IMG-LOGO
Trang chủ Đánh giá năng lực ĐH Bách Khoa Phương trình lượng giác cơ bản

Phương trình lượng giác cơ bản

Phương trình lượng giác cơ bản

  • 1184 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với giá trị nào của m dưới đây thì phương trình sinx = m có nghiệm?

 

Xem đáp án

Phương trình sinx = m có nghiệm nếu |m| ≤ 1 và vô nghiệm nếu |m| > 1

Đáp án A: |m| = |−3| = 3 > 1 => Loại

Đáp án B: |m| = |−2| = 2 > 1 => Loại

Đáp án C: |m| = |0| = 0 ≤ 1 => Nhận

Đáp án D: |m| = |3| = 3 > 1 => Loại

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Cho phương trình sinx = sinα. Chọn kết luận đúng.
Xem đáp án

sinx=sinαx=α+k2πx=πα+k2πkZ

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Nghiệm của phương trình sin x = - 1 là:

Xem đáp án

Ta có:

sinx=1

sinx=sinπ2

x=π2+k2πkZ

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Nghiệm của phương trình sinx=12 thỏa mãn π2xπ2 là:

Xem đáp án

Bước 1:

Ta có: sinx=12sinx=sinπ6

Bước 2:

 x=π6+k2πx=5π6+k2πkZ

Bước 3:

+ Xét x=π6+k2π

Ta có: π2xπ2

π2π6+k2ππ2

2π3k2ππ3

2π3.2πkπ3.2π

13k16

kZk=0. Thay vào x ta được: x=π6

+ Xét x=5π6+k2π

Ta có: π2xπ2

π25π6+k2ππ2

4π3k2ππ3

4π3.2πkπ3.2π

23k16

 

Mà kZ nên không có giá trị k thỏa mãn

Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất là x=π6

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Số nghiệm của phương trình 2sinx+π42=0 với πx5π

Xem đáp án

Ta có:

2sinx+π42=0

sinx+π4=1

x+π4=π2+k2π

x=π4+k2πkZ

Mà πx5π

ππ4+k2π5π

3π4k2π19π4

38k198

k1;2

Vậy phương trình có hai nghiệm trong đoạn [π; 5π].

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Phương trình cos 2x = 1 có nghiệm là:

Xem đáp án

Ta có:

cos2x = 1

cos2x = cos0

2x = k2π

x = kπ(kZ)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Đáp án A: sinx=1x=π2+k2πkZ nên A đúng

Đáp án B: sinx=0x=kπkZ nên B đúng, C sai

Đáp án D: sinx=1x=π2+k2πkZ nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Nghiệm của phương trình sin x. cos x = 0 là:

Xem đáp án

Bước 1:

sinx.cosx=012sin2x=0

Bước 2:

sin2x=02x=kπx=kπ2kZ

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Ta có:

+) cosx1xk2πkZ nên A sai

+) cosx0xπ2+kπkZ nên B đúng, D sai.

+) cosx1xπ+k2πkZ nên C sai

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Nghiệm của phương trình 2 cos x – 1 = 0 là:

Xem đáp án

Ta có:

2cosx1=0

cosx=12

cosx=cosπ3

x=±π3+k2πkZ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0x2π là:
Xem đáp án

Ta có: 2cosx+π3=1

cosx+π3=12=cosπ4

x+π3=π4+k2πx+π3=π4+k2π

x=π12+k2πx=7π12+k2πkZ

0x2π nên 0π12+k2π2π

π12k2π25π12

124k2524

k=1

Và 07π12+k2π2π

7π12k2π31π12

724k3124

k=1

Vậy có hai nghiệm của phương trình trong khoảng [0; 2π].

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là:

Xem đáp án

Bước 1:

Ta có:

cos3x = cosx

3x=x+k2π3x=x+k2π

2x=k2π4x=k2π

x=k2πx=kπ2

Bước 2:

+) Với họ nghiệm x = kπ ta có:

Khi k = 0 thì x = 0, điểm biểu diễn là điểm A (Vẫn là điểm đó khi k chẵn)

Khi k = 1 thì x = π, điểm biểu diễn là A' (Vẫn là điểm đó khi k lẻ).

Như thế họ nghiệm x = kπ có 2 điểm biểu diễn là A, A′.

+) Với họ nghiệm x=kπ2ta có:

Như thế họ nghiệm x = kπ có 2 điểm biểu diễn là A, A′.

+) Với họ nghiệm x=kπ2ta có:

Khi k = 0 thì x = 0, điểm biểu diễn là điểm A (Vẫn là điểm đó khi k có dạng 4m, tức là k chia hết cho 4)

Khi k = 1 thì x=π2, điểm biểu diễn là B (Vẫn là điểm đó khi k có dạng 4m+1).

