Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 4)
-
192 lượt thi
-
41 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là biên độ và cơ năng. Chọn A
Câu 2:
Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là
Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. Chọn B
Câu 3:
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến thiên
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến thiên sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Chọn D
Câu 4:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình với . Đại lượng là
Đại lượng là pha dao động của vật. Chọn B
Câu 5:
Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng f là
Đại lượng f là tần số của dòng điện. Chọn B
Câu 6:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Tại điểm trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm), hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng
Chọn C
Câu 7:
Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài Bước sóng là Với Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
Điều kiện để có sóng dừng trên dây là . Chọn C
Câu 8:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc của dòng điện trong mạch bằng
Tần số góc của dòng điện trong mạch bằng . Chọn C
Câu 9:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường tại một điểm luôn dao động cùng pha với nhau. Chọn D
Câu 10:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng . Chọn A
Câu 11:
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Mạch dao động tự do với tần số góc là
Mạch dao động tự do với tần số góc là . Chọn D
Câu 12:
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng lần thứ 2023 bằng
(rad/s)
Ban đầu
Chọn A
Câu 13:
Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng
Chọn B
Câu 14:
Đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức
Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức . Chọn D
Câu 16:
Đặt điện áp xoay chiều , có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi tần số góc thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của được xác định bởi biểu thức
Giá trị của được xác định bởi biểu thức . Chọn D
Câu 17:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng
Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng . Chọn A
Câu 18:
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là . Chọn B
Câu 19:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Chọn B
Câu 20:
Biết bán kính Bo . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n+2). Giá trị của n bằng
Chọn C
Câu 21:
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Chọn B
Câu 22:
Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải.
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải giảm Chọn B
Câu 23:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có và vật nặng dao động điều hòa với chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lần lượt là
Chọn B
Câu 24:
Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 có giá trị
Chọn A
Câu 25:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
Tần số dao động của con lắc là . Chọn D
Câu 26:
Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 110 V, để dùng bình thường ở điện áp hiệu dụng người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp là k. Máy biến áp này là
Chọn A
Câu 28:
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục với phương trình Tại thời điểm t = 0 là lúc vật
Tại thời điểm t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương vì
Câu 29:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng Khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Công thức tính khoảng vân là
Công thức tính khoảng vân i là . Chọn A
Câu 30:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng Khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Công thức tính khoảng vân là
Công thức tính khoảng vân i là . Chọn A
Câu 31:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 50cm lần lượt dao động theo phương trình Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm M có MA - MB = 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm N có NA - NB = 36cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k+3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng
có 6.2 + 1 = 13 cực đại. Chọn C
Câu 32:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng
. Chọn D
Câu 33:
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt rất mạnh. Chọn D
Câu 34:
Cho biết bán kính Bo Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử hidro có bán kính bằng
. Chọn B
Câu 35:
Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhôm, kẽm, bạc lần lượt là:. Biết hằng số plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng . Chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại?
gây ra hiện tượng quang điện với kali, canxi. Chọn C
Câu 36:
Pin quang điện biến đổi quang năng thành
Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng. Chọn C
Câu 37:
Một suất điện động xoay chiều có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động bằng
Giá trị cực đại của suất điện động bằng . Chọn A
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và vào hai khe. Màn quan sát rộng 2,4 cm, vân trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng. Số vân sáng quan sát được trên màn bằng
và
. Chọn A
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
. Chọn C
Câu 40:
Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối lượng m. Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu t =0, vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc hướng thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 15 cm và trong quá trình chuyển động vật m không chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm bằng
Tại vị trí cân bằng (1)
Tại vị trí bên dưới (2)
Lấy (cm)
Quãng đường từ t = 0 đến là
Quãng đường từ đến là
(cm)
Quãng đường từ t = 0 đến là (cm). Chọn C
Câu 41:
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và cách nhau 9 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình , (t tính bằng s). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi là trung điểm của đoạn , điểm M nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn với OM = 6cm, điểm N nằm trên đoạn với ON = 1,2 cm . Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v, tốc độ dao động của phần tử N bằng
M và N lệch pha và