt khác AB=2AI=2AO2OI2=2R216 .

ΔSAB  vuông tại S nên

SI=12ABR23+16=R216R2=48R=43 .

h=SO=4

Vậy V=13πR2.h=13π.48.4=64π .


Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi xFx,Gx  là hai nguyên hàm của f(x) trên  thỏa mãn 3F1+G0=6  F1G1=6 .

Tính 0π2sin2x.fcos2xdx .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặt t=cos2xdt=sin2xdx .

Đổi cận x=0t=1x=π2t=0 .

I=10ftdt=01ftdt=tFt01=F1

Ta có: Gx=xFx+C.

3F(1)+G(0)=6F(1)G(1)=63F(1)+C=6F(1)F1C=6F1=4C=6I=4

Vậy I=4 .


Câu 43:

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log28x2+log33x3log2x.log3x ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: x > 0.

log28x2+log33x3log2x.log3x

2log2x+3log32.log2xlog2x.log32.log2x+40

log32.log2x2+2+3log32.log2x+40

0,897...Alog2x7,067...B0,536...x134,087... 

x  nên x1;2;...;134 . Có 134 số nguyên x  thỏa mãn.


Câu 44:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’, biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (B’AC) bằng 6a13 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’ (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’ (ảnh 2)

Ta có SΔABC=12AB.BC=12.3a.4a=6a2 .

Gọi H là giao điểm của MB và B'C.

Khi đó, theo định lý Ta-let ta có HMHB=MB'BC=12 .

Ta có dM,B'ACdB,B'AC=MHBH=12dB,B'AC=2dM,B'AC=12a13 .

Từ B dựng BK vuông góc với AC với KAC .

Kẻ BI vuông góc với B'K với IB'K .

BKAC,BB'AC  nên ACBB'KACBI .

Ta có BIB'KBIACBIB'ACBI=dB,B'AC=12a13 .

Xét ΔABC  vuông tại B, ta có:

AC=AB2+BC2=5a, BK.AC=BA.BCBK=3a.4a5a=12a5 .

Xét ΔBB'K  vuông tại B có:

1BI2=1BK2+1BB'21BB'2=112a132112a52=1a2BB'2=a2BB'=a

Vậy VABC.A'B'C'=SΔABC.BB'=6a2.a=6a3 .


Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f^2(x) - mf(x)  có đúng 5 điểm cực trị? (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=f2xmfx  có đúng 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: gx=f2xmfxg'x=2fxf'xm.f'x=f'x2fxm

Nên: g'x=0f'x=0fx=m2  để hàm số g(x)  có 5 điểm cực trị thì phương trình g'(x) = 0 phải có 5 nghiệm bội lẻ, suy ra fx=m2  cần có 3 nghiệm bội lẻ: 3<m2<46<m<8

Vậy có 13 giá trị nguyên của tham số m  để hàm số g(x)  có 5 điểm cực trị.


Câu 46:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ:x2=y11=z11 . Hai điểm M, N thay đổi, lần lượt nằm trên các mặt phẳng P:  x2=0 , Q:  z2=0  sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường thẳng Δ . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi M2;a;bP , K2t;1t;1tΔ .

Vì K là trung điểm của MN nên

xN=2.2t2=4t2yN=2.1ta=22tazN=2.1tb=22tbN4t2;22ta;22tb

NQ  nên 2tb=02t=bM2;a;b,N2b2;2+ba;2 .

Ta có

 MN2=4+2b2+2ab22+b22=4a24ab8a+6b2+16b+24

=2ab22+5b+652+645645MN853,5777...

Dấu bằng xảy ra khi 2ab2=0b+65=0a=25b=65 .


Câu 47:

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=2flnxln2x+1m  nghịch biến trên 1;e , biết f1=2 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt t=lnx , ta có:

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  (ảnh 2)

Bài toán trở thành tìm giá trị nguyên dương của tham số m  để hàm số y=2ftt2+1m nghịch biến trên 0;1 .

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  (ảnh 3)

Xét hàm số ht=2ftt2+1m  trên 0;1  h't=2f'tt<0,t0;1 .

Do đó yêu cầu bài toán h102f112+1m0m4 .

Vậy có 4 giá trị nguyên dương của tham số m  thỏa mãn.


Câu 48:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

log35x+2y+2log25x+3log3y+log25x+3y2?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x;y5x>0y0 .

Ta có: log35x+2y+2log25x+3log3y+log25x+3y2

log35xy+2+2log25x5x+3y+30

log35xy+22log21+3y5x+30 (*).

Đặt t=5xy>0

*log3t+22log21+3t+30 (**).

Xét hàm số ht=log3t+22log21+3t+3.

h't=1ln3t+2+6t2.1+3t.ln2>0,t>0 , mặt khác h1=0 .

Do đó **t15xy1y5x .

Với x=0y5y5,4,3,2,1,1,2,3,4,5 , có 10 cặp (x;y)  thỏa mãn.

Với x=±1y4y4,3,2,1,1,2,3,4 , có 16 cặp (x;y)  thỏa mãn.

Với x=±2y3y3,2,1,1,2,3 , có 12 cặp (x;y)  thỏa mãn.

Với x=±3y2y2,1,1,2 , có 8 cặp (x;y)  thỏa mãn.

Với x=±4y1y1,1 , có 4 cặp (x;y)  thỏa mãn.

Vậy có 50 cặp (x;y)  thỏa mãn.


Câu 49:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ , f(1) = 1 và thỏa mãn x3fx+2f3x=2x4f'x,x0;+ . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=1;x=4 .
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có x3fx+2f3x=2x4f'x

x3fx2xf'x=2f3x

x3fx2xf'xf3x=2

x3.f2x2xfx.f'xf4x=2

x3.x'.f2xx.f2x'f4x=2

xf2x'=2x3=1x2'

xf2x=1x2+C

Cho x=11=1+CC=0f2x=x3fx=xx .

Vậy S=14xx dx=625 .


Câu 50:

Xét các số phức z, w thỏa mãn z+2w=1  3zw=2 . Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=7z+w+z+9w . Tính giá trị của M2m2 .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặt z1=z+2w,z2=3zw . Gọi Az1,Bz2OA=1;OB=2 .

P=4z1+z2+4z1z2 .

4z1+z22=4OA+OB2=16OA2+OB2+8OA.OB=20+16.cosOA,OB=20+16x

với x=cosOA,OB,x1;1 .

4z1z22=4OAOB2=16OA2+OB28OA.OB=2016.cosOA,OB=2016x

Khi đó P=20+16x+2016x .

Xét hàm số fx=20+16x+2016x  trên đoạn 1;1 .

f'x=820+16x82016x=020+16x=2016xx=0 (thỏa mãn).

Ta có f1=f1=8=m ; f0=45=M .

Vậy M2m2=16 .


Bắt đầu thi ngay