Khi k = 2 thì x = π, điểm biểu diễn là A' (Vẫn là điểm đó khi k có dạng 4m+2).

Khi k = 3 thì x=3π2, điểm biểu diễn là B' (Vẫn là điểm đó khi k có dạng 4m+3).

Như thế họ nghiệm x=kπ2có 4 điểm biểu diễn là A, A′, B, B′.

Media VietJack

+) Kết hợp các điểm này lại ta được tổng cộng vẫn là 4 điểm A, A′, B, B′. Mà 4 điểm này là 4 điểm biểu diễn của chính họ nghiệm x=kπ2 nên nghiệm của phương trình ban đầu là x=kπ2kZ

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Nghiệm của phương trình sin2xsinx=0 thỏa điều kiện: 0<x<π

Xem đáp án

Bước 1:

sin2xsinx=0sinx=0sinx=1

Bước 2:

x=kπx=π2+k2πkZ

 

Bước 3:

Xét x = kπ, kZ

Vì 0 < x < π nên nghiệm của phương trình thỏa mãn:

0 < kπ < π 0 < k < 1

Ta không thể tìm được số nguyên nào thỏa mãn điều trên

=> Không có số kk trong trường hợp này.

Xét x=π2+k2π,kZ

Vì 0 < x < π nên nghiệm của phương trình thỏa mãn:
0<π2+k2π<π

π2<k2π<π2

 

14<k<14 mà kZ k = 0. Thay vào x ta được:

x=π2+0=π2

Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất là x=π2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Nghiệm của phương trình 3tanx+3=0 là:

Xem đáp án

Ta có:

3tanx+3=0

tanx=3

x=π3+kπkZ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Phương trình tanx2=tanx có nghiệm:
Xem đáp án

Bước 1:

Điều kiện: cosx0cosx20xπ2+kπx2π2+kπxπ2+kπxπ+k2π

Bước 2:

Ta có: tanx2=tanx

x2=x+kπ

x2=kπ

x=2kπ

x=k2πkZ*

Đặt k = −l nên: 

(*) x = l2π (lZ) (TMĐK)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Phương trình 3cos5xπ8=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

ĐKXĐ: sin5xπ80

5xπ8kπ

xπ40+kπ5kZ

Ta có:

3cos5xπ8=0

cot5xπ8=0

5xπ8=π2+kπ

5x=5π8+kπ

x=π8+kπ5kZ

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Nghiệm của phương trình tan2x15°=1, với 90°<x<90° là:

Xem đáp án

Ta có:

tan(2x – 150) = 1 = tan450

2x – 150 = 450 + k1800

2x = 60 + k1800

x = 300 + k900

Theo bài ra ta có:

−900 < x < 900

−900 < 300 + k900 < 900

−1200 < k900 < 600

43<k<23

Mà kZ k{0;−1}

Với k = 0 ta có nghiệm x = 300.

Với k = −1 ta có nghiệm x = 300 – 900 = −600

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn là x=60°,x=30°

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Nghiệm của phương trình cot x = cot 2x là
Xem đáp án

ĐK: sinx0sin2x0

sin2x0

2xkπ

xkπ2kZ

Ta có: cotx=cot2x

2x=x+kπ

x=kπkZ (ktm)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Tìm tập xác định D của hàm số sau: y=2sinx1tan2x+3

Xem đáp án

Hàm số y=2sinx1tan2x+3 xác định khi:

cos2x0tan2x3

2xπ2+kπ2xπ3+kπ

xπ4+kπ22π6+kπ2kZ

 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 20:

Số nghiệm của phương trình cos2x=12 trên nửa khoảng 0°;360° là:

Xem đáp án

Ta có: cos2x=12

cos2x=cosπ3

2x=π3+k2π2x=π3+k2π

x=±π6+kπkZ

Trên nửa khoảng (00; 3600] tức (0; 2π]. Ta sẽ có các nghiệm thỏa mãn như sau:

+) 0<x=π6+kπ2π

16<k116

kZ k{0;1}. Có 2 nghiệm.

