Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32
-
3716 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau ?
a) Cách 1 : Liệt kê
Cách 2 : Gọi số cần tìm là ¯abcde (a khác 0;a,b,c,d,e<10 )
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn
d có 2 cách chọn
e có 1 cách chọn
Vậy, viết được tất cả : 5×4×3×2×1=120 (số)
Câu 2:
Số khoảng cách là :
9 – 1 = 8 (khoảng cách)
Khoảng cách giữa các cây là :
32 : 8 = 4 (m)
Đáp số : 4m
Câu 3:
Gọi số cần tìm là ¯abcde (a khác 0, a;b;c;d;e<10 )
Chữ số a có 4 cách chọn vì khác 0
Chữ số b có 4 cách chọn vì khác a
Chữ số c có 3 cách chọn vì c khác a và khác b
Chữ số d có 2 cách chọn vì d khác a ; b và c.
Chữ số e có 1 cách chọn vì d khác a ; b ; c và d.
Vậy, tất cả có 4×4×3×2×1=96 (số)
Đáp số : 96 số
Câu 4:
5600+70+9⏟5679<9765
Câu 5:
12347>10000+2000+7⏟12007
Câu 6:
Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : 54462;1545;8784;4454;887;24127;98632;3124;6014.
Câu 8:
Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :
13000;14000;15000;.............................;..........................;.....................
13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000
Câu 9:
19010; 19020; 19030; 19040; 19050; 19060
Câu 10:
Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống:
34432;34532;34632;.............................;............................;.........................
34432; 34532; 34632; 34732; 34832; 35932
Câu 11:
Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :
24561;25561;26561;...............................;...............................;...........................
24561; 25561; 26561; 27561;28561;29561
Câu 12:
92781=90000+2000+700+80+119378=10000+9000+300+70+823791=20000+3000+700+90+1
Câu 13:
Viết các số ( theo mẫu) : 70007;80020;23009
M: 98765 = 90 000 + 8 000 + 700 + 60 + 5
70007=70000+780020=80000+2023009=20000+3000+9
Câu 14:
Viết số 78635 thành tổng của các : Chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị :
78635=70000+8000+600+30+5
Câu 16:
Viết số 78635 thành tổng của các : Nghìn, trăm, chục, đơn vị.
78635=78000+600+30+5
Câu 18:
Cho số 8527
Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. Số sau khi viết thêm là :
Câu 19:
Câu 20:
Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Câu 21:
Viết các số theo yêu cầu : Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.
Câu 22:
Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 15
Câu 23:
Viết các số theo yêu cầu: Số lớn nhất có năm chữ số sao cho tổng cấc chữ số của nó bằng 20.
Câu 24:
Gọi số cần tìm là ¯abcde (a khác 0, a,b,c,d,e<10 )
Chữ số a có 5 cách chọn
Chữ số b có 5 cách chọn
Chữ số c có 5 cách chọn
Chữ số d có 5 cách chọn
Chữ số e có 5 cách chọn
Vậy, tất cả có 5×5×5×5×5=3125 (số)
Đáp số : 3125 số
Câu 25:
Gọi số cần tìm là ¯abcde (a khác 0, a,b,c,d,e<10 )
Chữ số a có 4 cách chọn
Chữ số b có 4 cách chọn
Chữ số c có 3 cách chọn
Chữ số d có 2 cách chọn
Chữ số e có 1 cách chọn
Vậy, tất cả có 4×4×3×2×1=96 (số)
Đáp số : 96 số
Câu 26:
Số khoảng cách là :
8 – 1 = 7 (khoảng cách)
Khoảng cách giữa các cây là :
21 : 7 = 3 (m)
Đáp số : 3(m)
Câu 27:
Cho 5 tấm thẻ chứa năm chữ số : 1; 0; 1; 0; 1. Hãy dùng cả 5 tấm thẻ đó để sắp xếp thành các số có năm chữ số.
10011; 11001; 10101; 11010;10110; 11100;
Câu 28:
Chiếc đồng hồ quả lắc cứ 1 giờ đánh một tiếng chuông, 2giờ đánh hai tiếng chuông , 3 giờ đánh ba tiếng chuông... Hỏi từ 1 giờ đến 7giờ 30phút đồng hồ đã đánh được bao nhiêu tiếng chuông?
Số tiếng đồng hồ đánh được từ 1 giờ đến 7giờ 30phút là:
1+2+3+4+5+6+7=28 (tiếng chuông)
Đáp số: 28(tiếng chuông)
Câu 29:
Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang?
Để sắp xếp chỗ cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang nên:
Bạn thứ nhất có 5 lựa chọn.
Bạn thứ hai có 4 lựa chọn.
Bạn thứ ba có 3 lựa chọn.
Bạn thứ tư có 2lựa chọn.
Bạn thứ năm có 1 lựa chọn.
Vậy có tất cả số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang là:
5×4×3×2×1=120 (cách)
Đáp số: 120 cách.