+) +) 0<x=π6+kπ2π

16<k136

kZ k{1;2}. Có 2 nghiệm

Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

Phương trình sin2x+π7=m23m+3 vô nghiệm khi:

Xem đáp án

Phương trình sin2x+π7=m23m+3 vô nghiệm khi và chỉ khi:

m23m+3>1m23m+3<1

m23m+2>0m23m+4<0vo  nghiem

m>2m<1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Giải phương trình lượng giác sinπ33x=sinx+π4 có nghiệm là:

Xem đáp án

sinπ33x=sinx+π4

π33x=x+π4+k2ππ33x=πxπ4+k2π

4x=π12+k2π2x=5π12+k2π 

x=π48+kπ2x=-5π24+kπ KZ

Đáp án cần chọn là: A

 

 


Câu 23:

Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là:
Xem đáp án

Ta có:sin3x=cosx

sin3x=sinπ2x

3x=π2x+k2π3x=ππ2x+k2π

4x=π2+k2π2x=π2+k2π

x=π8+kπ2x=π4+kπkZ


Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Tập nghiệm của phương trình tanx.cotx=1 là:

Xem đáp án

Điều kiện xác định:cosx0sinx0

xπ2+kπxkπ

xkπ2

→D = R\kπ2,kZ

Do tanx.cotx=1,xD nên tập nghiệm của phương trình là R\kπ2,kZ

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Phương trình cos11xcos3x=cos17xcos9x có nghiệm là:
Xem đáp án

Bước 1:

cos11xcos3x=cos17xcos9x

12.cos11x+3x+cos17x3x=12.cos17x+9x+cos17x9x


12.cos14x+cos8x=12.cos26x+cos8x

cos14x+cos8x=cos26x+cos8x

Bước 2:

26x=14x+k2π26x=14x+k2π

12x=k2π40x=k2π

x=kπ6x=kπ20kZ

 

Vậy nghiệm của phương trình là: x=kπ6,x=kπ20

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

Phương trình cot 20x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng [−50π; 0]?
Xem đáp án

Ta có: cot20x=1

20x=π4+kπ

x=π80+kπ20kZ

Theo bài ra ta có:

x50π;0

50ππ80+kπ200

50180+k200

40014k14

 

⇔ −1000,25 ≤ k ≤ −0,25

Mà kϵZ ⇒ −1000 ≤ k ≤ −1

⇒ kϵ{−1000; −999; ....; −2; −1}

Tập trên có – 1 − (−1000) + 1 = 1000 phần tử suy ra có 1000 giá trị nguyên của k thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có 1000 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Cho phương trình sin2xπ5=3m2+m2. Biết x=11π60 là một nghiệm của phương trình. Tính m.

Xem đáp án

Thay x=11π60 vào phương trình ta có:

sin2.11π60π5=3m2+m2

sinπ6=3m2+m2

12=3m2+m2

6m2+m=1

m=13m=12

 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 28:

Phương trình lượng giác cosx32sinx12=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

ĐKXĐ: sinx120sinx12

xπ6+k2πx5π6+k2πkZ

 

Ta có: cosx32sinx12=0

cosx32=0

cosx=32

x=π6+k2πx=π6+k2πkZ

 

Đối chiếu ĐKXĐ ta thấy chỉ có nghiệm x=π6+k2πkZ thỏa mãn.

Vậy nghiệm của phương trình là x=π6+k2πkZ

Đáp án cần chọn là: C


Câu 29:

Nghiệm của phương trình tan4x.cot2x=1 là:tan4x

Xem đáp án

ĐKXĐ: cos4x0sin2x0

4xπ2+kπ2xkπ

xπ8+kπ4xkπ2

 

Khi đó, dễ thấy cot 2x ≠ 0 (Nếu cot 2x = 0 thì phương trình thành 0 = 1 => Vô nghiệm) nên phương trình tương đương:

tan4x.cot2x=1

tan4x=1cot2x

tan4x=tan2x

4x=2x+kπ

x=kπ2

 

Kết hợp với điều kiện ta được phương trình vô nghiệm.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 30:

Phương trình tanπ2x+2tan2x+π2=1có nghiệm là:

Xem đáp án

Bước 1:

Ta có: tanπ2x+2tan2x+π2=1

cotx2cot2x=1

ĐK: sinx0sin2x0sin2x0xkπ2

Bước 2:

Khi đó phương trình tương đương:

cotx2cot2x=1

cotx21tan2x2tanx=1

cotxtanx.cotxtan2xtanx=1

cotxcotxtanx=1

tanx=1

x=π4+kπkZ (TMĐK)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 31:

Phương trình cos3x=2m23m+1. Xác định m để phương trình có nghiệm x0;π6
Xem đáp án

Bước 1:

Với x0;π63x0;π2

Hàm số y = cos x nghịch biến trên 0;π2 nên ta có:

0<3xπ2

cosπ2cos3xcos0

0cos3x1

Bước 2:

Do đó phương trình cos3x = 2m2 − 3m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi:

0 ≤ 2m2 − 3m + 1 < 1

2m23m+102m23m+1<1

m1m120<m<32

 

Kết hợp nghiệm:

Media VietJack

m0;121;32

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay